Quá khứ của freeze là gì? Cách chia động từ freeze theo thì và dạng
Quá khứ của freeze ở dạng past tense là froze và past participle là frozen, nó có nghĩa là làm đông lạnh, trữ đông lạnh, được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Quá khứ của freeze sở hữu 2 dạng quá khứ đơn là froze và quá khứ phân từ frozen được sử dụng phổ biến trong các cấu trúc chia động từ theo các thì và các dạng câu đặc biệt. Vì vậy, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp các bảng chia động từ và nhiều ví dụ minh họa giúp người học tiếng Anh nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh.
Nghĩa của freeze trong tiếng Việt là gì?
Định nghĩa về động từ freeze trong từ điển tiếng Anh - Việt
- Theo định nghĩa trong từ điển Anh- Việt của Đại học Cambridge, động từ freeze có nghĩa là làm đông lạnh một thứ gì đó dưới 0 độ C hoặc bị đóng băng lạnh giá trong điều kiện thời tiết mùa đông khắc nghiệt.
Ví dụ: You should prepare a sleeping bag as going camping on the mountain, you wouldn't freeze to death. (Bạn nên chuẩn bị túi ngủ khi đi cắm trại trên núi, bạn sẽ không bị đóng băng đến chết).
- Hành động làm đông thức ăn đã được đông lạnh ở nhiệt độ thấp trở nên cứng như đá.
Ví dụ: I will freeze any meat in a fridge. (Tôi sẽ làm đông một vài miếng thịt trong tủ lạnh).
- Động từ freeze được sử dụng trong trường hợp nói về các loại máy móc ngừng hoạt động. Bởi vì một bộ phận nào đó bị hư hỏng hoặc không còn sử dụng được nữa.
Ví dụ: That lock watcher had frozen for a long time due to lack of oil. (Cái đồng hồ treo tường đó không hoạt động lâu rồi vì bị thiếu dầu).
- Diễn tả hành động một người nào đó hoặc con vật nào đó ngừng chuyển động bất thường mình vì sợ hãi.
Ví dụ: When the gunman rushed in our house, my daughter froze and cry out later. (Khi tay súng lao vào nhà của chúng tôi, con gái của tôi đứng im và sau đó khóc òa).
- Đóng băng số tiền phải chi trả hoặc bình ổn giá ở một mức cụ thể và không cho phép tăng giá nữa.
Ví dụ: My unemployment benefits was frozen until the end of 2023. (Tiền trợ cấp thất nghiệp của tôi đã đóng băng cho đến cuối năm 2023).
Quá khứ của freeze trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng tổng hợp các dạng động từ bất quy tắc tương tự như quá khứ của freeze
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của freeze ở dạng quá khứ đơn là froze và quá khứ phân từ là frozen. Động từ freeze sở hữu 2 dạng bất quy tắc thể past tense và past participle khác nhau về cách viết và cách phát âm. Cho nên người học tiếng Anh hạn chế được tình trạng nhầm lẫn khi sử dụng bảng chia động từ freeze ở 13 thì tiếng Anh và các cấu trúc câu đặc khác.
Cách phát âm các dạng quá khứ của freeze
Theo nguyên tắc phát âm quốc tế của IPA thì động từ nguyên mẫu freeze được phát âm theo cả hai giọng Anh và Mỹ là /friːz/. Còn các dạng quá khứ của động từ freeze ở thể quá khứ đơn froze được phát âm là /froʊz/. Thể quá khứ phân từ của động từ freeze là frozen được phiên âm là /ˈfroʊ·zən/ nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.
Bảng chia các dạng động từ freeze trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ behold |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To freeze |
You shouldn't try to freeze food at a very high temperature. (Bạn đừng cố gắng đông lạnh thực phẩm ở nhiệt độ quá cao). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
freeze |
Our company will freeze the worker's salary at the end of this month. (Công ty của chúng tôi sẽ đóng băng tiền lương của công nhân cho đến cuối tháng này). |
Gerund |
freezing |
I feel freezing because of the mouse at the corner of that house. (Tôi cảm thấy cứng người vì con chuột ở góc nhà kia). |
Present participle (V2) |
froze |
My computer froze so I tried to hold its power button for 2 - 3 seconds. (Máy tính của tôi đã bị ngừng hoạt động vì vậy tôi thử giữ nút nguồn của nó khoảng 2 đến 3 giây). |
Past participle (V3) |
frozen |
She found a man who had been frozen after the snowstorm disappeared in 2022. (Bà ấy tìm thấy một người đàn ông đã bị đông cứng sau khi cơn bão tuyết tan năm 2022). |
Cách chia động từ freeze cơ bản trong tiếng Anh
Sử dụng quá khứ của freeze để nói về các vật dụng, máy tính…bị hư hỏng.
Người học tiếng Anh cần sử dụng đúng cách chia động từ freeze theo các dạng 13 thì (tense) thường xuất hiện trong các đề thi quốc tế, bài kiểm tra học kì…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
freeze |
freeze |
freezes |
freeze |
freeze |
freeze |
Present Continuous |
am freezing |
are freezing |
is freezing |
are freezing |
are freezing |
are freezing |
Present Perfect |
have frozen |
have frozen |
has frozen |
have frozen |
have frozen |
have frozen |
Present Perfect Continuous |
have been freezing |
have been freezing |
has been freezing |
have been freezing |
have been freezing |
have been freezing |
Simple Past |
froze |
froze |
froze |
froze |
froze |
froze |
Past Continuous |
was freezing |
were freezing |
was freezing |
were freezing |
were freezing |
were freezing |
Past Perfect |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
Past Perfect Continuous |
had been freezing |
had been freezing |
had been freezing |
had been freezing |
had been freezing |
had been freezing |
Simple Future |
will freeze |
will freeze |
will freeze |
will freeze |
will freeze |
will freeze |
Near Future |
am going to freezing |
are going to freezing |
is going to freezing |
are going to freezing |
are going to freezing |
are going to freezing |
Future Continuous |
will be freezing |
will be freezing |
will be freezing |
will be freezing |
will be freezing |
will be freezing |
Future Perfect |
will have frozen |
will have frozen |
will have frozen |
will have frozen |
will have frozen |
will have frozen |
Future Perfect Continuous |
will have been freezing |
will have been freezing |
will have been freezing |
will have been freezing |
will have been freezing |
will have been freezing |
Cách chia động từ freeze các dạng câu đặc biệt
Theo sách ngữ pháp tiếng Anh cơ bản thì các dạng quá khứ của động từ freeze được sử dụng khá phổ biến trong các dạng câu đặc biệt đó là các loại câu điều kiện, mệnh đề wish, mệnh đề If, câu mệnh lệnh, câu giả định, câu tường thuật…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would freeze |
would freeze |
would freeze |
would freeze |
would freeze |
would freeze |
Conditional present progressive |
would be freezing |
would be freezing |
would be freezing |
would be freezing |
would be freezing |
would be freezing |
Conditional perfect |
would have frozen |
would have frozen |
would have frozen |
would have frozen |
would have frozen |
would have frozen |
Conditional perfect progressive |
would have been freezing |
would have been freezing |
would have been freezing |
would have been freezing |
would have been freezing |
would have been freezing |
Present Subjunctive |
freeze |
freeze |
freeze |
freeze |
freeze |
freeze |
Past Subjunctive |
froze |
froze |
froze |
froze |
froze |
froze |
Past Perfect Subjunctive |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
had frozen |
Imperative |
x |
freeze |
x |
Let’s freeze |
x |
freeze |
Đoạn hội thoại dùng động từ freeze trong giao tiếp tiếng Anh
Các dạng quá khứ của freeze sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày
Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng đa dạng các loại động từ để diễn tả các hành động sự việc mà người nói cần liên hệ trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. Hãy tham khảo đoạn hội thoại sau đây để biết được người anh sử dụng động từ freeze như thế nào?
Alex: Hi Diana. How are you today? (Xin chào Diana. Em khỏe không?)
Diana: I'm OK. Thanks. How are you? (Em khỏe. Anh khỏe không?)
Alex: I'm OK. How about your life? (Anh khỏe. Cuộc sống của em sao rồi?)
Diana: I have changed to work at a new company. So I got a lot of stress even though they paid a high salary. (Em mới đổi công việc đến một công ty mới. Vì vậy em bị căng thẳng mặc dù họ trả lương cao).
Alex: How about the old company? (Công ty cũ bị gì hả?)
Diana: That company was going to go bankrupt, all our salaries were frozen. They still don't pay us any pence. (Công ty đó bị phá sản. Tiền lương của tụi em bị đóng băng luôn. Họ chẳng trả xu nào cả).
Alex: So pity. That was the best company which you would like to apply to them. (Tiếc nhỉ. Đó là công ty tốt nhất mà em muốn đăng ký vào làm).
Diana: We called that storm of Covid-19 panamic. (Chúng em gọi đó là cơn bão đại dịch Covid-19).
Alex: That's right. Everything would change after that, especially the economy of the world. (Đúng vậy. Mọi thứ đều thay đổi sau đó, đặc biệt là nền kinh tế của thế giới).
Diana: Sure. It's time for work now. Bye Alex. (Chắc chắn rồi. Đến giờ đi làm rồi. Tạm biệt anh).
Alex: Bye Diana. See you later. (Tạm biệt Diana. Gặp lại em sau nhé).
Bài tập thực hành cách chia động từ freeze kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ behold theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt
- The gunman screamed at me (freeze) or didn't move.
- They went skating on the lake which (freeze) over in December 2020.
- According to the weather forecast, It's going to (freeze) tonight and early morning.
- His bicycle was so old that the gears (freeze) like a shone.
- If a company is going to go bankrupt, all their assets (freeze) by the government.
Đáp án:
- Freeze
- Had frozen
- Freeze
- Had frozen
- To be frozen
Như vậy, quá khứ của freeze trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh có hai dạng khác biệt là froze (past tense) và frozen (past participle). Mặc dù có thể dễ dàng nhận biết cả hai dạng quá khứ của động từ freeze nhưng người học cần nắm vững cách chia các dạng động từ này theo cách thì ngữ pháp và cấu trúc câu đặc biệt.