MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của frostbite là gì? Chia động từ frostbite chuẩn

Quá khứ của frostbite ở cả hai dạng quá khứ đơn là frostbit, quá khứ phân từ là frostbitten, mang ý nghĩa là làm tê cóng, chết cóng.

Các dạng quá khứ của frostbite trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh ở cột quá khứ đơn là frostbit và cột quá khứ phân từ là frostbitten. Người học tiếng Anh có thể áp dụng linh hoạt bảng chia động từ frostbite theo các thì và cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.

Tất cả những thông tin liên quan đến ý nghĩa và các bảng chia động từ frostbite được cập nhật trên hoctienganhnhanh để rồi học tiếng Anh có thể tham khảo và nắm vững kiến thức.

Nghĩa của frostbite trong tiếng Việt là gì?

Định nghĩa của động từ frostbite trong từ điển Anh Việt

Theo định nghĩa trong từ điển song ngữ Anh Việt của Đại học Cambridge thì động từ frostbite có nghĩa là làm cho ai đó bị thương bởi sự lạnh giá ở bên ngoài tay chân, lỗ tai, lỗ mũi, miệng…

Ví dụ: He hadn't been frostbitten after he was in the ship for 48 hours. (Anh ấy không bị tê cóng sau khi ở trên con tàu khoảng 48 tiếng).

Quá khứ của frostbite trong bảng động từ bất quy tắc là gì?

Các dạng quá khứ của frostbite ở thể past tense and past participle

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của động từ frostbite ở dạng quá khứ đơn là frostbit và quá khứ phân từ là frostbitten. Đây là loại động từ bất quy tắc có các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ khác biệt. Cho nên người học tiếng Anh có thể dễ dàng phân biệt và sử dụng chúng khi giải bài tập hoặc giải đề thi.

Cách phát âm các dạng quá khứ của frostbite

Cách phát âm theo tiêu chuẩn ngôn ngữ quốc tế IPA, động từ nguyên mẫu frostbite đọc là /ˈfrɔst.ˈbɑɪt/. Còn cách phiên âm dạng quá khứ đơn của động từ frostbite là frostbit đọc là /ˈfrɔstˌbɪt/.

Dạng quá khứ phân từ của động từ frostbite là frostbitten có cách phát âm là /ˈfrɒstˌbɪt.ən/. Cách phát âm của cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ frostbite theo cả hai giọng Anh và Mỹ nhấn mạnh ở âm tiếp đầu tiên.

Bảng chia các dạng động từ frostbite trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ frostbite

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To frostbite

No one avoids to frostbite in winter when they go outside. (Không ai tránh khỏi tê cóng vào mùa đông khi họ đi ra ngoài trời)..

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

Frostbite

If you frostbite so much, you should do exercises to warm your body. (Nếu bạn bị tê cắm nhiều bạn nên tập thể dục để giữ ấm cơ thể).

Gerund

Frostbiting

Jim had been frostbitting when he was still below temperature in a place like Antarctica. (Jim đã bị tê cóng tay chân khi anh ấy vẫn ở một nơi nhiệt độ thấp như là Nam Cực).

Present participle (V2)

Frostbit

She frostbit all her hands when she put them in the ice yesterday. (Cô ấy đã bị tê cống cả hai bàn tay khi cô ấy đặt chúng vào trong đá lạnh ngày hôm qua)

Past participle (V3)

Frostbitten

You will be frostbitten as time you take off your cloves in the snowstorm. (Bạn đã bị tê cóng ngay khi bạn cởi găng tay trong cơn bão tuyết).

Cách chia động từ frostbite cơ bản trong tiếng Anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ frostbite ở các dạng thì tiếng Anh giúp cho người học có thể hình dung được cách sử dụng động từ này ở các thời điểm quá khứ, hiện tại và tương lai.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

frostbite

frostbite

frostbites

frostbite

frostbite

frostbite

Present Continuous

am frostbitting

are frostbitting

is frostbitting

are frostbitting

are frostbitting

are frostbitting

Present Perfect

have frostbitten

have frostbitten

has frostbitten

have frostbitten

have frostbitten

have frostbitten

Present Perfect Continuous

have been frostbitting

have been frostbitting

has been frostbitting

have been frostbitting

have been frostbitting

have been frostbitting

Simple Past

frostbit

frostbit

frostbit

frostbit

frostbit

frostbit

Past Continuous

was frostbitting

were frostbitting

was frostbitting

were frostbitting

were frostbitting

were frostbitting

Past Perfect

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

Past Perfect Continuous

had been frostbitting

had been frostbitting

had been frostbitting

had been frostbitting

had been frostbitting

had been frostbitting

Simple Future

will frostbite

will frostbite

will frostbite

will frostbite

will frostbite

will frostbite

Near Future

am going to frosbite

are going to frosbite

is going to frosbite

are going to frosbite

are going to frosbite

are going to frosbite

Future Continuous

will be frostbitting

will be frostbitting

will be frostbitting

will be frostbitting

will be frostbitting

will be frostbitting

Future Perfect

will have frostbitten

will have frostbitten

will have frostbitten

will have frostbitten

will have frostbitten

will have frostbitten

Future Perfect Continuous

will have been frostbitting

will have been frostbitting

will have been frostbitting

will have been frostbitting

will have been frostbitting

will have been frostbitting

Cách chia động từ frostbite các dạng câu đặc biệt

Bảng tổng hợp thống kê các dạng chia của động từ frostbite theo các cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh giúp cho người học tiếng Anh có thể nắm vững được mỗi cách sử dụng động từ frostbite chuẩn xác nhất.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Conditional present

would frostbite

would frostbite

would frostbite

would frostbite

would frostbite

would frostbite

Conditional present progressive

would be frostbiting

would be frostbiting

would be frostbiting

would be frostbiting

would be frostbiting

would be frostbiting

Conditional perfect

would have frostbit

would have frostbit

would have frostbit

would have frostbit

would have frostbit

would have frostbit

Conditional perfect progressive

would have been frostbitting

would have been frostbitting

would have been frostbitting

would have been frostbitting

would have been frostbitting

would have been frostbitting

Present Subjunctive

frostbite

frostbite

frostbite

frostbite

frostbite

frostbite

Past Subjunctive

frostbit

frostbit

frostbit

frostbit

frostbit

frostbit

Past Perfect Subjunctive

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

had frostbitten

Imperative

x

frostbite

x

Let’s frostbite

x

frostbite

Đoạn hội thoại dùng động từ frostbite trong giao tiếp tiếng Anh

Các cuộc hội thoại thường sử dụng frostbite trong các chủ đề liên quan đến mùa đông

Động từ frostbite là một trong những động từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp ngữ pháp tiếng Anh khi đề cập đến những vấn đề liên quan đến sức khỏe của con người và thời tiết trong mùa đông. Hãy lắng nghe cuộc hội thoại sau đây để biết được người anh đã sử dụng động từ frostbite linh hoạt như thế nào?

Tom: Hi mommy. What are you doing now?

Mommy: I'm preparing some warm clothes to wear next winter.

Tom: I think this winter will be so bad.

Mommy: Sure. The weather changed rapidly.

Tom: The people who are homeless will frostbite and starve.

Mommy: You're right. I think so. But we must protect ourselves with warm clothes, cloves,... Because frostbite can happen to us in just minutes. It damages tissues, some cases lead to amputating your hands and feet.

Tom: Really? I'm so afraid of that. I have to buy as many warm clothes.

Mommy: Don't worry, boy. I prepare many things that are useful for you to wear in the winter.

Tom: Thanks mommy. I love it. You're the best.

Bài tập thực hành cách chia động từ frostbite kèm đáp án

Các em hãy chia thì và ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ frostbite trong các câu bài tập thực hành tiếng Anh sau đây:

  1. They found a man (frostbite) after they had awoken last winter in Turkey.
  2. His feet (frostbite) so badly, they became bruised.
  3. People (frostbite) so bad If they stayed outside in the winter so long.
  4. In case your toes (frostbite) badly so that you limp very hobble.
  5. Rescuers warned people (frostbite) when they climb the mountain in the cold weather.

Đáp án:

  1. Had frostbitten
  2. Were frostbitten
  3. will have frostbitten
  4. Frostbite
  5. Not to frostbite

Như vậy, quá khứ của frostbite có hai dạng độc lập và cách viết và phát âm ở cột quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể phân biệt rõ ràng về ý nghĩa và cách sử dụng của chúng trong các cấu trúc chia thì và câu đặc biệt. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các dạng quá khứ của động từ trong tiếng Anh khi muốn ứng dụng giải bài tập, giải đề thi môn tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top