MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của hear là gì? Chia động từ hear theo thì dễ nhớ

Quá khứ của hear là heard, V2 hear là heard, V3 hear cũng là heard, nghĩa của từ hear là nghe, cùng cách chia động từ hear theo thì cực dễ hiểu.

Trong tiếng Anh, có rất nhiều động từ bất quy tắc mà chúng ta phải nắm vững để sử dụng một cách chính xác, trong đó có động từ hear. Động từ này thường được sử dụng để diễn tả hành động nghe và đó là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh.

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nghĩa tiếng Việt của hear, cách chia động từ này trong các trường hợp khác nhau, và cũng không thể thiếu việc nắm vững các dạng quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3 của động từ này. Hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá thêm về động từ hear ngay bây giờ nào!

Hear nghĩa tiếng Việt là gì?

Hear nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, hear có nghĩa là nghe, nghe nói hoặc nghe thấy. Đây là một động từ quan trọng trong việc mô tả hành động nghe và khả năng nghe của con người. Nó được dùng khi nói về việc người nào đó nghe âm thanh của thứ gì đó, nghe ai đó nói, nghe thấy điều gì từ một ai đó.

Ví dụ:

  • I heard a beautiful song on the radio. (Tôi nghe một bài hát rất hay trên đài phát thanh)
  • I heard that they're getting married. (Tôi nghe nói rằng họ sắp kết hôn)

Quá khứ của hear là gì?

V2 của hear, V3 của hear là gì?

Quá khứ của hear là heard, quá khứ đơn và quá khứ phân từ thì vẫn là từ này, không có sự thay đổi. Chỉ khác nhau ở chỗ, khi chia theo thì, dạng quá khứ đơn chúng ta dùng heard ở thì quá khứ đơn, còn quá khứ phân từ thì dùng had heard ở thì quá khứ hoàn thành, have/has heard ở thì hiện tại hoàn thành, còn will have heard ở thì tương lai hoàn thành.

Ví dụ:

  • Dạng nguyên mẫu V1: I often hear the birds singing in the morning. (Tôi thường nghe tiếng chim hót vào buổi sáng)
  • Dạng quá khứ đơn V2: Yesterday, I heard a strange noise coming from the basement. (Hôm qua, tôi nghe thấy một tiếng động lạ phát ra từ tầng hầm)
  • Dạng quá khứ phân từ V3: She has heard the news about the upcoming concert. (Cô ấy đã nghe tin tức về buổi hòa nhạc sắp tới)

Chia động từ hear theo dạng thức

Các dạng thức của động từ hear.

Thông thường, các bạn chỉ quan tâm tới 2 dạng thức ở quá khứ của động từ hear nhưng lại quên mất nó còn có một số dạng thức cơ bản khác, cụ thể như sau.

To hear ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: I love to hear the sound of waves crashing on the shore. (Tôi thích nghe tiếng sóng biển vỗ vào bờ)

Hear ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: She can hear footsteps approaching from behind. (Cô ấy có thể nghe thấy tiếng bước chân đang đến từ phía sau)

Heard là dạng quá khứ đơn của động từ hear.

Ví dụ: She heard her name being called, but couldn't see who it was. (Cô ấy nghe thấy tên mình được gọi, nhưng không thể nhìn thấy đó là ai)

Hearing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Her hearing is impaired, so she wears hearing aids. (Khả năng nghe của cô ấy bị suy giảm, vì vậy cô ấy phải đeo máy trợ thính)

Heard là dạng quá khứ phân từ của động từ hear.

Ví dụ: By this time next week, they will have heard the results of the competition. (Vào giờ này tuần sau, họ sẽ nghe được kết quả của cuộc thi)

Hears là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The doctor hears the patient's heartbeat with a stethoscope. (Bác sĩ nghe nhịp tim của bệnh nhân bằng ống nghe)

Phát âm động từ hear ở 2 ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:

Phát âm từ hear là: /hɪər/ (UK) và /hɪr/ (US)

Phát âm từ hears là: /hɪəz/ (UK) và /hɪrz/ (US)

Phát âm từ hearing là: /ˈhɪə.rɪŋ/ (UK) và /ˈhɪr.ɪŋ/ (US)

Phát âm từ heard là: /hɜːd/

Cách chia động từ hear theo thì

Chia động từ hear theo thì như thế nào?

Động từ hear được chia theo thì dựa vào ngôi và thì của chủ ngữ ở trong câu. Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu cách chia của động từ này ở 13 thì tiếng Anh và ở 8 chủ ngữ thông dụng nhất trong tiếng Anh.

Biến đổi hear ở nhóm thì quá khứ

Heard, was hearing, were hearing, had been hearing, had heard là những dạng biến đổi của động từ hear ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ hear theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

heard

heard

heard

heard

heard

heard

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was hearing

were hearing

was hearing

were hearing

were hearing

were hearing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been hearing

had been hearing

had been hearing

had been hearing

had been hearing

had been hearing

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

Biến đổi hear ở nhóm thì hiện tại

Hear, hears, am hearing, are hearing, is hearing, have been hearing, has been hearing, have heard, has heard là những dạng biến đổi của động từ hear ở nhóm thì hiện tại.

Trong đó, quá khứ của hear ở dạng quá khứ phân từ là have/ has heard.

Bảng chia động từ hear theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

hear

hear

hears

hear

hear

hear

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am hearing

are hearing

is hearing

are hearing

are hearing

are hearing

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have heard

have heard

have heard

have heard

have heard

have heard

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been hearing

have been hearing

has been hearing

have been hearing

have been hearing

have been hearing

Biến đổi hear ở nhóm thì tương lai

Will hear, will be hearing, will have been hearing, am going to hear, are going to hear, is going to hear, will have heard là những dạng biến đổi của động từ hear ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ hear theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will hear

will hear

will hear

will hear

will hear

will hear

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be hearing

will be hearing

will be hearing

will be hearing

will be hearing

will be hearing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been hearing

will have been hearing

will have been hearing

will have been hearing

will have been hearing

will have been hearing

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have heard

will have heard

will have heard

will have heard

will have heard

will have heard

Tương lai gần (Be going to)

am going to hear

are going to hear

is going to hear

are going to hear

are going to hear

are going to hear

Chia động từ hear theo dạng đặc biệt

Chia động từ hear ở câu điều kiện.

Sau khi tìm hiểu về các nghĩa, các dạng thức, các cách chia động từ hear theo thì, chúng ta tiếp tục khám phá cách chia của động từ này ở các dạng câu đặc biệt như câu điều kiện loại 2,3, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

Bảng chia động từ hear ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would hear

would hear

would hear

would hear

would hear

would hear

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be hearing

would be hearing

would be hearing

would be hearing

would be hearing

would be hearing

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have heard

would have heard

would have heard

would have heard

would have heard

would have heard

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been hearing

would have been hearing

would have been hearing

would have been hearing

would have been hearing

would have been hearing

Bảng chia động từ hear ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

hear

hear

hears

hear

hear

hear

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

heard

heard

heard

heard

heard

heard

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

had heard

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should hear

should hear

should hear

should hear

should hear

should hear

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của hear

Đoạn hội thoại nói về việc Mark nghe được một giai điệu violon tuyệt vời khi đi dạo trong công viên và anh đã kể lại cho cô bạn Sarah nghe về điều này.

Mark: Hey, Sarah! I had the most incredible experience yesterday. You won't believe what I heard! (Chào Sarah! Hôm qua tôi có trải nghiệm tuyệt vời nhất. Cậu sẽ không tin những gì mà tôi đã nghe được đâu!)

Sarah: Really? What happened? Tell me all about it! (Thật sao? Điều gì đã xảy ra vậy? Kể cho tôi nghe tất cả đi nào!)

Mark: Well, I was walking through the park when I heard a beautiful melody coming from a street performer. It was like magic! (À, tôi đang đi dạo trong công viên thì tôi nghe thấy một giai điệu tuyệt vời từ một nghệ sĩ đường phố. Nó giống như ma thuật!)

Sarah: That sounds amazing! What instrument were they playing? (Nghe thật tuyệt vời! Họ đã chơi nhạc cụ gì vậy?)

Mark: It was a talented violinist. Their music filled the air, and I couldn't help but stop and listen. (Đó là một nghệ sĩ violin tài năng. Âm nhạc của họ tràn ngập cả khoảng không, và tôi không thể không dừng lại và lắng nghe)

Sarah: I wish I could have heard it too. Did you stay and enjoy the performance? (Tôi ước mình cũng có thể nghe thấy nó. Cậu có ở lại và thưởng thức buổi biểu diễn không?)

Mark: Absolutely! I stayed there for a while, completely captivated by the music. It was a truly unforgettable moment. (Chắc chắn rồi! Tôi đã ở lại đó một lúc, tôi hoàn toàn bị thứ âm nhạc đó quyến rũ. Đó là một khoảnh khắc thực sự rất khó quên)

Sarah: It sounds like you had a wonderful time. I'm glad you had the chance to experience such a special musical performance. (Nghe có vẻ cậu đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Tôi rất vui vì cậu đã có cơ hội trải nghiệm một buổi biểu diễn âm nhạc đặc biệt như vậy)

Bài tập về quá khứ của hear trong tiếng Anh

Bài tập: Dùng các dạng quá khứ của động từ hear để hoàn thành câu

  1. Yesterday, I ___________ a beautiful melody playing on the piano.
  2. The students ___________ their teacher's voice during the lecture.
  3. We ___________ the sound of laughter coming from the next room.
  4. By the time she arrived, he ___________ the news about the accident.
  5. The audience ___________ the singer's powerful voice filling the concert hall.
  6. The detective ___________ a suspicious conversation through a hidden microphone.
  7. The baby ___________ her father's voice and giggled.
  8. By this time next week, she ___________ all the latest gossip from her friends.
  9. The neighbors ___________ a loud noise coming from the construction site.
  10. We __________ good things about the new restaurant in town.

Đáp án

  1. heard
  2. heard
  3. heard
  4. had heard
  5. heard
  6. heard
  7. heard
  8. will have heard
  9. heard
  10. have heard

Đến đây, chúng ta đã hoàn thành bài học về quá khứ của động từ hear. Các dạng quá khứ của hear giúp chúng ta diễn tả những trạng thái, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. Hy vọng rằng bài học này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng và áp dụng dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của hear vào việc giao tiếp tiếng Anh. Cám ơn bạn đã tham gia và hẹn gặp lại trong những bài học tiếp theo tại hoctienganhnhanh.vn!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top