Quá khứ của heave là gì? Chia động từ heave cực đơn giản
Quá khứ của heave ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là heaved, mang nghĩa là nâng lên, tìm hiểu cách chia động từ heave theo 13 thì cực dễ hiểu.
Làm thế nào để biểu đạt hành động nâng hoặc kéo một vật nặng trong tiếng Anh một cách chính xác nhất? Động từ heavy trong tiếng anh là một trong những từ thường được dùng để biểu thị cho ý nghĩa này. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết về quá khứ của heave, cách chia động từ heave theo 13 thì trong tiếng anh cũng như cách sử dụng trong hội thoại giao tiếng hàng ngày nhé!
Heave tiếng Việt nghĩa là gì?
Động từ heave biểu thị hành động mang vác một vật có trọng lượng lớn.
Động từ heave có nghĩa là nâng lên,mang vác, kéo một vật nặng hoặc chỉ hành động ném mạnh một vật. Động từ này thường biểu thị cho việc sử dụng sức mạnh và nỗ lực để kéo đẩy hoặc nâng một vật lên vị trí cao hơn hoặc kéo dời sang một vị trí khác so với ban đầu.
Ví dụ:
- The workers heaved the rocks to clear the construction site. (Các công nhân kéo những tảng đá để làm sạch hiện trường xây dựng)
- He heaved the log onto his shoulder and carried it to the fireplace. (Anh ta kéo cái khúc gỗ lên vai và mang đi đến bếp lửa)
Quá khứ của heave là gì?
Quá khứ của heave và cách phát âm chuẩn
Quá khứ của heave là heaved và được sử dụng trong cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) được sử dụng trong ngữ cảnh quá khứ để chỉ việc một người đã thực hiện việc mang vác, nâng một vật nặng. Dưới đây là cách phát âm động từ heave mà bạn đọc cần biết để phát âm chính xác, tránh gây hiểu sai ý nghĩa trong câu:
- Heave: /hiːv/
- Heaved: /hiːvd/
Bảng chia các dạng động từ heave trong tiếng Anh
Dạng chia của heave |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To heave |
I want to heave the heavy box onto the shelf. (Tôi muốn kéo cái hộp nặng lên giá) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
heave |
Let's heave together to lift this heavy rock. (Hãy cùng nhau kéo để nâng tảng đá nặng này lên) |
Gerund |
heaving |
They enjoy heaving weights at the gym. (Họ thích kéo tạ trong phòng tập) |
Past verb (V2) |
heaved |
We heaved the boat into the water and set off for a day of fishing. (Chúng tôi đẩy con thuyền xuống nước và ra khơi câu cá suốt cả ngày) |
Past participle (V3) |
heaved |
With great effort, they heaved the fallen tree off the road. (Với sự cố gắng lớn, họ kéo cây đổ ra khỏi đường) |
Cách chia động từ heave ở 13 thì tiếng Anh
Tổng hợp cách chia động từ heave theo 13 thì trong tiếng Anh
Để hiểu hơn về cách sử dụng động từ heave, bạn đọc có thể tham khảo bảng chia động từ heave theo 13 thì trong tiếng để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và áp dụng đúng khi làm bài tập hoặc trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Chia động từ heave theo 4 thì hiện tại
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
heave |
heave |
heaves |
heave |
heave |
heave |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am heaving |
are heaving |
is heaving |
are heaving |
are heaving |
are heaving |
Hiện tại hoàn thành ( HTHT) |
have heaved |
have heaved |
has heaved |
have heaved |
have heaved |
have heaved |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been heaving |
have been heaving |
has been heaving |
have been heaving |
have been heaving |
have been heaving |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: The workers heave the heavy crates onto the truck. (Các công nhân kéo những chiếc thùng nặng lên xe tải)
- Hiện tại tiếp diễn:She is heaving the fishing net out of the water. (Cô ấy đang kéo lưới cá ra khỏi nước)
- Hiện tại hoàn thành: We have heaved all the rocks out of the garden. (Chúng tôi đã kéo tất cả các tảng đá ra khỏi vườn)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: They have been heaving sandbags to reinforce the riverbank. (Họ đã kéo túi cát để củng cố bờ sông)
Chia động từ heave ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
heaved |
heaved |
heaved |
heaved |
heaved |
heaved |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was heaving |
were heaving |
was heaving |
were heaving |
were heaving |
were heaving |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been heaving |
had been heaving |
had been heaving |
had been heaving |
had been heaving |
had been heaving |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
Ví dụ:
-
Quá khứ đơn: He heaved a sigh of relief when he found his lost keys. (Anh ta thở dài nhẹ nhõm khi tìm thấy chìa khóa bị mất)
-
Quá khứ tiếp diễn:We were heaving the rocks aside to clear the pathway. (Chúng tôi đang kéo những viên đá qua bên để làm sạch lối đi)
-
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: They had been heaving the heavy machinery up the hill for hours before they finally reached the top. (Họ đã kéo máy móc nặng lên đồi suốt vài giờ trước khi cuối cùng đạt đến đỉnh)
-
Quá khứ hoàn thành: By the time she arrived, we had already heaved all the boxes onto the truck. (Đến khi cô ấy đến, chúng tôi đã kéo tất cả các hộp lên xe tải rồi)
Chia động từ heave ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will heave |
will heave |
will heave |
will heave |
will heave |
will heave |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to heave |
are going to heave |
is going to heave |
are going to heave |
are going to heave |
are going to heave |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be heaving |
will be heaving |
will be heaving |
will be heaving |
will be heaving |
will be heaving |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have heaved |
will have heaved |
will have heaved |
will have heaved |
will have heaved |
will have heaved |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been heaving |
will have been heaving |
will have been heaving |
will have been heaving |
will have been heaving |
will have been heaving |
Ví dụ:
-
Tương lai đơn: The workers will heave the massive concrete blocks into position using cranes. (Các công nhân sẽ kéo những khối bê tông khổng lồ vào vị trí sử dụng cần cẩu)
- Tương lai tiếp diễn: They will be heaving the heavy logs onto the truck while others secure them with ropes. (Họ sẽ đang kéo các khúc gỗ nặng lên xe tải trong khi người khác cố định chúng bằng dây thừng)
- Tương lai hoàn thành: By the time you come back, we will have heaved all the furniture up to the third floor. (Đến khi bạn trở lại, chúng tôi sẽ đã kéo toàn bộ đồ đạc lên tầng ba)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time the storm passes, the waves will have been heaving violently for hours, causing significant coastal erosion. (Đến khi cơn bão qua đi, sóng sẽ đã lên xuống mạnh mẽ trong vài giờ, gây ra sự xói mòn đáng kể ở ven biển)
Cách chia động từ heave theo cấu trúc đặc biệt
Để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh cũng như biết thêm nhiều dạng động từ heave thì bạn học có thể tham khảo thêm một số cách chia động từ heave theo một số cấu trúc nâng cao như câu điều kiện, thể giả định để giúp thừ hiện tốt bài thi hoặc áp dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would heave |
would heave |
would heave |
would heave |
would heave |
would heave |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be heaving |
would be heaving |
would be heaving |
would be heaving |
would be heaving |
would be heaving |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have heaved |
would have heaved |
would have heaved |
would have heaved |
would have heaved |
would have heaved |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been heaving |
would have been heaving |
would have been heaving |
would have been heaving |
would have been heaving |
would have been heaving |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
heave |
heave |
heave |
heave |
heave |
heave |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
heaved |
heaved |
heaved |
heaved |
heaved |
heaved |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
had heaved |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should heave |
should heave |
should heave |
should heave |
should heave |
should heave |
Hội thoại có sử dụng động từ heave trong tiếng Anh
Dưới đây là một đoạn hội thoại ngắn có lồng ghép việc sử dụng động từ heave và trong giao tiếp hàng ngày giúp bạn hiểu hơn về cách dụng và tham khảo để áp dụng và thực tế.
Mary: Hey, Tom! Can you help me carry these heavy bags up to the third floor?
Tom: Sure, Mary! I'd be happy to help. What's in the bags?
Mary: I have some books and a few boxes of personal belongings. They're too heavy for me to carry alone.
Tom: No problem. Let's heave them up the stairs together.
Mary: Thanks, Tom. I really appreciate your assistance.
Tom: You're welcome, Mary. It's always good to lend a helping hand.
Dịch nghĩa:
Mary: Tom ơi! Cậu có thể giúp tớ mang những chiếc túi nặng này lên tầng ba được không?
Tom: Chắc chắn rồi, Mary! Tớ rất vui khi giúp cậu. Trong túi có gì vậy?
Mary: Tớ có vài quyển sách và một vài hộp đựng đồ cá nhân. Chúng quá nặng đối tớ.
Tom: Không thành vấn đề. Hãy cùng nhau kéo chúng lên cầu thang.
Mary: Cám ơn, Tom. Tớ rất biết ơn sự giúp đỡ của cậu.
Tom: Không có gì, Mary. Luôn là điều tốt khi giúp đỡ nhau
Bài tập về chia động từ heave và đáp án chi tiết
- She __________ a heavy object into the truck every day.
- They __________ heavy weights at the gym.
- They __________ the boxes up the stairs while it was raining.
- I __________ the bags up the hill when I saw my friend.
- We __________ the heavy furniture into the new house tomorrow.
- He __________ a big sigh of relief when the project is completed.
- This time next week, they __________ the last of the debris from the construction site.
- I __________ the bags up the stairs when you arrive.
- Last night, as I __________ the heavy box, my back started to ache.
- By this time next week, we __________ all the furniture into the new house.
Đáp án:
- heaves
- heave
- were heaving
- was heaving
- will heave
- will heave
- will be heaving
- will be heaving
- heaved
- will have heaved
Trên đây là toàn bộ bài viết liên quan đến chủ đề quá khứ của heave và cách chia động từ heave theo 13 thì tiếng Anh chuẩn nhất muốn gửi đến bạn học tham khảo. Rèn luyện tiếng anh mỗi ngày để có thể sử dụng thành thạo và giao giao tiếp tốt trong thực tế. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều kiến thức hay và hữu ích nhé!