Quá khứ của input và cách chia input trong tiếng Anh
Quá khứ của input ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là input và mang nghĩa là đưa vào, chia động từ input theo 13 thì và theo dạng đặc biệt
Quá khứ của input là gì? Đây là thắc mắc của rất nhiều bạn đang học tiếng Anh. Đặc biệt là những bạn mới học và chưa nắm được cách chia động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc. Nhiều người học cho rằng động từ input khi chia ở quá khứ sẽ là inputted, tuy nhiên đây là cách chia sai.
Động từ input là động từ bất quy tắc, quá khứ của input vẫn là input và được áp dụng trong cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ input theo 13 thì và cách áp dụng trong giao tiếp tiếng Anh thông qua bài viết này nhé!
Input tiếng Việt nghĩa là gì?
Động từ Input khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là đưa vào, nhập vào.
Động từ Input khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là đưa vào, nhập vào hoặc mang nghĩa cung cấp cái gì đó. Động từ này thường được dùng để diễn tả hành động nhập dữ liệu, thông tin vào hệ thống hoặc một chương trình phần mềm nào đó. Để hiểu rõ hơn ý nghĩa của input bạn đọc hãy tham khảo các ví dụ sau:
- Please input your username and password. (Vui lòng đưa vào tên đăng nhập và mật khẩu của bạn)
- She inputs the data into the computer system. (Cô ấy đưa dữ liệu vào hệ thống máy tính)
Lưu ý: Bên cạnh vai trò là một động từ thì trong một số trường hợp input còn là một danh từ mang nghĩa là đầu vào hoặc dữ liệu đầu vào. Một thuật ngữ được sử dụng nhiều trong lĩnh vực công nghệ thông tin và xử lý dữ liệu.
Ví dụ: The algorithm takes the input data and performs calculations. (Thuật toán lấy dữ liệu đầu vào và thực hiện các phép tính)
Quá khứ của input là gì?
Quá khứ của input ở cột 2 và cột 3 đều là input
Quá khứ của input được chia ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là input, là một trong những động từ bất quy tắc là bạn động cần ghi nhớ kỹ để tránh sử dụng sai.
Nghĩa là giữ nguyên không đổi, chính vì thế mà nhiều bạn sẽ nhầm tưởng với việc thêm hậu tố -ed và cuối động từ dẫn đến việc nhớ và sử dụng sai khi làm bài tập và trong giao tiếp khiến người nghe không hiểu.
Bảng chia các dạng động từ input trong tiếng Anh
Dạng chia của input |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To input |
She needs to input the data into the system. (Cô ấy cần đưa dữ liệu vào hệ thống) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
input |
You should input the correct information. (Bạn nên đưa vào thông tin chính xác) |
Gerund |
inputting |
Inputting data accurately is crucial for generating accurate reports. (Việc đưa dữ liệu vào một cách chính xác là rất quan trọng để tạo ra báo cáo chính xác) |
Past verb (V2) |
input |
Yesterday, he input the data into the spreadsheet. (Hôm qua, anh ấy đã đưa dữ liệu vào bảng tính) |
Past participle (V3) |
input |
The data has been input into the database. (Dữ liệu đã được đưa vào cơ sở dữ liệu) |
Cách chia động từ input theo 13 thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ input theo 13 thì trong tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ input theo 13 thì và kèm theo ví dụ để bạn đọc hình dung rõ hơn về cách dùng động từ bất quy tắc này.
Chia động từ input theo 4 thì hiện tại
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
input |
input |
inputs |
input |
input |
input |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am inputting |
are inputting |
is inputting |
are inputting |
are inputting |
are inputting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have input |
have input |
has input |
have input |
have input |
have input |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been inputting |
have been inputting |
has been inputting |
have been inputting |
have been inputting |
have been inputting |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: Our team inputs data from various sources, validates it, and updates the database regularly. (Nhóm của chúng tôi đưa dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, xác thực và cập nhật cơ sở dữ liệu thường xuyên)
- Hiện tại tiếp diễn: I am currently inputting the financial transactions into the accounting software while reviewing the invoices. (Hiện tại, tôi đang đưa các giao dịch tài chính vào phần mềm kế toán trong khi xem xét các hóa đơn)
- Hiện tại hoàn thành: She has already input the customer feedback and forwarded it to the product development team for analysis. (Cô ấy đã đưa phản hồi từ khách hàng và chuyển tiếp cho nhóm phát triển sản phẩm để phân tích)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: She has been inputting customer orders all day.(Cô ấy đã đang đưa đơn hàng của khách hàng cả ngày)
Chia động từ input ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
input |
input |
input |
input |
input |
input |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was inputting |
were inputting |
was inputting |
were inputting |
were inputting |
were inputting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been inputting |
had been inputting |
had been inputting |
had been inputting |
had been inputting |
had been inputting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had input |
had input |
had input |
had input |
had input |
had input |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: She input the customer orders into the system and printed out the invoices. (Cô ấy đã đưa đơn hàng của khách hàng vào hệ thống và in ra hóa đơn)
- Quá khứ tiếp diễn:They were inputting the data while the software update was being installed. (Họ đang đưa dữ liệu trong khi cập nhật phần mềm đang được cài đặt)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: The team had been inputting the data for hours before they realized there was a mistake. (Nhóm đã đang đưa dữ liệu trong nhiều giờ trước khi nhận ra có một sai sót)
- Quá khứ hoàn thành: I had already input all the employee information before the HR meeting. (Tôi đã đưa thông tin của tất cả nhân viên vào trước cuộc họp HR)
Chia động từ input ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will input |
will input |
will input |
will input |
will input |
will input |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to input |
are going to input |
is going to input |
are going to input |
are going to input |
are going to input |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be inputting |
will be inputting |
will be inputting |
will be inputting |
will be inputting |
will be inputting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have input |
will have input |
will have input |
will have input |
will have input |
will have input |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been inputting |
will have been inputting |
will have been inputting |
will have been inputting |
will have been inputting |
will have been inputting |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: We will input the information into the new system next week. (Chúng tôi sẽ đưa thông tin vào hệ thống mới vào tuần tới)
- Tương lai gần: We are going to input the data before the deadline. (Chúng tôi sẽ đưa dữ liệu vào trước hạn chót)
- Tương lai tiếp diễn: We will be inputting data throughout the day.(Chúng tôi sẽ đang đưa dữ liệu suốt cả ngày)
- Tương lai hoàn thành: We will have input the information before the meeting starts. (Chúng tôi sẽ đã đưa thông tin vào trước khi cuộc họp bắt đầu)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: We will have been inputting information for weeks before the system is upgraded. (Chúng tôi sẽ đã đang đưa thông tin trong vài tuần trước khi hệ thống được nâng cấp)
Hội thoại sử dụng động từ input trong tiếng Anh
Để giúp bạn hiểu rõ về ý nghĩa và cách sử dụng động từ input trong văn nói tiếng Anh hàng ngày. Mời bạn đọc cùng theo dõi đoạn hội thoại bên dưới đây để hiểu rõ hơn cũng như làm quen với các tình huống giao tiếp tiếng Anh sử dụng phổ biến
Mark: Could you input the sales data into the spreadsheet, Lilly?
Lilly: Sure, I'll do it. What specific data should I input?
Mark: Input the sales figures for the past month, including revenue and units sold for each category.
Lilly: Got it. I'll input the data accurately and double-check for errors.
Mark: Thanks. Once you finish, we can analyze the sales trends and prepare for the team meeting.
Lilly: Sure, I'll complete it today. We can discuss the findings tomorrow.
Mark: Great, let's collaborate to create a comprehensive sales report.
Lilly: Absolutely, I'm confident we'll deliver a valuable report for the team.
Dịch nghĩa:
Mark: Lilly, bạn có thể đưa dữ liệu bán hàng vào bảng tính được không?
Lilly: Chắc chắn, tôi sẽ làm. Dữ liệu cụ thể nào tôi nên đưa vào?
Mark: Hãy nhập số liệu bán hàng cho tháng trước, bao gồm doanh thu và số lượng sản phẩm bán cho mỗi danh mục.
Lilly: Hiểu rồi. Tôi sẽ nhập dữ liệu một cách chính xác và kiểm tra kỹ lưỡng để tránh sai sót.
Mark: Cảm ơn. Khi bạn hoàn thành, chúng ta có thể phân tích xu hướng bán hàng và chuẩn bị cho cuộc họp nhóm.
Lilly: Chắc chắn, tôi sẽ hoàn thành việc này trong ngày hôm nay. Chúng ta có thể thảo luận kết quả vào ngày mai.
Mark: Tuyệt vời, hãy cùng hợp tác để tạo ra một báo cáo bán hàng toàn diện.
Lilly: Chắc chắn, tôi tin rằng chúng ta sẽ tạo ra một báo cáo giá trị cho nhóm.
Bài tập về chia động từ input và đáp án chi tiết
- She ________ the data into the system every day.
- Yesterday, they ________ the information into the database.
- Sorry, I can't talk right now. I ________ some data into the spreadsheet.
- We ________ the new product details into the website next week.
- By the time she arrived, we ________ all the customer information.
Đáp án
- inputs
- input
- am inputting
- will input
- had input
Trên đây là toàn bộ bài viết liên quan đến chủ đề quá khứ của input, cách chia động từ input theo 13 thì tiếng Anh và bài tập bổ trợ giúp bạn khắc sâu kiến thức mà hoctienganhnhanh muốn gửi đến bạn học tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về động từ bất quy tắc input.Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện tiếng anh mỗi ngày để có thể sử dụng thành thạo và giao tiếp tốt trong thực tế và theo dõi hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều kiến thức hay và hữu ích nhé!