MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của inset là gì? Chia động từ inset theo thì cực chuẩn

Quá khứ của inset khi ở quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều là inset, có nghĩa là chèn, nhét vào, cách chia động từ inset theo 13 thì trong tiếng Anh.

Khi đang sử dụng những phần mềm đồ họa, thiết kế hình ảnh ta thường thực hiện thao tác chèn hoặc ghép nhiều hình ảnh, biểu tượng để tạo ra một hình ảnh đặc sắc và thu hút. Trong tiếng Anh, khi muốn diễn tả hành động này ta có từ động từ inset. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết quá khứ của inset cũng như cách chia và sử dụng động động từ inset trong tiếng Anh thông qua bài viết bên dưới đây nhé!

Inset tiếng Việt nghĩa là gì?

Inset tiếng Việt nghĩa là là chèn vào, nhét một vật vào

Động từ inset khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là chèn vào, nhét vào hoặc đặt vào. Động từ này được sử dụng để diễn tả hành động chèn một vật vào một vị trí hoặc không gian nào đó mà người dùng muốn.

Đây là động từ khá linh hoạt và thường xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày như thiết kế đồ họa (chèn hình ảnh trong các tác phẩm đồ họa), nhét một vật vào một không gian hẹp như “nhét” chìa khóa và ổ khóa. Dưới đây là một vài ví dụ giúp bạn hình dung dễ hơn về các tình huống sử dụng inset:

  • The designer inset a decorative border around the artwork. (Nhà thiết kế đã chèn một viền trang trí xung quanh tác phẩm nghệ thuật)
  • Please inset the key into the lock and turn it to open the door. (Vui lòng đặt chìa khóa vào ổ khóa và quay để mở cửa)

Quá khứ của inset là gì?

Quá khứ của inset ở cột 2 và cột 3 đều là inset

Quá khứ của inset là inset được áp dụng cho cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Đây chính là một trong những động từ bất quy tắc được chia đặc biệt mà bạn học tiếng Anh cần lưu ý để chia đúng và sử dụng đúng trong lúc làm bài tập hoặc trong giao tiếp hàng ngày.

Lưu ý: Cách phát âm của động từ inset ở nguyên thể và quá khứ đề được phát âm là /ɪnˈsɛt/ và được nhấn trong âm ở âm tiết thứ 2. Bạn học cần luyện tập phát âm nhiều để ghi nhớ cách động tránh nhấn sai trọng âm dẫn đến hiểu sai ý nghĩa trong câu.

Bảng chia các dạng động từ inset trong tiếng Anh

Dạng chia của inset

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To inset

She needs to inset the photo into the frame before hanging it on the wall. (Cô ấy cần chèn bức ảnh vào khung trước khi treo nó lên tường)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

inset

Please inset the key into the lock and turn it clockwise to unlock the door. (Vui lòng chèn chìa khóa vào ổ khóa và xoay theo chiều kim đồng hồ để mở cửa)

Gerund

insetting

Insetting the picture into the frame requires precision and attention to detail. (Việc chèn hình vào khung yêu cầu sự chính xác và chú ý đến chi tiết)

Past verb (V2)

inset

They carefully inset the tiles to create a beautiful mosaic artwork. (Họ cẩn thận chèn những viên gạch để tạo ra một tác phẩm mosaic đẹp)

Past participle (V3)

inset

The jewelers have inset precious gemstones into the necklace. (Các nhà trang sức đã chèn những viên đá quý quý giá vào chiếc vòng cổ)

Cách chia động từ inset ở 13 thì tiếng Anh

Tổng hợp cách chia động từ inset theo 13 thì trong tiếng Anh cực đơn giản và chi tiết

Dưới đây là bảng chia động từ inset theo 13 thì trong tiếng Anh mà hoctienganhnhanh đã giúp bạn học tổng hợp và đưa ra các ví dụ tương ứng để bạn có thể hiểu rõ cách dùng và ý nghĩa trong câu.

Chia động từ inset theo 4 thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

inset

inset

inset

inset

inset

inset

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am insetting

are insetting

is insetting

are insetting

are insetting

are insetting

Hiện tại hoàn thành ( HTHT)

have inset

have inset

has inset

have inset

have inset

have inset

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been insetting

have been insetting

has been insetting

have been insetting

have been insetting

have been insetting

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: The designer often insets decorative elements into his designs. (Nhà thiết kế thường chèn các yếu tố trang trí vào các thiết kế của mình)
  • Hiện tại tiếp diễn: I am currently insetting the data into the spreadsheet. (Tôi đang chèn dữ liệu vào bảng tính)
  • Hiện tại hoàn thành: We have inset all the required information into the database. (Chúng tôi đã chèn tất cả thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The team has been insetting the sections of the presentation for hours. (Đội ngũ đã liên tục chèn các phần của bài thuyết trình trong nhiều giờ)

Chia động từ inset ở nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

inset

inset

inset

inset

inset

inset

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was inset

were inset

was inset

were inset

were inset

were inset

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been insetting

had been insetting

had been insetting

had been insetting

had been insetting

had been insetting

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had inset

had inset

had inset

had inset

had inset

had inset

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: She inset the puzzle pieces together to complete the picture. (Cô ấy đã chèn các mảnh ghép của câu đố lại với nhau để hoàn thành bức tranh)
  • Quá khứ tiếp diễn: They were insetting the buttons onto the shirt as part of the manufacturing process. (Họ đang chèn các nút vào áo sơ mi như một phần của quy trình sản xuất)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time I arrived, they had been insetting the tiles onto the kitchen floor for several hours. (Đến khi tôi đến, họ đã liên tục chèn gạch vào sàn nhà bếp trong vài giờ)
  • Quá khứ hoàn thành: He realized that he had inset the wrong photograph into the photo frame. (Anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã chèn sai bức ảnh vào khung ảnh)

Chia động từ inset ở nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will inset

will inset

will inset

will inset

will inset

will inset

Tương lai gần(Be going to)

am going to inset

are going to inset

is going to inset

are going to inset

are going to inset

are going to inset

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be insetting

will be insetting

will be insetting

will be insetting

will be insetting

will be insetting

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have inset

will have inset

will have inset

will have inset

will have inset

will have inset

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been insetting

will have been insetting

will have been insetting

will have been insetting

will have been insetting

will have been insetting

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: I will inset the photo into the locket and wear it around my neck. (Tôi sẽ nhét bức ảnh vào hộp đựng và đeo nó quanh cổ)
  • Tương lai tiếp diễn: At this time tomorrow, she will be insetting the final components onto the circuit board. (Vào thời điểm này ngày mai, cô ấy sẽ đang chèn các thành phần cuối cùng vào bo mạch điện)
  • Tương lai hoàn thành: The artist will have inset the intricate details onto the sculpture before the art exhibition. (Họa sĩ sẽ đã chèn các chi tiết tinh xảo vào tác phẩm điêu khắc trước triển lãm nghệ thuật)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time you arrive, they will have been insetting the gemstones onto the necklace for several hours. (Đến khi bạn đến, họ sẽ đã liên tục chèn các viên đá quý vào dây chuyền trong vài giờ)

Hội thoại có sử dụng động từ inset trong tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại có lồng ghép sử dụng động từ inset vào và thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày mà bạn học tiếng Anh có thể tham khảo để biết cách sử dụng trong thực tế.

Simon: Leo, can you help me with editing our brochure? I need to insert an image of the venue on the cover page and make some text edits.

Leo: Of course, Simon! I can help with that. Show me the image you want to insert, and I'll also proofread the text for any errors.

Simon: Great! Here's a photo of the venue during sunset. Please adjust the size and position. And please check the text for grammar and spelling mistakes.

Leo: Got it, Simon. I'll take care of the image and proofreading. Do we have any testimonials or quotes to include?

Simon: Yes, I've gathered some positive quotes. I'll inset them on the back page for added credibility.

Leo: Perfect, I'll format them nicely. We'll make sure this brochure leaves a lasting impression.

Dịch nghĩa:

Simon: Leo, bạn có thể giúp tôi chỉnh sửa brochure không? Tôi cần chèn một hình ảnh về địa điểm vào trang bìa và chỉnh sửa vài chỗ văn bản.

Leo: Tất nhiên, Simon! Tôi có thể giúp. Cho tôi xem hình ảnh mà bạn muốn chèn và tôi cũng sẽ kiểm tra văn bản để tìm lỗi.

Simon: Tuyệt vời! Đây là bức ảnh của địa điểm vào lúc hoàng hôn. Vui lòng điều chỉnh kích thước và vị trí. Và hãy kiểm tra văn bản để tìm lỗi ngữ pháp và chính tả.

Leo: Hiểu rồi, Simon. Tôi sẽ làm việc với hình ảnh và kiểm tra văn bản. Chúng ta có bất kỳ lời đánh giá hay trích dẫn nào để thêm vào không?

Simon: Có, tôi đã tập hợp một số trích dẫn tích cực. Tôi sẽ chèn chúng vào trang cuối để tăng tính đáng tin cậy.

Leo: Hoàn hảo, tôi sẽ định dạng chúng một cách đẹp mắt. Chúng ta sẽ đảm bảo rằng brochure này tạo ấn tượng sâu sắc.

Bài tập về chia động từ inset và đáp án chi tiết

  1. Last week, she __________ the final touches to the design and __________ it to the client.
  2. The company __________ a new marketing strategy that will __________ more customers.
  3. By this time tomorrow, we __________ the missing information and __________ it into the report.
  4. By the end of the day, he __________ all the necessary changes and __________ the final version.
  5. Please __________ the missing information into the form.

Đáp án

  1. inset, inset
  2. insets, inset
  3. will inset, will have inset
  4. will have inset, inset
  5. inset

Trên đây là toàn bộ bài viết liên quan đến chủ đề quá khứ của inset và cách chia động từ inset cực chuẩn nhất mà hoctienganhnhanh muốn gửi đến bạn học tham khảo. Hy vọng qua bài viết này đã giúp bạn học hiểu hơn về cách dùng động từ inset trong tất cả các thì và thực hành tốt trong giao tiếp. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top