MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của interwind là gì? Cách chia động từ interwind theo thì chuẩn

Quá khứ của interwind là interwound ở dạng quá khứ đơn và interwoven ở dạng quá khứ phân từ, cùng hiểu rõ hơn về cách chia động từ này trong tiếng Anh.

Interwind có nghĩa là lồng vào, xen kẽ hoặc quấn chặt vào nhau. Đây là một động từ mô tả hành động khi các đối tượng, dòng sự kiện hoặc yếu tố khác được kết hợp, tạo thành một mạng lưới hoặc mối liên hệ phức tạp. Để hiểu rõ hơn về quá khứ của interwind, chúng ta có thể xem xét các hình thức và thì của nó trong bài viết này của hoctienganhnhanh.

Interwind nghĩa tiếng Việt là gì?

Interwind nghĩa tiếng Việt là gì?

Từ interwind có thể được hiểu là đan vào, kết vào hoặc xen kẽ. Đây là một động từ chỉ hành động của việc xoắn, kết hợp hoặc xen kẽ các thứ vật liệu hoặc đối tượng.

Ví dụ: The vines interwind around the trellis, creating a natural and beautiful decoration. ( Những dây leo xen kẽ quanh giàn treo, tạo thành một trang trí tự nhiên và đẹp mắt)

Quá khứ của interwind là gì?

Quá khứ của interwind là gì?

Quá khứ của interwind là interwound ở dạng quá khứ đơn và interwoven ở dạng quá khứ phân từ. Ba dạng chính của động từ interwind: nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

  • Nguyên mẫu: Interwind.

Ví dụ: The threads interwind to create a beautiful tapestry. (Các sợi chỉ xen kẽ với nhau để tạo thành một tấm thảm tuyệt đẹp)

  • Quá khứ đơn: Interwound.

Ví dụ: The dancers interwound their hands and moved gracefully across the stage. (Những vũ công đã quấn chặt tay nhau và di chuyển một cách duyên dáng trên sân khấu)

  • Quá khứ phân từ: Interwoven.

Ví dụ: The threads are interwoven to create a strong and durable fabric. (Các sợi đã cuốn vào nhau để tạo ra một loại vải chắc chắn và bền)

Cách chia động từ interwind theo thì

Cách chia động từ interwind theo thì

Chúng ta cùng tìm hiểu về các cách biến đổi của động từ interwind ở các thì trong tiếng anh để hiểu rõ hơn về động từ này.

Biến đổi interwind ở nhóm thì quá khứ

Dưới đây là các biến thể của động từ interwind trong nhóm thì quá khứ, bao gồm quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn, cùng với ví dụ minh họa.

  • Quá khứ đơn: Interwound

Ví dụ: Yesterday, the threads interwound perfectly to create a beautiful design. (Hôm qua, các sợi đã cuộn vào nhau hoàn hảo để tạo ra một thiết kế đẹp).

  • Quá khứ tiếp diễn: Was/Were interwinding

Ví dụ: While I was cleaning the attic, I noticed how the cobwebs were interwinding with the old books. (Trong khi tôi đang dọn dẹp gian trên, tôi nhận ra cách mà những mảng bụi mạng đang dính vào với những cuốn sách cũ)

  • Quá khứ hoàn thành: Had interwound

Ví dụ: By the time I arrived, they had already interwound the strands of the rope. (Khi tôi đến, họ đã quấn các sợi dây rồi)

  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Had been interwinding

Ví dụ: They had been interwinding the vines to create an intricate pattern in the garden before the storm hit. (Họ đã quấn các cây dây để tạo ra một mẫu hoa văn phức tạp trong khu vườn trước khi cơn bão đổ bộ)

Biến đổi interwind ở nhóm thì hiện tại

Dưới đây là các biến thể của động từ interwind trong nhóm thì hiện tại, bao gồm hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

  • Hiện tại đơn: Interwind(s)

Ví dụ: The branches interwind to create a natural archway. (Các nhánh cây cuốn với nhau để tạo ra một cung đường tự nhiên).

  • Hiện tại tiếp diễn: Am/Is/Are interwinding

Ví dụ: She is interwinding the yarns to create a colorful pattern. (Cô ấy đang cuốn các sợi len để tạo ra một mẫu hoa văn đầy màu sắc).

  • Hiện tại hoàn thành: Has/Have interwound

Ví dụ: I have interwound the threads to create a strong bond. (Tôi đã cuốn các sợi để tạo ra một liên kết chắc chắn).

Biến đổi interwind ở nhóm thì tương lai

Dưới đây là các biến thể của động từ interwind trong nhóm thì tương lai, bao gồm tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn và tương lai gần.

  • Tương lai đơn: Will interwind

Ví dụ: Tomorrow, I will interwind the ropes to create a sturdy knot. (Ngày mai, tôi sẽ cuốn các sợi dây để tạo ra một nút chắc chắn)

  • Tương lai tiếp diễn: Will be interwinding

Ví dụ: At this time tomorrow, they will be interwinding the wires for the new electrical system. (Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đang cuốn các sợi dây cho hệ thống điện mới)

  • Tương lai hoàn thành: Will have interwound

Ví dụ: By the end of the day, we will have interwound all the threads to complete the tapestry . (Vào cuối ngày, chúng tôi sẽ đã cuốn tất cả các sợi chỉ để hoàn thành bức tranh thêu)

  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: Will have been interwinding

Ví dụ: By the time they arrive, we will have been interwinding the fabric for hours. (Đến lúc họ đến, chúng tôi sẽ đã cuốn vải trong vài giờ qua)

  • Tương lai gần: About to interwind

Ví dụ: I'm about to interwind the branches to create a natural canopy. (Tôi sắp sẽ cuốn các nhánh để tạo ra một mái vòm tự nhiên)

Chia động từ interwind theo dạng đặc biệt

Chia động từ interwind theo dạng đặc biệt

Các bạn có biết động từ interwind được chia ở câu điều kiện và câu giả định như thế nào không, hãy cùng giải đáp thắc mắc này ở phần bài học sau đây nhé!

Bảng chia động từ interwind ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would interwind

would interwind

would interwind

would interwind

would interwind

would interwind

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be interwinding

would be interwinding

would be interwinding

would be interwinding

would be interwinding

would be interwinding

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have interwound

would have interwound

would have interwound

would have interwound

would have interwound

would have interwound

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been interwinding

would have been interwinding

would have been interwinding

would have been interwinding

would have been interwinding

would have been interwinding

Ví dụ:

  • Câu điều kiện loại 1: If it rains, the colors of the rainbow will interwind beautifully in the sky. (Nếu trời mưa, những màu sắc của cầu vồng sẽ gắn liền nhau một cách đẹp mắt trên bầu trời)
  • Câu điều kiện loại 2: If I had more time, I would interwind different hobbies into my daily routine. (Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ gắn liền các sở thích khác nhau vào lịch trình hàng ngày của mình)
  • Câu điều kiện loại 3: If they had arrived earlier, their plans would have interwound perfectly. (Nếu họ đến sớm hơn, kế hoạch của họ đã gắn liền hoàn hảo hơn)

Bảng chia động từ know ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

interwind

interwind

interwinds

interwind

interwind

interwind

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

interwound

interwound

interwound

interwound

interwound

interwound

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had interwound

had interwound

had interwound

had interwound

had interwound

had interwound

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should interwind

should interwind

should interwind

should interwind

should interwind

should interwind

Ví dụ:

  • Câu điều kiện hiện tại: If they interwind their schedules, they will have more time for relaxation and leisure activities. (Nếu họ kết hợp lịch trình của họ với nhau, họ sẽ có thêm thời gian để thư giãn và tham gia vào các hoạt động giải trí)
  • Câu điều kiện quá khứ: If they interwound their ideas earlier, they would have come up with a more innovative solution. (Nếu họ đã gắn kết ý tưởng của mình sớm hơn, họ đã tìm ra một giải pháp sáng tạo hơn)
  • Câu điều kiện quá khứ hoàn thành: If I had interwound my studies with practical experience, I would have been better prepared for the job market. (Nếu tôi đã kết hợp học tập với kinh nghiệm thực tế, tôi đã chuẩn bị tốt hơn cho thị trường việc làm).
  • Câu điều kiện tương lai: If we interwind our efforts, we will achieve our shared goals. (Nếu chúng ta kết hợp nỗ lực của chúng ta, chúng ta sẽ đạt được những mục tiêu chung)

Đoạn hội thoại dùng các dạng quá khứ của interwind

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các dạng quá khứ của interwind, dưới đây là một đoạn hội thoại giữa hai người, Alice và Bob, trong đó họ sử dụng các dạng quá khứ của interwind để trao đổi về một công việc đã hoàn thành:

Alice: Hey Bob, remember that project we worked on last week? (Chào Bob, còn nhớ dự án chúng ta làm cùng tuần trước không?)

Bob: Of course, I do. We interwound the wires to create a secure connection, right? (Chắc chắn, tôi nhớ. Chúng ta đã nối các sợi dây lại với nhau để tạo một kết nối an toàn, phải không?)

Alice: Yes, that's correct. We carefully interwound the different colored threads to make the design more visually appealing.(Đúng vậy. Chúng ta đã cẩn thận nối xen kẽ các sợi chỉ khác màu nhau để tạo ra một thiết kế hấp dẫn hơn về mặt thị giác)

Bob: I remember how time-consuming it was to interwind all those cables, but the end result was worth it. ( Tôi nhớ là việc nối xen kẽ tất cả những sợi cáp đó tốn rất nhiều thời gian, nhưng kết quả cuối cùng xứng đáng)

Alice: Definitely. The way we interwound the elements together added a unique touch to the final product. ( Chắc chắn. Cách chúng ta nối xen kẽ các yếu tố lại với nhau đã thêm một nét độc đáo vào sản phẩm cuối cùng)

Bob: I agree. It was challenging to interwind the complex patterns, but it gave the piece a sense of intricacy. (Tôi đồng ý. Việc nối xen kẽ các mẫu phức tạp thật thách thức, nhưng nó đã mang đến một cảm giác tinh xảo cho tác phẩm)

Alice: I'm glad we were able to successfully interwind all the parts and complete the project on time. (Tôi rất vui vì chúng ta đã thành công nối xen kẽ tất cả các bộ phận và hoàn thành dự án đúng hẹn)

Bài tập về quá khứ của interwind trong tiếng Anh

Bài tập về quá khứ của interwind trong tiếng Anh

  • Bài tập 1: Chuyển câu sau sang dạng quá khứ của interwind:

They interwind the branches to create a beautiful canopy.

Đáp án: They interwound the branches to create a beautiful canopy.

  • Bài tập 2: Hoàn thành câu sau bằng cách sử dụng dạng quá khứ phù hợp của interwind: The artist ________ different materials to form a stunning sculpture.

Đáp án: The artist interwound different materials to form a stunning sculpture.

  • Bài tập 3: Viết một câu sử dụng dạng quá khứ của interwind để miêu tả hành động xen kẽ hai dòng sông.

Đáp án: They interwound the two rivers to create a mesmerizing landscape.

  • Bài tập 4: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền các dạng quá khứ của interwind:

The dancers (1)__________ their bodies together in a graceful and intricate routine. The way they moved (2)__________ the audience with their seamless performance.

Đáp án:

  1. interwound
  2. interwound

Thông qua việc hiểu về quá khứ của interwind, chúng ta có thể sử dụng đúng ngữ cảnh và thể hiện chính xác ý nghĩa của câu. Hy vọng thông qua bài viết này của hoctienganhnhanh.vn, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách sử dụng quá khứ của interwind trong tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top