Quá khứ của knit là gì? Hiểu cách chia động từ knit trong 5 phút
Quá khứ đơn hay quá khứ phân từ của động từ knit đều có dạng knit/ knitted và cùng tìm hiểu chi tiết về cách chia động từ này trong tiếng Anh!
Trong cuộc sống hiện đại, hành động đan, móc len hay dệt vải vẫn là một trong những sở thích của khá nhiều các bạn trẻ và nhiều người lớn tuổi, họ đan móc món đồ nào đó dành tặng những người thân xung quanh hoặc những hoàn cảnh khó khăn. Tuy nhiên, các bạn có thể diễn tả hành động này ở các thời điểm khác nhau ở hiện tại, quá khứ hay tương lai bằng cách chia động từ knit theo thì hay chưa?
Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết về chủ đề này để học tiếng Anh tốt hơn nhé!
Knit nghĩa tiếng Việt là gì?
Knit là gì?
Trong tiếng Anh, knit là động từ có nghĩa là đan, móc, hay dệt (với sợi chỉ hoặc sợi len) để tạo ra một món đồ. Đây là một hoạt động thủ công phổ biến và được sử dụng để tạo ra áo len, áo khoác, khăn, và nhiều vật dụng khác.
Ví dụ:
- She knits a sweater for her newborn baby. (Cô ấy đan một cái áo cho đứa con mới sinh của mình)
- My grandmother knitted a blanket for me as a gift. (Bà ngoại của tôi đã đan một chiếc khăn để tặng cho tôi)
Quá khứ của knit là gì?
V2 Knit, Knit V3 là gì?
Quá khứ của knit là knit/ knitted, dù ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì nó vẫn giữ nguyên không thay đổi. Điều này sẽ giúp các bạn rất dễ nhớ và vận dụng vào bài tập cũng như giao tiếp mà không sợ mình nhớ sai dạng quá khứ của động từ này.
Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ, nó sẽ có 3 cách chia khác nhau, cụ thể là ở quá khứ hoàn thành nó có dạng had knit/ knitted, ở hiện tại hoàn thành nó có dạng have knit/ knitted hoặc has knit/ knitted, còn ở thì tương lai hoàn thành nó sẽ là will have knit/ knitted.
Ví dụ:
- Động từ knit nguyên mẫu: I love to knit hats for my friends. (Tôi thích đan mũ len cho bạn bè của mình)
- Dạng quá khứ đơn: She knitted a beautiful scarf for her sister. (Cô ấy đã đan một chiếc khăn quàng đẹp cho em gái của mình)
- Dạng quá khứ phân từ: She has knitted dozens of sweaters over the years. (Cô ấy đã đan hàng chục cái áo len trong suốt những năm qua)
Chia động từ knit theo dạng thức
Các dạng thức cơ bản của knit.
Có một số dạng thức của động từ knit cơ bản trong tiếng Anh, các bạn cùng tham khảo thêm nhé!
To knit ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: I'm learning how to knit a scarf for the winter. (Tôi đang học cách đan một chiếc khăn cho mùa đông)
Knit ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: We knit beautiful sweaters for their family members. (Chúng tôi đan những chiếc áo len thật đẹp cho các thành viên trong gia đình)
Knit/ knitted là dạng quá khứ đơn của động từ knit.
Ví dụ: We knitted scarves for the homeless during the winter season. (Chúng tôi đã đan khăn quàng cho những người vô gia cư trong mùa đông)
Knitting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Knitting is my favorite hobby. (Đan len là sở thích của tôi)
Knit/ knitted là dạng quá khứ phân từ của động từ knit.
Ví dụ: They have knitted scarves for each member of their knitting club. (Họ đã đan những chiếc khăn quàng cho từng thành viên trong câu lạc bộ đan len của họ)
Knits là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The skilled knitter knits intricate patterns. (Người đan lành nghề đan những mẫu họa tiết phức tạp)
Phát âm từ knit và các dạng thức:
Phát âm từ knit là: /nɪt/
Phát âm từ knits là: /nɪts/
Phát âm từ knitted là: /ˈnɪt.ɪd/ (UK) và /ˈnɪt̬.ɪd/ (US)
Phát âm từ knitting là: /ˈnɪt.ɪŋ/ (UK) và /ˈnit̬.ɪŋ/ (US)
Cách chia động từ knit theo thì
Động từ knit ở 13 thì tiếng Anh.
Động từ knit được sử dụng để nói về hành động đan, móc thứ gì đó, nhưng các bạn có biết chúng có dạng như thế nào ở từng thì tiếng Anh hay không, cùng xem phần bài học sau để nắm vững cách chia này ngay bây giờ nào!
Biến đổi knit ở nhóm thì quá khứ
Knit/ knitted, was knitting, were knitting, had been knitting, had knit/ knitted là những dạng biến đổi của động từ knit ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ knit theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was knitting |
were knitting |
was knitting |
were knitting |
were knitting |
were knitting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been knitting |
had been knitting |
had been knitting |
had been knitting |
had been knitting |
had been knitting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
Biến đổi knit ở nhóm thì hiện tại
Knit/ knitted, knits, am knitting, are knitting, is knitting, have knit/ knitted, has knit/ knitted, have been knitting, has been knitting là các dạng biến đổi của động từ knit ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ knit theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
knit |
knit |
knits |
knit |
knit |
knit |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am knitting |
are knitting |
is knitting |
are knitting |
are knitting |
are knitting |
Hiện tại hoàn thành HTHT) |
have knit/ knitted |
have knit/ knitted |
has knit/ knitted |
have knit/ knitted |
have knit/ knitted |
have knit/ knitted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been knitting |
have been knitting |
has been knitting |
have been knitting |
have been knitting |
have been knitting |
Biến đổi knit ở nhóm thì tương lai
Will knit, will be knitting, will have been knitting, am going to knit, are going to knit, is going to knit, will have knit/ knitted là các dạng biến đổi của động từ knit ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ knit theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will knit |
will knit |
will knit |
will knit |
will knit |
will knit |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be knitting |
will be knitting |
will be knitting |
will be knitting |
will be knitting |
will be knitting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been knitting |
will have been knitting |
will have been knitting |
will have been knitting |
will have been knitting |
will have been knitting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have knit/ knitted |
will have knit/ knitted |
will have knit/ knitted |
will have knit/ knitted |
will have knit/ knitted |
will have knit/ knitted |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to knit |
are going to knit |
is going to knit |
are going to knit |
are going to knit |
are going to knit |
Chia động từ knit theo dạng câu đặc biệt
Chia động từ knit ở câu điều kiện.
Ở phần này, các bạn cùng xem cách chia động từ knit ở câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định ở các thời điểm khác nhau ở 2 bảng sau.
Bảng chia động từ knit ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would knit |
would knit |
would knit |
would knit |
would knit |
would knit |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be knitting |
would be knitting |
would be knitting |
would be knitting |
would be knitting |
would be knitting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have knit/ knitted |
would have knit/ knitted |
would have knit/ knitted |
would have knit/ knitted |
would have knit/ knitted |
would have knit/ knitted |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been knitting |
would have been knitting |
would have been knitting |
would have been knitting |
would have been knitting |
would have been knitting |
Bảng chia động từ knit ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
knit |
knit |
knits |
knit |
knit |
knit |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
had knit/ knitted |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should knit |
should knit |
should knit |
should knit |
should knit |
should knit |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của knit
Cuộc trò chuyện của 2 cô gái về những chiếc khăn len do chính họ làm ra, nó như một món quà ngập tràn tình cảm dành cho người khác.
Emily: Hey Jennifer, do you remember the sweater I knitted for you last winter?
Jennifer: Of course, Emily! I absolutely loved that sweater. It kept me warm throughout the entire season.
Emily: I'm glad you liked it! Knitting has always been a hobby of mine. I have knitted many things over the years.
Jennifer: That's amazing! I remember you also knitted a beautiful scarf for your sister. She was so impressed with your skills.
Emily: Yes, I did! Knitting is not only a creative outlet for me, but it also brings joy to others when I give them handmade gifts.
Jennifer: I admire your talent and dedication, Emily. It's truly a special skill to be able to create such intricate and cozy items.
Emily: Thank you, Jennifer. Knitting allows me to relax and express my creativity. I'm glad I can share it with my loved ones.
Jennifer: Keep up the great work, Emily. Your knitted creations are truly remarkable.
Bản dịch tiếng Việt:
Emily: Chào Jennifer, bạn còn nhớ cái áo len mình đan cho bạn mùa đông ngoái không?
Jennifer: Tất nhiên, Emily! Tôi thật sự yêu chiếc áo len đó. Nó đã giữ ấm cho tôi suốt cả mùa đông.
Emily: Tôi rất vui khi bạn thích nó! Đan len luôn là một sở thích của tôi. Tôi đã đan nhiều thứ trong suốt những năm qua.
Jennifer: Thật tuyệt vời! Tôi nhớ bạn cũng đã đan một chiếc khăn quàng đẹp cho chị gái bạn. Chị ấy rất ngạc nhiên với tài năng của bạn.
Emily: Vâng, đúng vậy! Đan len không chỉ là một cách thể hiện sáng tạo của tôi, mà nó còn mang lại niềm vui cho người khác khi tôi tặng họ những món quà tự làm.
Jennifer: Tôi ngưỡng mộ tài năng và sự chân thành của bạn, Emily. Đây thực sự là một kỹ năng đặc biệt để có thể tạo ra những món đồ phức tạp và ấm áp như vậy.
Emily: Cám ơn, Jennifer. Đan len giúp tôi thư giãn và thể hiện sự sáng tạo của mình. Tôi rất vui khi có thể chia sẻ nó với những người thân yêu của mình.
Jennifer: Bạn hãy tiếp tục công việc tuyệt vời này đi, Emily. Những tác phẩm đan len của bạn thật đáng giá đó.
Bài tập về quá khứ của knit trong tiếng Anh
Bài tập: Chia động từ knit phù hợp để hoàn thành các câu sau
- I __________ a cozy blanket for my newborn niece.
- When I visited my grandmother, I discovered that she __________ a beautiful sweater for me.
- The __________club had gathered at the community center to share their latest projects.
- My sister __________a cute hat for her best friend's birthday present.
- By the time I finished __________the scarf, winter had already arrived.
- They __________ a colorful quilt for the charity auction.
- The __________class flew by as we learned new techniques and patterns.
- I __________ socks before, but I decided to give it a try.
- The __________toys were displayed at the craft fair and quickly sold out.
- My grandmother taught me how to __________ when I was a child, and I have cherished that skill ever since.
Đáp án
- have knitted
- had already knitted
- knitting
- knitted
- knitting
- had knitted
- knitting
- knitted
- knitted
- knit
Kết thúc bài học quá khứ của knit, chúng ta phần nào hiểu rõ về nghĩa, các dạng thức, các dạng quá khứ của động từ knit, cùng như cách chia động từ này theo 13 thì và ở các dạng câu đặc biệt. Từ đó, giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo động từ này trong các bài thi và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình tốt hơn. Cám ơn các bạn đã đến với hoctienganhnhanh.vn! Chúc các bạn thật nhiều sức khỏe nhé!