MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của know là gì? Chia động từ know theo thì chuẩn

Quá khứ của know là knew và known, V2 và V3 của động từ know ở 2 dạng khác nhau giúp bạn dễ dàng nhận biết, từ đó có cách chia phù hợp ở từng thì.

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quá khứ của động từ know trong tiếng Anh. Các bạn sẽ được khám phá cách chia của động từ know, thành các dạng quá khứ của know như knew, had known, have known, has known và will have known. Từ đó, chúng ta sẽ có thêm những kiến thức cần thiết, để diễn đạt sự hiểu biết của mình ở nhiều thời điểm khác nhau như quá khứ, hiện tại và tương lai.

Các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh từng bước nắm vững những điểm quan trọng ở dạng kiến thức này ngay nhé!

Know nghĩa tiếng Việt là gì?

Know nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, động từ know có nghĩa là biết, hiểu hoặc nhận thức về một điều gì đó. Đây là một động từ được dùng khá phổ biến để nói về sự hiểu biết, thông tin hay kiến thức của một người về một vấn đề, sự thật hoặc một ai đó.

Ví dụ:

  • She knows how to play the piano. (Cô ấy biết chơi đàn piano)
  • They know each other very well. (Họ biết nhau rất rõ)

Động từ know cũng có thể được sử dụng trong các cấu trúc câu phức tạp và thể phủ định như don't know hay didn't know để diễn tả việc không biết hoặc không hiểu điều gì đó.

Ví dụ:

  • I don't know the answer to your question. (Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi của bạn)
  • He didn't know about the surprise party. (Anh ta không biết về bữa tiệc bất ngờ đó)

Quá khứ của know là gì?

Know V2, V3 của know là gì?

Quá khứ của know là knew và known, trong đó dạng quá khứ đơn là knew còn quá khứ phân từ là known.

Lưu ý: Ở dạng quá khứ phân từ, động từ know được chia ở thì quá khứ hoàn thành có dạng là had known, ở thì hiện tại hoàn thành là have/ has known, ở thì tương lai hoàn thành là will have known.

Ví dụ:

  • Dạng động từ nguyên mẫu V1: I want to know the truth about what happened. (Tôi muốn biết sự thật về những gì đã xảy ra)
  • Dạng quá khứ đơn của know: We knew the outcome of the game before it even started. (Chúng tôi đã biết kết quả của trò chơi trước khi nó bắt đầu)
  • Dạng quá khứ phân từ của know: They have known each other for years. (Họ đã biết nhau nhiều năm rồi)

Chia động từ know theo dạng thức

Các dạng thức của know trong tiếng Anh.

Động từ know có 6 dạng thức cơ bản, các bạn cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu chúng ngay sau đây nhé!

To know ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: They want to know the details of the project before they commit to it. (Họ muốn biết chi tiết về dự án trước khi đồng ý tham gia)

Know ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: They know the way to the museum. (Họ biết đường đến bảo tàng)

Knew là dạng quá khứ đơn của động từ know.

Ví dụ: He knew the risks involved but still decided to take the job. (Anh ta biết những rủi ro liên quan nhưng vẫn quyết định nhận công việc đó)

Knowing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Knowing his love for chocolate, I bought him a box of assorted chocolates. (Biết rằng anh ấy thích sô cô la, tôi đã mua cho anh hộp sô cô la nhiều loại khác nhau)

Known là dạng quá khứ phân từ của động từ know.

Ví dụ: By the time she finishes her research, she will have known everything there is to know about marine biology. (Đến khi cô ấy hoàn thành nghiên cứu, cô ấy sẽ biết mọi thứ về sinh học biển)

Knows là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: She knows the secret to success and is willing to share it with others. (Cô ấy biết bí quyết thành công và sẵn lòng chia sẻ nó với người khác)

Phát âm động từ know ở theo ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:

Phát âm từ know là: /nəʊ/

Phát âm từ knew là: /njuː/

Phát âm từ known là: /nəʊn/

Phát âm từ knows là: /nəʊz/

Phát âm từ knowing là: /ˈnəʊɪŋ/

Cách chia động từ know theo thì

Chia động từ know ở thì quá khứ hoàn thành.

Ở phần này, các bạn hãy tham khảo thêm về cách chia động từ know theo thì và chủ ngữ tương ứng, để dễ dàng vận dụng trong quá trình học tiếng Anh.

Biến đổi know ở nhóm thì quá khứ

Knew, was knowing, were knowing, had been knowing, had known là những dạng biến đổi của động từ know ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ know theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

knew

knew

knew

knew

knew

knew

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was knowing

were knowing

was knowing

were knowing

were knowing

were knowing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been knowing

had been knowing

had been knowing

had been knowing

had been knowing

had been knowing

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had known

had known

had known

had known

had known

had known

Biến đổi know ở nhóm thì hiện tại

Know, knows, am knowing, are knowing, is knowing, have known, has known, have been knowing, has been knowing là các dạng biến đổi của động từ know ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ know theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

know

know

knows

know

know

know

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am knowing

are knowing

is knowing

are knowing

are knowing

are knowing

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have known

have known

has known

have known

have known

have known

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been knowing

have been knowing

has been knowing

have been knowing

have been knowing

have been knowing

Biến đổi know ở nhóm thì tương lai

Will know, will be knowing, will have been knowing, am going to know, are going to know, is going to know, will have known là các dạng biến đổi của động từ know ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ know theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will know

will know

will know

will know

will know

will know

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be knowing

will be knowing

will be knowing

will be knowing

will be knowing

will be knowing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been knowing

will have been knowing

will have been knowing

will have been knowing

will have been knowing

will have been knowing

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have known

will have known

will have known

will have known

will have known

will have known

Tương lai gần (Be going to)

am going to know

are going to know

is going to know

are going to know

are going to know

are going to know

Chia động từ know theo dạng câu đặc biệt

Động từ know ở câu điều kiện.

Các bạn có biết động từ know được chia ở câu điều kiện và câu giả định như thế nào không, hãy cùng giải đáp thắc mắc này ở phần bài học sau đây nhé!

Bảng chia động từ know ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would know

would know

would know

would know

would know

would know

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be knowing

would be knowing

would be knowing

would be knowing

would be knowing

would be knowing

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have known

would have known

would have known

would have known

would have known

would have known

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been knowing

would have been knowing

would have been knowing

would have been knowing

would have been knowing

would have been knowing

Bảng chia động từ know ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

know

know

knows

know

know

know

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

knew

knew

knew

knew

knew

knew

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had known

had known

had known

had known

had known

had known

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should know

should know

should know

should know

should know

should know

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của know

Hội thoại nói về thành công trong dự án của Jonh.

John: Hey Sarah, I have some exciting news to share with you! (Chào Sarah, tôi có tin vui thú vị muốn chia sẻ với bạn!)

Sarah: Oh, really? What is it, John? (Thật sao? Đó là gì vậy, John?)

John: Well, you know that I've been working on a new project for the past few months, right? (À, bạn biết rằng tôi đã làm việc cho một dự án mới trong vài tháng qua đúng không?)

Sarah: Yes, I remember you mentioning it. What about it? (Vâng, tôi nhớ bạn đã đề cập đến nó. Vậy nó thế nào rồi?)

John: The project has known tremendous success, with its accomplishments recognized and celebrated in the industry. (Dự án đã được biết đến với thành công vô cùng to lớn, với việc công nhận những thành tựu và tôn vinh trong ngành)

Sarah: Wow, John! That's incredible! I'm so proud of you and the team. Congratulations! (Ồ, John! Thật tuyệt vời! Tôi rất tự hào về bạn và đội của bạn. Chúc mừng!)

John: Thank you, Sarah. Your support means a lot to me. This recognition has opened up new opportunities for us, and I couldn't be happier about it. (Cảm ơn bạn, Sarah. Sự ủng hộ của bạn có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. Sự công nhận này đã mở ra những cơ hội mới cho chúng tôi, và tôi không thể hạnh phúc hơn nữa)

Sarah: I can't wait to celebrate this achievement with you, John. Let's plan something special to mark this occasion! (Tôi rất nóng lòng được ăn mừng về thành tích này cùng bạn, John. Hãy lên kế hoạch một điều gì đó đặc biệt để đánh dấu dịp này chứ!)

Bài tập về quá khứ của know trong tiếng Anh

Áp dụng kiến thức đã học vào thực tế để nắm vững nội dung hơn.

Tìm hiểu cách chia động từ know ở các dạng khác nhau, là điều mà chúng tôi mong muốn các bạn có được qua bài học hôm nay. Hãy thử làm một số câu bài tập để xem các bạn nắm kiến thức tới đâu rồi nào!

Bài tập: Dùng dạng quá khứ của know để hoàn thành câu

  1. I ___________ about her plans to travel before she told me.
  2. By the time they arrived, we ___________about the surprise party for days.
  3. She ___________her best friend since they were in kindergarten.
  4. By this time next year, I ___________all the major cities in Europe.
  5. He ___________his decision was wrong as soon as he saw the consequences.
  6. We ___________each other for over a decade now.
  7. She ___________the truth all along, but chose to keep it to herself.
  8. They ___________each other since they were teenagers.
  9. By the time the movie ends, we ___________who the killer is.
  10. We ___________it was going to rain, so we brought our umbrellas.

Đáp án

  1. knew
  2. had known
  3. has known
  4. will have known
  5. had known
  6. have known
  7. has known
  8. have known
  9. will have known
  10. knew

Với những kiến thức đã học, bạn đã có thêm một bước tiến trong việc hiểu và sử dụng đúng quá khứ của know trong tiếng Anh. Việc nắm vững các dạng quá khứ này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tự tin và chính xác hơn về quá khứ của việc biết. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng những kiến thức đã học vào các bài tập và cuộc trò chuyện hàng ngày. Nhớ rằng, hoctienganhnhanh.vn luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình học tiếng Anh. Chúc các bạn thành công trong hành trình học loại ngôn ngữ này nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top