MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của lean là gì? Chia động từ lean trong tiếng Anh chuẩn

Quá khứ của lean là leaned/ leant, chúng ta có thể sử dụng linh hoạt hai dạng quá khứ đó và chia động từ này thành dạng khác nhau theo thì tiếng Anh!

Ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quá khứ của động từ lean và các khía cạnh quan trọng liên quan đến nó. Các bạn có biết động từ này có nghĩa là gì, nó có bao nhiêu dạng thức đúng chuẩn trong tiếng Anh, cách chia của nó ở các thì như thế nào, chắc hẳn các bạn khó hình dung phải không nào.

Chính vì vậy, không để các bạn chờ đợi thêm nữa, hoctienganhnhanh sẽ giúp các bạn trả lời những câu hỏi và giải đáp mọi thắc mắc liên quan về động từ này ngay lập tức, qua nội dung bài học sau đây!

Động từ lean nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ lean nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, lean có nghĩa là nghiêng, dựa, tựa, tựa vào hoặc dựa vào. Cụ thể, lean có thể được sử dụng để miêu tả hành động nghiêng người hoặc vật thể về phía nào đó, tựa vào hoặc dựa vào một cái gì đó để có sự ổn định hoặc thể hiện sự không chắc chắn.

Ví dụ:

  • Remember to lean the ladder against the wall before climbing up. (Hãy nhớ dựa cái thang vào tường trước khi trèo lên)
  • The tower was leaning to one side, indicating its instability. (Tháp đang nghiêng về một bên, cho thấy sự không ổn định của nó)

Quá khứ của lean là gì?

V2 của lean, v3 của lean là gì?

Quá khứ của lean là leaned/ leant, cả hai dạng này đều được sử dụng dưới dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ lean trong tiếng Anh.

Các bạn cần chú ý rằng, ở quá khứ phân từ nó có dạng leaned/ leant, tuy nhiên ở thì quá khứ hoàn thành nó được biến đổi thành had leaned/ leant, ở thì hiện tại hoàn thành nó có thể là have leaned/ leant hoặc là has leaned/ leant, còn ở thì tương lai hoàn thành nó có dạng will have leaned/ leant.

Ví dụ:

  • Động từ lean dạng nguyên mẫu: In the upcoming meeting, the team will lean on their experience to make important decisions. (Trong cuộc họp sắp tới, nhóm sẽ dựa vào kinh nghiệm của mình để đưa ra các quyết định quan trọng)
  • Dạng quá khứ đơn V2: He leaned over the balcony railing to get a better look at the parade. (Anh ấy cúi người qua lan can ban công để nhìn rõ hơn cuộc diễu hành)
  • Dạng quá khứ phân từ V3: The tree has leaned towards the river due to strong winds. (Cây đã nghiêng về phía con sông do gió mạnh)

Chia động từ lean theo dạng thức

Lean có những dạng thức nào?

Sau khi hiểu nghĩa và các dạng quá khứ của lean, chúng ta tiếp tục học về các dạng thức của nó, cụ thể như sau.

To lean ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: She likes to lean against the wall while waiting for the bus. (Cô ấy thích tựa vào tường trong khi chờ xe buýt)

Lean ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: I enjoy watching the tall grass lean in the gentle breeze. (Tôi thích ngắm nhìn những ngọn cỏ cao nghiêng mình trong làn gió nhẹ)

Leaned/ leant là dạng quá khứ đơn của động từ lean.

Ví dụ: He leant back in his chair and closed his eyes, enjoying the warmth of the sun. (Anh ấy ngả lưng vào ghế và nhắm mắt lại, tận hưởng hơi của ánh nắng mặt trời)

Leaning là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: His constant leaning on others for support became a burden to his relationships. (Việc anh ấy dựa dẫm thường xuyên vào người khác để được giúp đỡ đã trở thành gánh nặng cho các mối quan hệ của anh ấy)

Leaned/ leant là dạng quá khứ phân từ của động từ lean.

Ví dụ: The team has leant on their strong teamwork to overcome challenges and achieve success. (Nhóm đã dựa vào tinh thần đoàn kết đồng đội của họ để vượt qua những thách thức và đạt được thành công)

Leans là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The bookshelf leans slightly to the right, so we need to adjust it. (Giá sách nghiêng một chút về phía bên phải, vì vậy chúng ta cần điều chỉnh nó)

Phát âm động từ lean:

Phát âm từ lean là: /liːn/

Phát âm từ leans là: /liːnz/

Phát âm từ leaned là: /liːnd/

Phát âm từ leant là: /liːnt/ hoặc là /lent/

Phát âm từ leaning là: /ˈliːnɪŋ/

Cách chia động từ lean theo thì

Cách chia động từ lean ở thì tiếng Anh.

Động từ lean có những dạng như thế nào ở các thì tiếng Anh, các bạn cùng chúng tôi tham khảo ở phần này để hiểu rõ hơn nhé!

Biến đổi lean ở nhóm thì quá khứ

Leant/ leaned, was leaning, were leaning, had been leaning, had leant/ leaned là những dạng biến đổi của động từ lean ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ lean theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

Quá khứ tiếp diễn

was leaning

were leaning

was leaning

were leaning

were leaning

were leaning

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been leaning

had been leaning

had been leaning

had been leaning

had been leaning

had been leaning

Quá khứ hoàn thành

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

Biến đổi lean ở nhóm thì hiện tại

Lean, leans, am leaning, are leaning, is leaning, have leant/ leaned, has leant/ leaned, have been leaning, has been leaning là các dạng biến đổi của động từ lean ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ lean theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

lean

lean

leans

lean

lean

lean

Hiện tại tiếp diễn

am leaning

are leaning

is leaning

are leaning

are leaning

are leaning

Hiện tại hoàn thành

have leant/ leaned

have leant/ leaned

has leant/ leaned

have leant/ leaned

have leant/ leaned

have leant/ leaned

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been leaning

have been leaning

has been leaning

have been leaning

have been leaning

have been leaning

Biến đổi lean ở nhóm thì tương lai

Will lean, will be leaning, will have been leaning, will have leant/ leaned, am going to lean, are going to lean, is going to lean là các dạng biến đổi của động từ lean ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ lean theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will lean

will lean

will lean

will lean

will lean

will lean

Tương lai tiếp diễn

will be leaning

will be leaning

will be leaning

will be leaning

will be leaning

will be leaning

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been leaning

will have been leaning

will have been leaning

will have been leaning

will have been leaning

will have been leaning

Tương lai hoàn thành

will have leant/ leaned

will have leant/ leaned

will have leant/ leaned

will have leant/ leaned

will have leant/ leaned

will have leant/ leaned

Tương lai gần (Be going to)

am going to lean

are going to lean

is going to lean

are going to lean

are going to lean

are going to lean

Chia động từ lean theo dạng câu đặc biệt

Cách chia động từ lean ở câu điều kiện.

Ở phần này, các bạn sẽ được tham khảo thêm 2 bảng chia động từ lean ở câu điều kiện và câu giả định.

Bảng chia động từ lean ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would lean

would lean

would lean

would lean

would lean

would lean

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be leaning

would be leaning

would be leaning

would be leaning

would be leaning

would be leaning

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have leant/ leaned

would have leant/ leaned

would have leant/ leaned

would have leant/ leaned

would have leant/ leaned

would have leant/ leaned

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been leaning

would have been leaning

would have been leaning

would have been leaning

would have been leaning

would have been leaning

Bảng chia động từ lean ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

lean

lean

leans

lean

lean

lean

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

leant/ leaned

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

had leant/ leaned

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should lean

should lean

should lean

should lean

should lean

should lean

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của lean

Cuộc nói chuyện của William và Elizabeth về một chuyến leo núi vào năm ngoái.

Bản thoại bằng tiếng Anh:

William: Elizabeth, do you remember when we were hiking last summer?

Elizabeth: Of course, William! It was such a beautiful adventure.

William: Yes, and do you recall that steep path we encountered?

Elizabeth: Oh, how could I forget! It was quite challenging.

William: Well, I leaned against a tree for support as we climbed. It helped me keep my balance.

Elizabeth: I remember seeing you lean against the tree. It was a smart move.

William: Indeed, it prevented me from slipping and provided some stability. I'm glad I leaned on it.

Elizabeth: Your quick thinking saved the day. I'm grateful for your lean that kept us safe.

William: And I'm grateful for your companionship, Elizabeth. Let's continue our adventures together, supporting each other along the way.

Elizabeth: Absolutely, William. Together, we can lean on each other and conquer any challenge that comes our way.

Bản dịch bằng tiếng Việt:

William: Elizabeth, bạn còn nhớ khi chúng ta đi leo núi vào mùa hè năm ngoái không?

Elizabeth: Chắc chắn, William! Đó thực sự là một cuộc phiêu lưu tuyệt vời đấy.

William: Đúng vậy, và bạn có nhớ đến con đường dốc mà chúng ta gặp phải không?

Elizabeth: Ôi, làm sao tôi có thể quên! Nó thực sự thách thức.

William: Vâng, tôi đã tựa vào một cái cây để được chống đỡ khi chúng ta leo lên. Nó giúp tôi có thể giữ được thăng bằng.

Elizabeth: Tôi nhớ đã thấy bạn tựa vào cái cây. Đó là một hành động khá là thông minh.

William: Thực sự, nó đã ngăn tôi trượt và mang lại sự ổn định. Tôi rất vui vì đã tựa vào nó.

Elizabeth: Sự nhanh nhạy của bạn đã cứu chúng ta. Tôi biết ơn sự tựa vào của bạn đã giữ chúng ta an toàn.

William: Và tôi biết ơn sự đồng hành của bạn, Elizabeth. Hãy tiếp tục cuộc phiêu lưu cùng nhau, hỗ trợ lẫn nhau trên mọi hành trình.

Elizabeth: Chắc chắn, William. Cùng nhau, chúng ta có thể tựa vào nhau và vượt qua mọi thách thức đến trên đường đi.

Bài tập về quá khứ của lean trong tiếng Anh

Bài tập

  1. The worker ___________ the signboard against the tree to make it more visible.
  2. She ___________against the wall, feeling exhausted after a long day at work.
  3. He ___________ against the car, waiting for his friend to come out of the house.
  4. The old man ___________on his cane for support as he walked slowly down the street.
  5. She ___________forward in her chair, eager to hear the speaker's announcement.
  6. The tree ___________ to one side after being struck by lightning.
  7. By the time the train arrived, the passengers ___________ their suitcases against the platform wall.
  8. By the time I arrived, she ___________ the ladder against the wall and started painting.
  9. The tower ___________ slightly due to the shifting ground.
  10. They ___________ the bikes against the fence before entering the park.

Đáp án

  1. had leaned
  2. leaned
  3. has leaned
  4. leaned
  5. leaned
  6. has leaned
  7. had leaned
  8. had leaned
  9. has leaned
  10. had leaned

Việc hiểu rõ về quá khứ của động từ lean và cách chia theo dạng thức, theo thì, cùng với những trường hợp đặc biệt khi sử dụng sẽ giúp các bạn sử dụng từ này một cách chính xác và tự tin trong giao tiếp tiếng Anh. Với sự hỗ trợ từ trang web hoctienganhnhanh.vn, các bạn có thể nắm bắt được những kiến thức cần thiết để sử dụng động từ lean một cách hiệu quả. Cảm ơn các bạn đã theo dõi !

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top