MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của leap là gì? Chia động từ leap theo thì siêu chuẩn

Quá khứ của động từ leap là leaped/ leapt, nghĩa của leap là nhảy, nhảy vọt hoặc là nhảy qua và cùng khám phá ngay cách chia động từ này theo thì!

Ngày hôm nay tại hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ khám phá về động từ leap, một động từ khi nói đến các bạn sẽ liên tưởng ngay đến hành động nhảy, nó có thể là nhảy lên, nhảy qua,.... Và liệu bạn đã bao giờ tò mò về cách chia động từ này trong quá khứ chưa? Hãy cùng chúng tôi khám phá về nghĩa của leap và cách chia động từ này trong tiếng Anh siêu nhanh, siêu đơn giản.

Leap nghĩa tiếng Việt là gì?

Leap là gì?

Động từ leap trong tiếng Anh có nghĩa là nhảy, nhảy qua, nhảy vọt qua, ngoài nghĩa chính đó ra nó còn có nghĩa là lao tới, tận dụng hoặc nắm lấy cơ hội nào đó.

Nó thường được sử dụng để miêu tả hành động nhanh chóng và đột ngột của việc nhảy qua hoặc vượt qua một thứ gì đó. Bên cạnh đó, trong bối cảnh nói về thể thao, leap thường được sử dụng để chỉ việc nhảy cao hoặc nhảy xa.

Ví dụ:

  • The athlete leaped high into the air and cleared the bar effortlessly. (Vận động viên nhảy cao vào không trung và vượt qua thanh xà một cách dễ dàng)
  • The thief tried to escape, but the police officer leaped forward and caught him by the arm. (Tên trộm cố gắng trốn thoát, nhưng cảnh sát đã lao tới và tóm lấy tay cánh tay của hắn ta)

Quá khứ của leap là gì?

V2 của leap, V3 của leap là gì?

Quá khứ của leap là leaped/ leapt, cả hai dạng quá khứ này đều đúng và có thể được sử dụng một cách chính xác trong từng ngữ cảnh phù hợp.

Tuy nhiên, dạng leaped thường được sử dụng phổ biến hơn ở Mỹ, trong khi leapt thường được sử dụng phổ biến hơn ở Anh và quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nói tiếng Anh khác. Sự khác biệt này liên quan đến sự ưa chuộng về từ ngữ và thói quen sử dụng của người nói trong các vùng địa lý khác nhau.

Lưu ý: Ở dạng quá khứ phân từ, had leaped/ leapt là dạng phân chia ở thì quá khứ hoàn thành, have leaped/ leapt hoặc has leaped/ leapt được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành và will have leaped/ leapt có trong thì tương lai hoàn thành.

Ví dụ về leap:

  • Động từ ở dạng nguyên mẫu V1: The cat tried to leap onto the table but missed. (Con mèo cố gắng nhảy lên bàn nhưng không thành công)
  • Động từ ở dạng quá khứ đơn V2: He leaped over the fence to catch the ball. (Anh ta nhảy qua hàng rào để bắt bóng)
  • Động từ ở dạng quá khứ phân từ V3: By the end of the race, the athlete will have leaped over ten hurdles. (Vào cuối cuộc đua, vận động viên sẽ đã nhảy qua mười chướng ngại vật)

Chia động từ leap theo dạng thức

Các dạng thức của leap.

Có một số dạng thức cơ bản mà hẳn các bạn cũng khá quen thuộc khi học về các động từ bất quy tắc, và bây giờ hãy để hoctienganhnhanh.vn nhắc lại một lần nữa cho các bạn nhớ nhé!

To leap ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: She used to be afraid of heights, but now she's learning to leap from great heights. (Cô ấy từng sợ độ cao, nhưng bây giờ cô ấy đang học cách nhảy từ những độ cao lớn)

Leap ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: The rabbit suddenly leaped out of the bushes and ran away. (Con thỏ đột nhiên nhảy ra khỏi bụi cây và chạy trốn)

Leaped/ leapt là dạng quá khứ đơn của động từ leap.

Ví dụ 1: The deer leaped over the fence and disappeared into the forest. (Con nai nhảy qua hàng rào và biến mất vào rừng)

Ví dụ 2: The dancer leapt gracefully into the air, captivating the audience with her movements. (Vũ công nhảy lên không trung một cách duyên dáng, thu hút khán giả bằng những động tác của cô ấy)

Leaping là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: The athlete's leaping ability helped him win the high jump competition. (Khả năng bật nhảy của vận động viên giúp anh ấy chiến thắng trong cuộc thi nhảy cao)

Leaped/ leapt là dạng quá khứ phân từ của động từ leap.

Ví dụ 1: The cat has leaped onto the table to chase a mouse. (Con mèo đã nhảy lên bàn để đuổi theo một con chuột)

Ví dụ 2: The acrobat had leapt through a ring of fire during the circus performance. (Người biểu diễn xiếc đã nhảy qua vòng lửa trong buổi biểu diễn xiếc)

Leaps là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The gazelle leaps across the savannah with incredible speed. (Loài linh dương nhảy qua đồng cỏ với tốc độ đáng kinh ngạc)

Phát âm động từ leap theo ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:

Phát âm từ leap là: /liːp/

Phát âm từ leaped là: /liːpt/

Phát âm từ leapt là: /lept/

Phát âm từ leaping là: /ˈliːpɪŋ/

Phát âm từ leaps là: /liːps/

Cách chia động từ leap theo thì

Động từ leap chia theo thì như thế nào?

Sau khi hiểu về các dạng thức của leap thì ở phần này, chúng ta cần nắm vững được cách chia động từ này ở từng thì và kết hợp với 8 chủ ngữ khác nhau.

Biến đổi leap ở nhóm thì quá khứ

Leapt/ leaped, was leaping, were leaping, had been leaping, had leapt/ leaped là những dạng biến đổi của động từ leap ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ leap theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was leaping

were leaping

was leaping

were leaping

were leaping

were leaping

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been leaping

had been leaping

had been leaping

had been leaping

had been leaping

had been leaping

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

Biến đổi leap ở nhóm thì hiện tại

Leap, leaps, am leaping, are leaping, is leaping, have eapt/ leaped, has eapt/ leaped, have been leaping, has been leaping là các dạng biến đổi của động từ leap ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ leap theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

leap

leap

leaps

leap

leap

leap

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am leaping

are leaping

is leaping

are leaping

are leaping

are leaping

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have leapt/ leaped

have leapt/ leaped

has leapt/ leaped

have leapt/ leaped

have leapt/ leaped

have leapt/ leaped

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been leaping

have been leaping

has been leaping

have been leaping

have been leaping

have been leaping

Biến đổi leap ở nhóm thì tương lai

Will leap, will be leaping, will have been leaping, am going to leap, are going to leap, is going to leap, will have leapt/ leaped là các dạng biến đổi của động từ leap ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ leap theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will leap

will leap

will leap

will leap

will leap

will leap

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been leaping

will have been leaping

will have been leaping

will have been leaping

will have been leaping

will have been leaping

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have leapt/ leaped

will have leapt/ leaped

will have leapt/ leaped

will have leapt/ leaped

will have leapt/ leaped

will have leapt/ leaped

Tương lai gần (Be going to)

am going to leap

are going to leap

is going to leap

are going to leap

are going to leap

are going to leap

Chia động từ leap theo dạng câu đặc biệt

Chia động từ leap ở câu điều kiện và giả định.

Một phần quan trọng không thể thiếu khi chúng ta tìm hiểu về chủ đề quá khứ của leap là gì đó chính là cách chia động từ này ở các câu đặc biệt, chẳng hạn như câu điều kiện loại 2, 3 hoặc là câu giả định ở hiện tại, quá khứ và tương lai.

Bảng chia động từ leap ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would leap

would leap

would leap

would leap

would leap

would leap

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be leaping

would be leaping

would be leaping

would be leaping

would be leaping

would be leaping

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have leapt/ leaped

would have leapt/ leaped

would have leapt/ leaped

would have leapt/ leaped

would have leapt/ leaped

would have leapt/ leaped

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been leaping

would have been leaping

would have been leaping

would have been leaping

would have been leaping

would have been leaping

Bảng chia động từ leap ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

leap

leap

leaps

leap

leap

leap

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

leapt/ leaped

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

had leapt/ leaped

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should leap

should leap

should leap

should leap

should leap

should leap

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của leap

Trong một cuộc nói chuyện giữa hai người bạn, David và Jennifer, họ đang chia sẻ về một trải nghiệm thú vị của David khi anh ấy nhảy qua một vách núi.

Hãy xem đoạn hội thoại bằng tiếng Anh dưới đây:

David: Hey Jennifer, guess what? I had the most incredible adventure last weekend!

Jennifer: Oh, really? What happened?

David : Well, I went hiking in the mountains and I came across a massive cliff. Without hesitation, I leaped over it!

Jennifer: What? You leaped over a cliff? That's amazing! How did you manage to do that?

David: It was an adrenaline rush! I had trained for months, and when the moment came, I knew I had to take the leap. And guess what? I successfully leaped over the cliff and landed safely on the other side.

Jennifer: Wow, John, you're brave! I can't believe you have leaped over such a challenging obstacle. You must feel incredibly accomplished.

David: Absolutely! It's an experience I'll never forget. I have leaped into the unknown and conquered my fears. It's made me realize that anything is possible if you believe in yourself.

Jennifer: That's truly inspiring, David. Your leap has motivated me to step out of my comfort zone too. Thank you for sharing your incredible story!

Bản dịch tiếng Việt:

David: Này Jennifer, đoán xem đi! Cuối tuần qua, tôi đã có cuộc phiêu lưu đáng kinh ngạc nhất!

Jennifer: Ồ, thật à? Đã có chuyện gì xảy ra vậy?

David: À, tôi đã đi leo núi và tình cờ gặp một vách đá khổng lồ. Không do dự, tôi đã nhảy qua nó!

Jennifer: Gì? Bạn đã nhảy qua một vách đá? Thật là tuyệt vời! Làm thế nào bạn làm được điều đó?

David: Đó là cảm giác phấn khích! Tôi đã tập luyện trong nhiều tháng, và khi đến lúc, tôi biết tôi phải nhảy. Và đoán xem? Tôi đã nhảy qua thành công vách đá và đáp xuống an toàn ở phía bên kia.

Jennifer: Ồ, David, bạn dũng cảm quá! Tôi không thể tin bạn đã nhảy qua một trở ngại khó khăn như vậy. Bạn chắc chắn cảm thấy rất thành công.

David: Chính xác! Đó là một trải nghiệm tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi đã nhảy với nỗi hoang mang không biết điều gì và chinh phục nỗi sợ của mình. Nó đã làm tôi nhận ra rằng mọi thứ đều có thể nếu bạn tin vào bản thân.

Jennifer: Thật là đầy cảm hứng, David. Những bước nhảy của bạn đã truyền động lực cho tôi để bước ra khỏi vùng an toàn của mình. Cảm ơn bạn đã chia sẻ câu chuyện tuyệt vời của mình!

Bài tập về quá khứ của leap trong tiếng Anh

Bài tập: Dùng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của leap hoàn thành câu

  1. She ___________ from the diving board and executed a perfect dive.
  2. By the time they arrived, he ___________ over the fence and escaped.
  3. They ___________ over the hurdles, showcasing their speed and agility.
  4. The gymnast ___________ onto the balance beam and performed a flawless routine.
  5. He ___________ into the air and caught the ball with a spectacular leap.
  6. The mountain climber ___________ across the crevasse, overcoming the challenging terrain.
  7. With practice, she ___________ farther and higher in her long jump.
  8. The parkour athlete ___________ from one rooftop to another, demonstrating incredible athleticism.
  9. By next week, they ___________ over all the obstacles in their training course.
  10. The gazelle ___________ over the tall grass, evading the pursuing predators.

Đáp án

  1. leaped
  2. had leaped
  3. leaped
  4. leaped
  5. leaped
  6. had leaped
  7. will have leaped
  8. leaped
  9. will have leaped
  10. leaped

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các dạng quá khứ của động từ leap. Tôi hy vọng rằng qua bài học này, bạn đã có được kiến thức và tự tin hơn trong việc sử dụng đúng các dạng của động từ này trong tiếng Anh. Các bạn hãy tiếp tục học hỏi thêm nhiều bài học hữu ích và tài liệu tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để nâng cao trình độ của bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Anh và vượt qua mọi thử thách một cách thật dễ dàng!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top