Quá khứ của learn là gì? Nắm vững cách chia theo thì tiếng Anh
Quá khứ của động từ learn là learned/ learnt, tuy nhiên dạng learned được nhiều người dùng sử dụng, cùng nắm vững cách chia động từ này trong tiếng Anh!
Học tiếng Anh là một cuộc hành trình dài và thú vị. Việc nắm vững về nghĩa của động từ learn, cũng như cách sử dụng các dạng quá khứ của động từ learn là một điểm kiến thức quan trọng mà các bạn không nên bỏ qua. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài học này ngay bây giờ, để chúng ta có cơ hội nắm bắt và áp dụng hiệu quả những dạng câu quá khứ của learn trong các bài tập thực hành nhé!
Learn nghĩa tiếng Việt là gì?
Learn nghĩa là gì?
Từ learn trong tiếng Anh có nghĩa là học, học tập, trau dồi, tìm hiểu hoặc nó còn có nghĩa khác nữa là biết được điều gì đó, thông qua việc tiếp nhận, hiểu biết và nắm bắt thông tin, kỹ năng hoặc kiến thức mới.
Ví dụ:
- She learned how to play the piano when she was a child. (Cô ấy đã học cách chơi đàn piano khi còn nhỏ)
- I learned about the news from a reliable source. (Tôi biết về tin tức từ một nguồn đáng tin cậy)
- They are learning Spanish at school. (Họ đang học tiếng Tây Ban Nha ở trường)
- We learned from our mistakes and improved our performance. (Chúng tôi học được từ những sai lầm của mình và cải thiện hiệu suất)
Quá khứ của learn là gì?
V2 của learn, Learn V3, learned hay learnt?
Quá khứ của learn là learned (đối với tiếng Anh Mỹ) hoặc learnt (đối với tiếng Anh Anh).
Ở dạng quá khứ phân từ, động từ learn ở thì quá khứ hoàn thành có dạng had learned/ learnt, ở thì hiện tại hoàn thành có dạng have learned/ learnt hoặc has learned/ learnt, còn ở thì tương lai hoàn thành là will have learned/ learnt.
Lưu ý: Learned là hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ được người dùng sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh Mỹ, và nó được sử dụng thường xuyên trong văn bản, sách giáo trình và các tài liệu chính thức. Trong khi learnt chỉ được sử dụng phổ biến ở bên ngoài Bắc Mỹ, và dạng này vẫn được chấp nhận và không sai về mặt ngữ nghĩa hay ngữ pháp.
Tuy nhiên, việc sử dụng learnt hay learned còn phụ thuộc vào sự ưu tiên cá nhân và vùng địa lý. Không có quy tắc cứng nhắc về việc lựa chọn sử dụng hai hình thức này, nhưng điều quan trọng là bạn cần duy trì sự nhất quán trong cách sử dụng hình thức đã chọn trong cùng một văn bản hoặc ngữ cảnh.
Ví dụ:
- Yesterday, I learned a new recipe. (Hôm qua, tôi học được một công thức nấu ăn mới)
- She learnt about the history of the city during her visit. (Cô ấy đã tìm hiểu về lịch sử của thành phố trong chuyến tham quan)
- They will have learned a lot about different cultures after their world tour. (Họ sẽ học được rất nhiều về các nền văn hóa khác nhau sau chuyến du lịch quanh thế giới)
Chia động từ learn theo dạng thức
Learn có các dạng thức nào?
Động từ learn có nhiều dạng thức khác nhau, bên cạnh đó cách phát âm của từ learn và các dạng thức của động từ này cũng có sự khác biệt nhẹ giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Learn ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: We should learn to be more patient and understanding towards others. (Chúng ta nên học cách kiên nhẫn và thông cảm hơn với người khác)
Learns là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The child learns new words every day and expands their vocabulary. (Đứa trẻ học từ mới mỗi ngày và mở rộng từ vựng của mình)
To learn ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: I want to learn how to cook delicious meals. (Tôi muốn học cách nấu những món ăn ngon)
Learned/ learnt là dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ learn.
Ví dụ 1: I learned how to swim when I was a child. (Tôi đã học bơi khi còn nhỏ)
Ví dụ 2: We have learned a lot from this experience. (Chúng tôi đã học được rất nhiều từ trải nghiệm này)
Learning là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Continuous learning is essential in today's rapidly changing world. (Học tập liên tục là điều cần thiết trong thế giới đang thay đổi nhanh chóng như hiện nay)
Phát âm động từ learn và các dạng thức theo ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:
Phát âm từ learn là: /lɜːn/ (UK) và /lɜːrn/ (US)
Phát âm từ learned là: /lɜːnd/ (UK) và /lɜːrnd/ (US)
Phát âm từ learns là: /lɜːnz/ (UK) và /lɜːrnz/ (US)
Phát âm từ learnt là: /lɜːnt/ (UK) và /lɜːrnt/ (US)
Phát âm từ learning là: /ˈlɜːnɪŋ/ (UK) và /ˈlɜːrnɪŋ/ (US)
Cách chia động từ learn theo thì
Động từ learn ở quá khứ, hiện tại và tương lai.
Việc hiểu cách chia động từ learn theo các thì trong tiếng Anh là rất quan trọng để có thể sử dụng đúng ngữ pháp và diễn đạt ý nghĩa một cách chính xác. Các thì thường được sử dụng ở các mốc thời gian và tình huống khác nhau trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
Biến đổi learn ở nhóm thì quá khứ
Learnt/ learned, was learning, were learning, had been learning, had learnt/ learned là những dạng biến đổi của động từ learn ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ learn theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
Quá khứ tiếp diễn |
was learning |
were learning |
was learning |
were learning |
were learning |
were learning |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been learning |
had been learning |
had been learning |
had been learning |
had been learning |
had been learning |
Quá khứ hoàn thành |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
Biến đổi learn ở nhóm thì hiện tại
Learn, learns, am learning, are learning, is learning, have learnt/ learned, has learnt/ learned, have been learning, has been learning là các dạng biến đổi của động từ learn ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ learn theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
learn |
learn |
learns |
learn |
learn |
learn |
Hiện tại tiếp diễn |
am learning |
are learning |
is learning |
are learning |
are learning |
are learning |
Hiện tại hoàn thành |
have learnt/ learned |
have learnt/ learned |
has learnt/ learned |
have learnt/ learned |
have learnt/ learned |
have learnt/ learned |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been learning |
have been learning |
has been learning |
have been learning |
have been learning |
have been learning |
Trong đó has learnt là thì hiện tại hoàn thành.
Biến đổi learn ở nhóm thì tương lai
Will learn, will be learning, will have been learning, am going to learn, are going to learn, is going to learn, will have learnt/ learned là các dạng biến đổi của động từ learn ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ learn theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will learn |
will learn |
will learn |
will learn |
will learn |
will learn |
Tương lai tiếp diễn |
will be learning |
will be learning |
will be learning |
will be learning |
will be learning |
will be learning |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been learning |
will have been learning |
will have been learning |
will have been learning |
will have been learning |
will have been learning |
Tương lai hoàn thành |
will have learnt/ learned |
will have learnt/ learned |
will have learnt/ learned |
will have learnt/ learned |
will have learnt/ learned |
will have learnt/ learned |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to learn |
are going to learn |
is going to learn |
are going to learn |
are going to learn |
are going to learn |
Chia động từ learn theo dạng câu đặc biệt
Chia động từ learn ở câu điều kiện và giả định.
Biết cách chia động từ learn theo dạng câu đặc biệt như câu mệnh lệnh và giả định là điều cần thiết để sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và chính xác trong các tình huống khác nhau.
Bảng chia động từ learn ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would learn |
would learn |
would learn |
would learn |
would learn |
would learn |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be learning |
would be learning |
would be learning |
would be learning |
would be learning |
would be learning |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have learnt/ learned |
would have learnt/ learned |
would have learnt/ learned |
would have learnt/ learned |
would have learnt/ learned |
would have learnt/ learned |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been learning |
would have been learning |
would have been learning |
would have been learning |
would have been learning |
would have been learning |
Bảng chia động từ learn ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
learn |
learn |
learns |
learn |
learn |
learn |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
had learnt/ learned |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should learn |
should learn |
should learn |
should learn |
should learn |
should learn |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của learn
Trong cuộc trò chuyện này, William vui mừng chia sẻ với Kevin rằng anh đã thành công học một ngôn ngữ mới. Cả hai thảo luận về ngôn ngữ mà William đã học, những khó khăn anh đã trải qua và thời gian anh đã dành để trở nên thành thạo.
Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh:
William: Hey Kevin, guess what? I learned a new language last year.
Kevin: Really? That's impressive, William! Which language did you learn?
William: I learned French. It was challenging, but I'm glad I did it.
Kevin: That's amazing! How long did it take you to learn it?
William: It took me about six months of consistent practice and studying.
Kevin: I'm impressed. I've always wanted to learn a new language too.
William: Well, you can do it! If you dedicate yourself, you will have learned a new language in no time.
Kevin: Thanks for the encouragement, William. I think I'll give it a try soon.
William: Great! I'm sure you'll succeed. Let me know if you need any help along the way.
Bản dịch sang tiếng Việt:
William: Kìa Kevin, đoán xem đi! Tôi đã học một ngôn ngữ mới vào năm ngoái.
Kevin: Thật à? Thật sự ấn tượng đấy, William! Bạn đã học ngôn ngữ nào vậy?
William: Tôi đã học tiếng Pháp. Đó là một thách thức, nhưng tôi rất vui vì tôi đã làm được.
Kevin: Thật tuyệt vời! Mất bao lâu bạn đã học được nó?
William: Tôi đã mất khoảng sáu tháng với việc luyện tập và học hành đều đặn.
Kevin: Tôi ngưỡng mộ quá. Tôi luôn muốn học một ngôn ngữ mới.
William: À thì, bạn có thể làm được! Nếu bạn dành thời gian và nỗ lực, bạn sẽ học được một ngôn ngữ mới trong thời gian ngắn.
Kevin: Cảm ơn vì lời động viên, William. Tôi nghĩ tôi sẽ thử làm điều đó trong thời gian sớm.
William: Tuyệt vời! Tôi chắc chắn bạn sẽ thành công. Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào trên hành trình này.
Bài tập về quá khứ của learn trong tiếng Anh
Vận dụng kiến thức lý thuyết về động từ learn vào bài tập tiếng Anh.
Làm bài tập về sử dụng dạng quá khứ của learn giúp củng cố kiến thức ngữ pháp, mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng viết và nói.
Bài tập: Dùng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của learn hoàn thành câu
- The researchers ____________ valuable information from their previous experiments.
- She ____________French in school and now she can speak it fluently.
- We ____________ all the necessary skills for the project by the time it starts.
- We ____________ the lessons before the test, so we felt more confident.
- They ____________about the history of the country during their trip.
- He ____________ a lot about photography through online courses.
- By the time he graduates, he ____________ enough knowledge to pursue his dream career.
- She ____________ to manage her time effectively through trial and error.
- She ____________ how to cook from her grandmother when she was a child.
- In a few years, they ____________ how to speak multiple languages fluently.
Đáp án
- had learned
- learned
- will have learned
- had learned
- learned
- has learned
- will have learned
- has learned
- had learned
- will have learned
Việc thực hành và nắm vững cách sử dụng dạng quá khứ của learn thông qua hoctienganhnhanh.vn là một bước quan trọng trong việc xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. Hãy tiếp tục rèn luyện và khám phá thêm nhiều chủ điểm khác nhau, để chúng ta trở thành những người học tiếng Anh thành công và tự tin hơn nhé!