Quá khứ của let là gì? Cách chia động từ let theo thì dễ nhớ nhất
Quá khứ của let là let và chỉ có đúng một dạng duy nhất, từ đó các bạn có thể chia động từ let theo thì một cách dễ dàng hơn, tránh nhầm lẫn!
Hôm nay chúng ta sẽ khám phá về chủ đề quá khứ của động từ let trong tiếng Anh. Đôi khi chúng ta cần diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ, và việc biết cách sử dụng các dạng quá khứ của động từ let sẽ giúp chúng ta truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác.
Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về động từ let và cách chia động từ này cũng như cách sử dụng chúng, để tạo ra những câu chuyện thú vị nhé!
Let nghĩa tiếng Việt là gì?
Let là gì?
Động từ let là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, có nghĩa là cho phép, để, cho, để cho hoặc hãy để. Nó mang ý nghĩa của việc cho phép, đồng ý hoặc khuyến khích thực hiện một hành động nào đó.
Ví dụ về động từ let:
- They let their children stay up late on weekends. (Họ cho phép con cái thức khuya vào cuối tuần)
- The professor let the students choose their own topics for their research project. (Giáo sư để sinh viên tự chọn chủ đề cho dự án nghiên cứu của họ)
Động từ let còn được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác nhau, như let me (để tôi), let's (hãy), let it be (hãy để nó tự nhiên),.....
Quá khứ của let là gì?
Quá khứ của từ let là gì?
Quá khứ của let là let, ở dạng nguyên mẫu V1, quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 thì nó cũng vẫn là let, không có sự thay đổi nào cả. Chính vì vậy, các bạn cần dựa vào thời điểm và quan sát các dấu hiệu nhận biết để sử dụng dạng phù hợp của động từ một cách chính xác, tránh nhầm lẫn.
Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ thì động từ này có dạng had let ở thì quá khứ hoàn thành, dạng have/ has let ở thì hiện tại hoàn thành và có dạng will have let ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ:
- Động từ let ở dạng V1: They let their children play in the park. (Họ để cho con cái chơi ở công viên)
- Động từ let ở dạng V2: The teacher let the students take a break during the class. (Giáo viên cho phép học sinh nghỉ giải lao giữa giờ)
- Động từ let ở dạng V3: The landlord had let the apartment to a new tenant. (Chủ nhà đã để lại căn hộ cho một người thuê nhà mới)
Chia động từ let theo dạng thức
Các dạng thức của let.
Chia động từ let theo dạng thức (inflection) khác nhau như quá khứ đơn, hiện tại đơn, quá khứ phân từ,....Dưới đây là một số dạng thức quen thuộc và ví dụ minh họa.
Let ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: Can you let me borrow your pen? (Bạn có thể cho mình mượn bút của bạn không?)
To let ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: They decided to let their employees work from home. (Họ quyết định để cho nhân viên của họ làm việc tại nhà)
Lets là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The landlord lets the tenants keep pets in the apartment. (Chủ nhà cho phép người thuê nhà nuôi thú cưng trong căn hộ)
Letting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The teacher emphasized the importance of letting students express their opinions freely. (Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cho phép học sinh tự do bày tỏ ý kiến của mình)
Let là dạng quá khứ đơn động từ let.
Ví dụ: The manager let the employees leave early on Friday. (Quản lý đã cho phép nhân viên nghỉ sớm vào ngày thứ Sáu)
Let là dạng quá khứ phân từ của động từ let.
Ví dụ: We had let our neighbors use our swimming pool during the hot summer. (Chúng tôi đã để cho hàng xóm sử dụng hồ bơi của mình trong mùa hè nóng bức)
Phát âm động từ let và các dạng thức:
- Phát âm từ let là: /let/
- Phát âm từ letting là: /ˈlet.ɪŋ/ (UK) và /ˈlet̬.ɪŋ/ (US)
Cách chia động từ let theo thì
Has let là thì gì?
Động từ let có thể được chia theo các thì để diễn đạt thời gian và ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là cách chia động từ let trong 13 thì tiếng Anh cơ bản.
Biến đổi let ở nhóm thì quá khứ
Let, was letting, were letting, had been letting, had let là những dạng biến đổi của động từ let ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ let theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
let |
let |
let |
let |
let |
let |
Quá khứ tiếp diễn |
was letting |
were letting |
was letting |
were letting |
were letting |
were letting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been letting |
had been letting |
had been letting |
had been letting |
had been letting |
had been letting |
Quá khứ hoàn thành |
had let |
had let |
had let |
had let |
had let |
had let |
Trong đó: Had let sử dụng quá khứ phân từ của let.
Biến đổi let ở nhóm thì hiện tại
Let, lets, am letting, are letting, is letting, have let, has let, have been letting, has been letting là các dạng biến đổi của động từ let ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ let theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
let |
let |
lets |
let |
let |
let |
Hiện tại tiếp diễn |
am letting |
are letting |
is letting |
are letting |
are letting |
are letting |
Hiện tại hoàn thành |
have let |
have let |
has let |
have let |
have let |
have let |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been letting |
have been letting |
has been letting |
have been letting |
have been letting |
have been letting |
Trong đó: Have let, has let sử dụng dạng phân từ của động từ let, vì có dạng giống nhau ở cả 3 thể nguyên mẫu, V2 và V3 nên các bạn cần chú ý dựa vào dấu hiệu và các từ nhận biết của thì.
Biến đổi let ở nhóm thì tương lai
Will let, will be letting, will have been letting, am going to let, are going to let, is going to let, will have let là các dạng biến đổi của động từ let ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ let theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will let |
will let |
will let |
will let |
will let |
will let |
Tương lai tiếp diễn |
will be letting |
will be letting |
will be letting |
will be letting |
will be letting |
will be letting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been letting |
will have been letting |
will have been letting |
will have been letting |
will have been letting |
will have been letting |
Tương lai hoàn thành |
will have let |
will have let |
will have let |
will have let |
will have let |
will have let |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to let |
are going to let |
is going to let |
are going to let |
are going to let |
are going to let |
Chia động từ let ở các dạng câu đặc biệt
Chia động từ let ở câu điều kiện và câu giả định.
Chia động từ let trong câu điều kiện và giả định giúp chúng ta xây dựng các cấu trúc ngữ pháp phức tạp và biểu đạt ý nghĩa về khả năng, ước muốn, hoặc giả định trong ngữ cảnh giả tưởng.
Bảng chia động từ let ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would let |
would let |
would let |
would let |
would let |
would let |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be letting |
would be letting |
would be letting |
would be letting |
would be letting |
would be letting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have let |
would have let |
would have let |
would have let |
would have let |
would have let |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been letting |
would have been letting |
would have been letting |
would have been letting |
would have been letting |
would have been letting |
Bảng chia động từ let ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
let |
let |
lets |
let |
let |
let |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
let |
let |
let |
let |
let |
let |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had let |
had let |
had let |
had let |
had let |
had let |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should let |
should let |
should let |
should let |
should let |
should let |
Đoạn hội thoại dùng quá khứ của let
Cuộc trò chuyện của Emily và Sarah về việc Sarah cho Emily mượn chiếc máy ảnh trong chuyến đi biển của cô ấy.
Emily: Hey Sarah, do you remember when I let you borrow my camera for your trip to the beach?
Sarah: Oh yes, I'll never forget that! It was so kind of you to let me use it. I got some amazing shots.
Emily: I'm glad I could help. Did you have a good time at the beach?
Sarah: It was fantastic! Thanks to you, I captured some beautiful memories. I returned the camera to you yesterday, by the way.
Emily: Thank you for taking care of it and returning it on time. Let me know if you need it again in the future.
Sarah: Absolutely! You're always so generous. If there's anything I can do for you, just let me know.
Emily: Thanks, Sarah. I appreciate that. Enjoy looking back at your beach photos!
Dịch sang tiếng Việt:
Emily: Hey Sarah, bạn còn nhớ mình cho bạn mượn máy ảnh để đi biển không?
Sarah: Ồ, tất nhiên! Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó! Bạn thật tốt khi để tôi sử dụng máy ảnh. Tôi đã chụp được những bức ảnh tuyệt vời.
Emily: Tôi rất vui vì đã giúp được bạn. Bạn đã có thời gian tuyệt vời ở bãi biển chứ?
Sarah: Thật tuyệt vời! Nhờ có bạn, tôi đã ghi lại những kỷ niệm đẹp. À, nhân tiện, tôi đã trả máy ảnh cho bạn vào ngày hôm qua.
Emily: Cảm ơn bạn đã giữ nó và trả máy ảnh đúng hẹn. Hãy cho tôi biết nếu bạn cần nó lần nữa trong tương lai.
Sarah: Chắc chắn! Bạn luôn tốt bụng. Nếu có điều gì tôi có thể giúp bạn, hãy nói với tôi.
Emily: Cảm ơn, Sarah. Tôi rất trân trọng điều đó. Hãy cùng nhìn lại những bức ảnh biển của bạn nào!
Bài tập về các dạng quá khứ let
Vận dụng lý thuyết về động từ let vào các bài tập về chia thì tiếng Anh.
Bài tập: Hoàn thành câu với động từ let
- I ____________her borrow my car yesterday.
- I ____________them know about the party before they arrived.
- She ____________ me use her laptop for years.
- By next week, I ____________ them use the conference room.
- He realized he ____________ his emotions control his actions.
- We ____________ each other down in the past.
- She ____________ slip the truth during our conversation.
- They ____________ each other into their lives since they met.
- By the end of the movie, we ____________ the suspense build up.
- We ____________them know it was going to be a busy day.
Đáp án
- let
- had let
- has let
- will have let
- had let
- have let
- had let
- have let
- will have let
- let
Sau khi hoàn thành bài học này, bạn đã nắm được được kiến thức về nghĩa và cách chia động từ let theo các dạng thức và thì khác nhau. Nếu bạn muốn mở rộng kiến thức và thực hành thêm, hãy ghé thăm hoctienganhnhanh.vn, một nguồn tài nguyên phong phú với nhiều bài học và bài tập thú vị. Trang web này sẽ giúp bạn tiếp tục rèn luyện kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả. Chúc bạn học giỏi tiếng Anh hơn!