Quá khứ của light là gì? Học cách biến đổi ở từng thì siêu dễ
Quá khứ của light là lit/ lighted, tuy nhiên từ lit được sử dụng phổ biến hơn ở cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, cùng với sự biến đổi ở từng thì!
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng hoctienganhnhanh học về chủ đề kiến thức khá thú vị về quá khứ của động từ light. Bằng cách hiểu rõ về nghĩa, các dạng thức, cách chia động từ light trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai, chúng ta sẽ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp. Hãy bắt đầu khám phá bài học này ngay bây giờ thôi nào!
Light nghĩa tiếng Việt là gì?
Light nghĩa là gì?
Động từ light trong tiếng Anh có nghĩa là chiếu sáng hoặc thắp sáng. Ngoài ra, từ light cũng có thể có các nghĩa khác như đốt đèn, soi sáng, đốt sáng hoặc làm nhẹ. Chúng ta cần linh hoạt để sử dụng nghĩa và cách gọi tên phù hợp từng ngữ cảnh khác nhau.
Ví dụ về nghĩa chính của động từ light:
- The room was dark, so he turned on the lamp to light it up. (Phòng tối, vì vậy anh ta bật đèn lên để chiếu sáng nó)
- She lit the candles on the birthday cake. (Cô ấy thắp nến trên bánh sinh nhật)
Quá khứ của light là gì?
V2 của light, V3 của light là lit hoặc là lighted.
Quá khứ của light là lit/ lighted, tuy nhiên người dùng hiện nay thường dùng dạng lit phổ biến hơn lighted trong cả dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
Lưu ý: Đối với dạng quá khứ phân từ, động từ light sẽ có dạng had lit/ lighted ở thì quá khứ hoàn thành, have lit/ lighted hoặc has lit/ lighted ở thì hiện tại hoàn thành, will have lit/ lighted ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ:
- Dạng nguyên mẫu của light: She always lights a scented candle to create a soothing atmosphere in her bedroom. (Cô ấy luôn thắp một cây nến thơm để tạo ra bầu không khí dễ chịu trong phòng ngủ của mình)
- Dạng quá khứ đơn: They lighted the lanterns along the path to illuminate the way. (Họ thắp những chiếc đèn lồng để chiếu sáng dọc theo con đường)
- Dạng quá khứ phân từ: I have lit the candles to create a romantic ambiance in the room. (Tôi đã thắp nến để tạo không khí lãng mạn ở trong phòng)
Chia động từ light theo các dạng thức
Light lit lit.
Khi viết hoặc nói tiếng Anh, chúng ta cần sử dụng các dạng thức đúng của động từ để diễn đạt ý nghĩa chính xác và truyền đạt thông tin một cách rõ ràng.
Light ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: They will light a bonfire at the beach for the evening party. (Họ sẽ đốt lửa trại trên bãi biển vào buổi tiệc tối)
To light ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: They used a flashlight to light their way through the dark tunnel. (Họ dùng đèn pin để chiếu sáng con đường đi qua đường hầm tối)
Lights là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The streetlight lights up the entire intersection at night. (Đèn đường thắp sáng cả giao lộ vào ban đêm)
Lit/ lighted là dạng quá khứ đơn của động từ light.
Ví dụ: The lighthouse keeper lit the beacon to guide the ships safely to the harbor. (Người canh giữ hải đăng thắp sáng ngọn hải đăng để dẫn đường cho các tàu vào cảng an toàn)
Lighting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The photographer experimented with different lighting techniques to capture the perfect shot. (Nhiếp ảnh gia đã thử nghiệm các kỹ thuật chiếu sáng khác nhau để ghi lại bức ảnh hoàn hảo)
Lit/ lighted là dạng quá khứ phân từ của động từ light.
Ví dụ: By next week, we will have lit all the street lamps in the neighborhood. (Vào tuần tới, chúng tôi sẽ thắp sáng tất cả đèn đường trên toàn bộ khu phố)
Phát âm từ light và các dạng thức:
- Phát âm từ light là: /laɪt/
- Phát âm từ lights là: /laɪts/
- Phát âm từ lit là: /lɪt/
- Phát âm từ lighted là: /ˈlaɪ.tɪd/
- Phát âm từ lighting là: /ˈlaɪ.tɪŋ/
Cách chia động từ light theo thì tiếng Anh
Light V2 V3 là lit hoặc lighted đều chính xác ở các thì.
Chia động từ light theo từng thì giúp chúng ta diễn tả được thời gian mà sự việc hoặc hành động nào đó xảy ra, ở thời điểm quá khứ hiện tại hoặc tương lai.
Biến đổi light ở nhóm thì quá khứ
Lit/ lighted, was lighting, were lighting, had been lighting, had lit/ lighted là các dạng biến đổi của động từ light ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ light theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
Quá khứ tiếp diễn |
was lighting |
were lighting |
was lighting |
were lighting |
were lighting |
were lighting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been lighting |
had been lighting |
had been lighting |
had been lighting |
had been lighting |
had been lighting |
Quá khứ hoàn thành |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
Biến đổi light ở nhóm thì hiện tại
Light, lights, am lighting, are lighting, is lighting, have lit/ lighted, has lit/ lighted, have been lighting, has been lighting là các dạng biến đổi của động từ light ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ light theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
light |
light |
lights |
light |
light |
light |
Hiện tại tiếp diễn |
am lighting |
are lighting |
is lighting |
are lighting |
are lighting |
are lighting |
Hiện tại hoàn thành |
have lit/ lighted |
have lit/ lighted |
has lit/ lighted |
have lit/ lighted |
have lit/ lighted |
have lit/ lighted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been lighting |
have been lighting |
has been lighting |
have been lighting |
have been lighting |
have been lighting |
Biến đổi light ở nhóm thì tương lai
Will light, will be lighting, will have been lighting, am going to light, are going to light, is going to light, will have lit/ lighted là các dạng biến đổi của động từ light ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ light theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will light |
will light |
will light |
will light |
will light |
will light |
Tương lai tiếp diễn |
will be lighting |
will be lighting |
will be lighting |
will be lighting |
will be lighting |
will be lighting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been lighting |
will have been lighting |
will have been lighting |
will have been lighting |
will have been lighting |
will have been lighting |
Tương lai hoàn thành |
will have lit/ lighted |
will have lit/ lighted |
will have lit/ lighted |
will have lit/ lighted |
will have lit/ lighted |
will have lit/ lighted |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to light |
are going to light |
is going to light |
are going to light |
are going to light |
are going to light |
Chia động từ light theo dạng câu đặc biệt
Light ở câu điều kiện.
Từng dạng câu điều kiện và giả định sẽ phù hợp với các tình huống khác nhau, giúp chúng ta diễn tả ý nghĩa của việc thắp sắng, chiếu sáng sao cho phù hợp nhất với nội dung muốn truyền tải.
Bảng chia động từ light ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would light |
would light |
would light |
would light |
would light |
would light |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be lighting |
would be lighting |
would be lighting |
would be lighting |
would be lighting |
would be lighting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have lit/ lighted |
would have lit/ lighted |
would have lit/ lighted |
would have lit/ lighted |
would have lit/ lighted |
would have lit/ lighted |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been lighting |
would have been lighting |
would have been lighting |
would have been lighting |
would have been lighting |
would have been lighting |
Bảng chia động từ light ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
light |
light |
lights |
light |
light |
light |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
had lit/ lighted |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should light |
should light |
should light |
should light |
should light |
should light |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của light
Đoạn hội thoại hai nhân vật Sophie và Ben, hồi tưởng về ngọn hải đăng mà họ bắt gặp trong một chuyến đi trên đường.
Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh
Sophie: Remember that old lighthouse we stumbled upon during our coastal road trip?
Ben: Yeah, it was a hidden gem. What struck me the most about it?
Sophie: The way it lit up the night sky with its steady beam. It felt like a guiding star amidst the darkness.
Ben: I couldn't help but imagine the countless ships it had safely led through stormy waters.
Sophie: It's incredible how a single source of light can hold such profound meaning.
Ben: Absolutely. That lighthouse was a symbol of hope, resilience, and the indomitable spirit of sailors.
Sophie: It's a reminder that even in the toughest times, light can lead us to safety and guide us home.
Bản dịch sang tiếng Việt
Sophie: Bạn có nhớ cái ngọn hải đăng cũ mà chúng ta tình cờ đi qua trong chuyến đi ven biển không?
Ben: Ừ, nó là một viên ngọc ẩn dật. Liệu điều gì khiến tôi ấn tượng nhất về nó vậy nhỉ?
Sophie: Cách nó chiếu sáng bầu trời đêm bằng tia sáng nhất định. Nó giống như một ngôi sao dẫn đường giữa bóng tối.
Ben: Tôi không thể không tưởng tượng được có vô số những con tàu đã an toàn dẫn lướt qua những vùng biển bão tố bằng sự dẫn dắt của nó.
Sophie: Thật sự không thể tin nổi làm thế nào mà một nguồn sáng duy nhất như vậy lại mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc đến thế nhỉ.
Ben: Chắc chắn rồi. Ngọn hải đăng đó là biểu tượng của hy vọng, sự kiên cường và tinh thần bất khuất của những người thủy thủ.
Sophie: Đó như là lời nhắc nhở rằng ngay cả trong những thời khắc khó khăn nhất, ánh sáng vẫn có thể đưa chúng ta đến nơi an toàn và chỉ lối cho chúng ta về nhà.
Bài tập về quá khứ của light trong tiếng Anh
Bài tập: Hoàn thành câu sau với sự biến đổi của động từ light
- We ___________ the fireplace before our guests arrived.
- By the time I woke up, the sun ___________up the sky.
- She ___________numerous candles around the room, creating a cozy atmosphere.
- By next week, they ___________ up the entire neighborhood with their extravagant Christmas decorations.
- We ___________ the candles on the dining table to create a romantic atmosphere for our anniversary dinner.
Đáp án
- had lit
- had already lit
- had lit
- will have lit
- have lit
Ngày hôm nay đến với hoctienganhnhanh.vn, chúng ta đã nắm được kiến thức hữu ích về động từ light. Qua chủ đề về động từ light và quá khứ của light, các bạn phần nào đã hiểu được cách chia động từ này trong quá khứ, hiện tại và cả tương lai. Hy vọng các bạn nhận ra được sự quan trọng của việc sử dụng đúng thì và dạng thức của động từ sẽ mang lại lợi ích gì trong giao tiếp tiếng Anh. Chúc các bạn ngày mới vui vẻ!