Quá khứ của mean là gì? Cách chia động từ mean theo thì siêu nhanh
Quá khứ của mean là meant, ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì chỉ có một dạng duy nhất, cùng cách chia động từ này theo thì cực kì dễ nhớ!
Hôm nay, hoctienganhnhanh sẽ cùng các bạn khám phá về quá khứ của động từ mean và tầm quan trọng của việc nắm vững cách sử dụng nó trong các thì khác nhau. Với kiến thức này, bạn sẽ tự tin hơn trong việc diễn đạt nội dung mà mình muốn nói trong giao tiếp tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu kiến thức này ngay thôi nào!
Mean nghĩa tiếng Việt là gì?
Mean có nghĩa là gì?
Động từ mean trong tiếng Việt có nghĩa là "có nghĩa là, nghĩa là, đồng nghĩa với", ngoài ra nó còn có nghĩa khác là có ý định, dự định hay chứng tỏ điều gì đó. Nó thường được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa hoặc ý chỉ của một từ, cụm từ hoặc câu trong ngữ cảnh.
Ví dụ:
- What does this word mean? (Từ này có nghĩa là gì?)
- His actions mean that he cares about you. (Hành động của anh ta đồng nghĩa với việc anh ta quan tâm đến bạn)
Quá khứ của mean là gì?
V2 của mean, V3 của mean là meant.
Quá khứ của mean là meant, dù ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì nó vẫn chỉ có mỗi dạng này và không còn bất kỳ dạng nào khác nữa.
Ở dạng quá khứ phân từ của động từ mean, trong thì quá khứ hoàn thành nó có dạng là had meant, trong thì hiện tại hoàn thành nó có dạng là have/ has meant, còn đối với thì tương lai hoàn thành nó có dạng will have meant.
Ví dụ:
- Dạng nguyên mẫu: The color red often means danger or warning. (Màu đỏ thường có nghĩa là nguy hiểm hoặc cảnh báo)
- Dạng quá khứ đơn: His words meant a lot to me, and I'll never forget them. (Những lời anh ấy có ý nghĩa rất lớn đối với tôi, và tôi sẽ không bao giờ quên chúng)
- Dạng quá khứ phân từ: She had meant to finish the project by yesterday. (Cô ấy đã có ý định hoàn thành dự án vào ngày hôm qua)
Các dạng thức của động từ mean cần nắm
Mean có các dạng thức nào?
Có 5 dạng thức cơ bản về động từ mean cùng với các ví dụ minh họa cho từng dạng này nhé!
Mean ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: To be quiet doesn't necessarily mean shyness. (Im lặng không nhất thiết có nghĩa là nhút nhát)
Meant là dạng quá khứ đơn của động từ mean.
Ví dụ: The message he sent was meant as a joke, but it was taken seriously. (Lời nhắn mà anh ấy gửi định là một trò đùa, nhưng lại được hiểu một cách nghiêm túc)
Meaning là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The painting has a deeper meaning that reflects the artist's emotions. (Bức tranh có ý nghĩa sâu sắc phản ánh cảm xúc của nghệ sĩ)
Meant là dạng quá khứ phân từ của động từ mean.
Ví dụ: They had meant to surprise him with a birthday party, but he found out beforehand. (Họ đã có ý định sẽ làm bất ngờ anh ấy bằng một buổi tiệc sinh nhật, nhưng anh ấy đã biết trước)
Means là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The red traffic light means you should stop your car. (Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là bạn nên dừng xe)
Phát âm từ mean và các dạng thức:
- Phát âm từ mean là: /miːn/
- Phát âm từ means là: /miːnz/
- Phát âm từ meant là: /ment/
- Phát âm từ meaning là: /ˈmiːnɪŋ/
Cách chia động từ mean theo thì tiếng Anh
Has meant/ have meant là thì hiện tại hoàn thành.
Sau khi hiểu được nghĩa của mean, bạn sẽ tiếp tục tìm hiểu về cách chia động từ này ở từng thì trong tiếng Anh, chỉ cần nắm vững các dạng này là bạn có thể tự tin làm bài thi và giao tiếp thành thạo hơn!
Biến đổi mean ở nhóm thì quá khứ
Meant, was meaning, were meaning, had been meaning, had meant là các dạng biến đổi của động từ mean ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ mean theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
meant |
meant |
meant |
meant |
meant |
meant |
Quá khứ tiếp diễn |
was meaning |
were meaning |
was meaning |
were meaning |
were meaning |
were meaning |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been meaning |
had been meaning |
had been meaning |
had been meaning |
had been meaning |
had been meaning |
Quá khứ hoàn thành |
had meant |
had meant |
had meant |
had meant |
had meant |
had meant |
Biến đổi mean ở nhóm thì hiện tại
Mean, means, am meaning, are meaning, is meaning, have been meaning, has been meaning, have meant, has meant là các dạng biến đổi của động từ mean ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ mean theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
mean |
mean |
means |
mean |
mean |
mean |
Hiện tại tiếp diễn |
am meaning |
are meaning |
is meaning |
are meaning |
are meaning |
are meaning |
Hiện tại hoàn thành |
have meant |
have meant |
has meant |
have meant |
have meant |
have meant |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been meaning |
have been meaning |
has been meaning |
have been meaning |
have been meaning |
have been meaning |
Biến đổi mean ở nhóm thì tương lai
Will mean, will be meaning, will have been meaning, will have meant là các dạng biến đổi của động từ mean ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ mean theo 4 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will mean |
will mean |
will mean |
will mean |
will mean |
will mean |
Tương lai tiếp diễn |
will be meaning |
will be meaning |
will be meaning |
will be meaning |
will be meaning |
will be meaning |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been meaning |
will have been meaning |
will have been meaning |
will have been meaning |
will have been meaning |
will have been meaning |
Tương lai hoàn thành |
will have meant |
will have meant |
will have meant |
will have meant |
will have meant |
will have meant |
Chia động từ mean theo dạng câu đặc biệt
Chia động từ mean ở câu điều kiện.
Ở phần này, chúng ta cần nắm chắc các dạng biến đổi của động tư mean ở câu điều kiện và câu giả định.
Bảng chia động từ mean ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would mean |
would mean |
would mean |
would mean |
would mean |
would mean |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be meaning |
would be meaning |
would be meaning |
would be meaning |
would be meaning |
would be meaning |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have meant |
would have meant |
would have meant |
would have meant |
would have meant |
would have meant |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been meaning |
would have been meaning |
would have been meaning |
would have been meaning |
would have been meaning |
would have been meaning |
Bảng chia động từ mean ở các dạng câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
mean |
mean |
means |
mean |
mean |
mean |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
meant |
meant |
meant |
meant |
meant |
meant |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had meant |
had meant |
had meant |
had meant |
had meant |
had meant |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should mean |
should mean |
should mean |
should mean |
should mean |
should mean |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của mean
Cuộc trò chuyện của Mark và Jessica về ý nghĩa thú vị của một số biểu tượng khác nhau, có thể bạn chưa biết.
Đoạn hội thoại tiếng Anh:
Mark: Hey, Jessica, do you remember what that symbol meant?
Jessica: Yes, it was a symbol of peace. It meant harmony and unity.
Mark: I'm glad you knew the meaning. I was confused when I first saw it.
Jessica: Well, I studied symbolism in art history class, so I had learned about it before.
Mark: That's impressive. I wish I had known more about symbols back then.
Jessica: It's never too late to learn. I can teach you if you're interested.
Mark: That would be great. I've always wanted to understand the deeper meanings behind symbols.
Jessica: Perfect! Let's plan a study session and explore the fascinating world of symbolism together.
Dịch nghĩa sang tiếng Việt:
Mark: Xin chào, Jessica, cậu còn nhớ biểu tượng đó có ý nghĩa gì không?
Jessica: Có, đó là biểu tượng của hòa bình. Nó mang ý nghĩa sự hòa hợp và đoàn kết.
Mark: Tôi rất vui vì cậu biết ý nghĩa đó. Lúc đầu tôi rất bối rối khi nhìn thấy nó.
Jessica: À, tôi đã học về biểu tượng trong môn lịch sử nghệ thuật, nên đã biết về nó từ trước.
Mark: Thật ấn tượng. Tôi ước mình biết nhiều hơn về các biểu tượng.
Jessica: Không bao giờ muộn để học. Nếu cậu quan tâm, tôi có thể dạy cậu.
Mark: Tuyệt vời! Tôi luôn muốn hiểu sâu hơn về ý nghĩa sâu xa của các biểu tượng.
Jessica: Hoàn hảo! Chúng ta hãy lên kế hoạch cho một buổi học và khám phá thế giới hấp dẫn của các biểu tượng cùng nhau nào.
Bài tập về quá khứ của mean trong tiếng Anh
Áp dụng lý thuyết vào bài tập để học hỏi thêm kiến thức về động từ mean.
Bài tập
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách sử dụng dạng quá khứ của động từ mean.
- I ___________ the message you sent me yesterday.
- By the time he arrived, I ___________ my decision.
- She ___________ her promises, and I appreciate her honesty.
- By this time next year, we ___________ our goals and achieved success.
- They ___________ what they said, and it had a significant impact on me.
- By the time I turned 30, I ___________ my dreams of becoming a doctor.
- He ___________ his responsibilities seriously and always delivers on his promises.
- By the end of the month, she ___________ her thesis and will submit it for review.
- We ___________ our intentions from the beginning, and there were no misunderstandings.
- By the time they graduate, they ___________ a lot of knowledge and skills.
Đáp án
- meant
- had meant
- have meant
- will have meant
- meant
- had meant
- have meant
- will have meant
- meant
- will have meant
Đến đây là kết thúc bài học về quá khứ của động từ mean. Chúng ta đã tìm hiểu các dạng của động từ này trong các thì khác nhau và cách sử dụng chúng để diễn đạt ý nghĩa một cách chính xác.
Đừng quên áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế và tiếp tục rèn luyện để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của mình. Cảm ơn các bạn đã tham gia bài học trên trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn thành công!