Quá khứ của meet là gì? Hiểu cách chia động từ meet theo thì
Quá khứ của met chỉ có một dạng duy nhất là met, sử dụng chung cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, cùng cách chia động từ này trong tiếng Anh!
Trong tiếng Anh, động từ meet là một trong những từ vựng cơ bản và quan trọng khi chúng ta muốn diễn đạt về việc gặp gỡ và giao tiếp với nhau. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về quá khứ của động từ này để có thể sử dụng nó một cách chính xác và tự tin trong giao tiếp tiếng Anh.
Meet nghĩa tiếng Việt là gì?
Meet nghĩa là gì?
Động từ meet có nghĩa là gặp, gặp gỡ, hội ngộ hoặc là họp mặt. Tuy nhiên, từ gặp hoặc gặp gỡ được sử dụng phổ biến hơn cả trong giao tiếp và thi cử. Ngoài chức năng là một động từ nó còn có thể đóng vai trò là danh từ trong câu với nghĩa là cuộc gặp gỡ, hội ngộ.
Ví dụ về động từ meet:
- We will meet for lunch at the restaurant. (Chúng ta sẽ gặp nhau để ăn trưa tại nhà hàng)
- He met his old friend at the airport. (Anh ấy gặp bạn cũ của mình ở sân bay)
Quá khứ của meet là gì?
V2 của meet, v3 của meet là gì?
Quá khứ của meet dù ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều có một dạng duy nhất đó chính là met, điều này giúp ích rất nhiều cho các bạn sợ nhớ nhầm dạng V2 hoặc V3 của meet.
Bên cạnh đó, chỉ cần bạn ghi nhớ dạng quá khứ phân từ ở thì quá khứ hoàn thành nó sẽ kết hợp với had và có dạng had met, ở thì hiện tại hoàn thành có dạng have/ has met và thì tương lai hoàn thành là will have met.
Ví dụ:
- Động từ meet dạng nguyên mẫu: We often meet for coffee on Saturday mornings. (Chúng tôi thường gặp nhau uống cà phê vào sáng thứ Bảy)
- Dạng quá khứ đơn V2: They met each other for the first time during their vacation in France. (Họ gặp nhau lần đầu tiên trong kỳ nghỉ ở Pháp)
- Dạng quá khứ phân từ V3: She told me that she had met the famous actor before. (Cô ấy nói với tôi rằng trước đây cô ấy đã gặp diễn viên nổi tiếng)
Chia động từ meet theo dạng thức
Động từ meet có dạng thức nào?
Nắm vững các dạng thức của động từ meet giúp chúng ta sử dụng nó chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau và giao tiếp một cách tự tin.
Meet ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: He wants to meet the author of his favorite book. (Anh ấy muốn gặp tác giả cuốn sách yêu thích của mình)
To meet ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: I want to meet my grandparents this weekend. (Tôi muốn gặp ông bà của tôi vào cuối tuần này)
Mets là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: He meets his colleagues for lunch every day. (Anh ấy gặp đồng nghiệp của mình để ăn trưa mỗi ngày)
Meeting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The team members were actively participating in the project planning meeting. (Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia cuộc họp lập kế hoạch dự án)
Met là dạng quá khứ đơn động từ meet.
Ví dụ: They met at the airport before their flight. (Họ gặp nhau tại sân bay trước chuyến bay của họ)
Met là dạng quá khứ phân từ của động từ meet.
Ví dụ: I have met my favorite actor in person. (Tôi đã từng gặp trực tiếp diễn viên yêu thích của mình)
Phát âm động từ meet và các dạng thức:
- Phát âm từ meet là: /miːt/
- Phát âm từ meets là: /miːts/
- Phát âm từ met là: /met/
- Phát âm từ meeting là: /ˈmiː.tɪŋ/
Cách chia động từ meet theo thì
Hiện tại hoàn thành của meet là have/ has met.
Cách chia động từ meet trong từng thì rất quan trọng để xây dựng câu văn chính xác và truyền đạt ý nghĩa đúng. Biết cách chia giúp diễn tả quá khứ, hiện tại, tương lai, và các dạng khác của gặp gỡ. Nắm vững cách chia còn giúp tránh những lỗi ngữ pháp và hiểu lầm trong việc sử dụng từ này.
Biến đổi meet ở nhóm thì quá khứ
Met, was meeting, were meeting, had been meeting, had met là những dạng biến đổi của động từ meet ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ meet theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
met |
met |
met |
met |
met |
met |
Quá khứ tiếp diễn |
was meeting |
were meeting |
was meeting |
were meeting |
were meeting |
were meeting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been meeting |
had been meeting |
had been meeting |
had been meeting |
had been meeting |
had been meeting |
Quá khứ hoàn thành |
had met |
had met |
had met |
had met |
had met |
had met |
Biến đổi meet ở nhóm thì hiện tại
Meet, meets, am meeting, are meeting, is meeting, have met, has met, have been meeting, has been meeting là những dạng biến đổi của động từ meet ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ meet theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
met |
met |
mets |
met |
met |
met |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am meeting |
are meeting |
is meeting |
are meeting |
are meeting |
are meeting |
Hiện tại hoàn thành HTHT) |
have met |
have met |
has met |
have met |
have met |
have met |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been meeting |
have been meeting |
has been meeting |
have been meeting |
have been meeting |
have been meeting |
Biến đổi meet ở nhóm thì tương lai
Will meet, will be meeting, will have been meeting, will have met, am going to meet, are going to meet, is going to meet là các dạng biến đổi của động từ meet ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ meet theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will meet |
will meet |
will meet |
will meet |
will meet |
will meet |
Tương lai tiếp diễn |
will be meeting |
will be meeting |
will be meeting |
will be meeting |
will be meeting |
will be meeting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been meeting |
will have been meeting |
will have been meeting |
will have been meeting |
will have been meeting |
will have been meeting |
Tương lai hoàn thành |
will have met |
will have met |
will have met |
will have met |
will have met |
will have met |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to meet |
are going to meet |
is going to meet |
are going to meet |
are going to meet |
are going to meet |
Chia động từ meet theo dạng câu đặc biệt
Chia động từ meet ở câu điều kiện.
Động từ meet cũng có thể được sử dụng trong các câu điều kiện và câu giả định, các bạn theo dõi hai bảng sau để hiểu hơn.
Bảng chia động từ meet ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would meet |
would meet |
would meet |
would meet |
would meet |
would meet |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be meeting |
would be meeting |
would be meeting |
would be meeting |
would be meeting |
would be meeting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have met |
would have met |
would have met |
would have met |
would have met |
would have met |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been meeting |
would have been meeting |
would have been meeting |
would have been meeting |
would have been meeting |
would have been meeting |
Bảng chia động từ meet ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
meet |
meet |
meets |
meet |
meet |
meet |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
met |
met |
met |
met |
met |
met |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had met |
had met |
had met |
had met |
had met |
had met |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should meet |
should meet |
should meet |
should meet |
should meet |
should meet |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của meet
Cuộc trò chuyện sử dụng động từ meet ở dạng quá khứ.
Đoạn hội thoại nói về cuộc gặp gỡ của những người bạn sau một khoảng thời gian dài không gặp mặt.
Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh:
Jennifer: Hey, Mark! Long time no see! How have you been?
Mark: Hi, Jennifer! It's great to see you too! I've been doing well. How about you?
Jennifer: I've been good, thanks! By the way, have you met my friend, Emily? She just moved here.
Mark: No, I haven't had the chance to meet her yet. Nice to meet you, Emily!
Emily: Nice to meet you too, Mark. Jennifer has told me a lot about you.
Jennifer: Mark and I have known each other since college. We used to be roommates.
Mark: Yeah, those were some fun times! It's been years since we last met.
Jennifer: I know, right? It's great to catch up with old friends.
Mark: Absolutely. We should plan a get-together soon and invite our other college buddies.
Jennifer: That sounds like a fantastic idea. Let's make it happen!
Mark: Definitely. It was great running into you, Jennifer, and meeting you, Emily.
Emily: Likewise, Mark. It's nice to be a part of this reunion.
Bản dịch bằng tiếng Việt:
Jennifer: Chào, Mark! Lâu không gặp nhỉ! Cậu đã khỏe chứ?
Mark: Chào, Jennifer! Thật tuyệt khi gặp lại cậu! Tôi đã ổn. Còn cậu thì sao?
Jennifer: Tôi cũng ổn, cảm ơn! À, tiện thể, cậu đã gặp bạn của tôi, Emily chưa? Cô ấy mới chuyển đến đây.
Mark: Không, tôi chưa có cơ hội gặp cô ấy. Rất vui được gặp cậu, Emily!
Emily: Rất vui được gặp cậu, Mark. Jennifer đã kể cho tôi rất nhiều về cậu.
Jennifer: Mark và tôi đã biết nhau từ thời đại học. Chúng tôi từng là bạn cùng phòng.
Mark: Đúng, khoảng thời gian đó vui thật! Chúng ta gặp nhau lần cuối cùng cũng đã rất lâu rồi.
Jennifer: Tôi biết, phải không? Thật tuyệt khi gặp lại bạn cũ.
Mark: Chắc chắn. Chúng ta nên lên kế hoạch tụ tập sớm và mời các bạn cùng trường khác.
Jennifer: Ý tưởng nghe thật tuyệt vời. Chúng ta sẽ thực hiện nó!
Mark: Chắc chắn. Thật tuyệt khi gặp lại cậu, Jennifer, và rất vui được gặp cậu, Emily.
Emily: Tôi cũng thế, Mark. Rất vui khi được góp mặt trong buổi họp mặt này.
Bài tập về động từ meet trong tiếng Anh
Sau khi hiểu hết về lý thuyết, các bạn nên áp dụng vào bài tập để nhớ lâu hơn nhé!
Bài tập
Điền dạng đúng của động từ meet vào chỗ trống và chọn thì phù hợp để hoàn thành câu sau:
- Yesterday, I ___________ my old friend at the coffe.
- They ___________ at the conference last week.
- By this time next month, she ___________ all the team members.
- We ___________ each other many times before.
- By the end of the day, they ___________ with the client.
- We ___________ at the park every Sunday.
- By the time you arrive, we ___________ for an hour already.
- He ___________ his business partner for the first time yesterday.
- By next year, they ___________ several times.
- She ___________ her favorite author at the book signing event.
Đáp án
- met
- met
- will have met
- have met
- will have met
- meet
- will have met
- met
- will have met
- met
Qua bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về quá khứ của động từ "meet" là "met" và cách sử dụng nó trong các câu văn. Hãy tiếp tục nâng cao kiến thức về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh để trở thành những người giao tiếp thành thạo và tự tin. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về chủ đề này và các bài học khác, hãy truy cập trang web hoctienganhnhanh.vn để có thêm nguồn tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã tham khảo bài học, hẹn gặp lại trong các bài học tiếp theo!