MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của miscast là gì? Hiểu cách chia miscast chuẩn theo thì

Quá khứ của miscast chính là miscast, dù nguyên mẫu, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì vẫn là miscast, vì vậy cần nắm rõ cách chia ở từng thì!

Trong tiếng Anh, động từ được sử dụng để diễn tả việc khi bạn xem một bộ phim, một MV ca nhạc trên youtube, xem một vở hài kịch nào đó, các bạn nhận thấy trong tác phẩm của họ nhân vật nào đó không phù hợp với tính chất của vai diễn, nó khiến tác phẩm đó thiếu đi thần thái và sự chuyên nghiệp, thì nó chính là miscast.

Vậy thì nghĩa, các dạng thức, các dạng quá khứ và cách chia động từ này như thế nào, cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Miscast nghĩa tiếng Việt là gì?

Miscast nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chúng ta có thể dịch miscast là chọn diễn viên không phù hợp cho vai diễn. Hay nói cách khác, là sử dụng diễn viên không phù hợp cho vai diễn hoặc đánh giá sai khả năng diễn xuất của một diễn viên cho vai đó.

Ví dụ:

  • The director miscast the young actress in the role of a seasoned detective. (Đạo diễn chọn diễn viên trẻ không phù hợp cho vai một thám tử dày dặn kinh nghiệm)
  • Some filmmakers intentionally miscast actors to create a unique and unexpected interpretation of the characters. (Một số nhà làm phim cố tình chọn diễn viên không phù hợp để tạo ra phiên bản các nhân vật độc đáo và bất ngờ)

Quá khứ của miscast là gì?

V2 của miscast, V3 của miscast là gì?

Quá khứ của miscast là miscast, dù nguyên mẫu, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì đều như vậy, không thay đổi. Chính vì vậy, khi làm bài tập và giao tiếp, cần ghi nhớ dấu hiệu nhận biết và cách chia động từ này để nhận định đúng nội dung người khác cần truyền tải.

Đặc biệt: Ở thể quá khứ phân từ, động từ miscast có dạng had miscast ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has miscast ở thì hiện tại hoàn thành và will have miscast ở thì tương lai hoàn thành.

Ví dụ:

  • Dạng nguyên mẫu: The director often miscasts actors in his productions. (Đạo diễn thường xuyên chọn diễn viên không phù hợp cho các tác phẩm của mình)
  • Dạng quá khứ đơn: The director miscast the lead role, and it affected the overall quality of the performance. (Đạo diễn đã chọn diễn viên không phù hợp cho vai diễn chính, và điều này ảnh hưởng đến chất lượng tổng thể của buổi biểu diễn)
  • Dạng quá khứ phân từ: The producers had miscast the lead actress, causing the play to receive negative reviews. (Các nhà sản xuất đã chọn sai diễn viên nữ chính, khiến vở kịch nhận được những đánh giá tiêu cực)

Chia động từ miscast theo dạng thức

Miscast có dạng thức nào?

Có một số dạng thức cơ bản dành cho động từ miscast bạn có thể tham khảo thêm như sau:

Miscast ở dạng động từ nguyên mẫu.

Ví dụ: They didn't want to miscast the lead role in the play, so they carefully auditioned actors with the right qualities. (Họ không muốn chọn diễn viên không phù hợp cho vai diễn chính trong vở kịch, vì vậy họ đã tổ chức thử giọng khá kỹ càng với những diễn viên có tố chất phù hợp)

Miscasts là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The director miscasts his own daughter in every film he makes, disregarding her lack of acting skills. (Đạo diễn thường chọn con gái của mình vào mọi bộ phim mà ông thực hiện, bỏ qua việc cô ấy thiếu kỹ năng diễn xuất)

Miscast là dạng quá khứ đơn của động từ miscast.

Ví dụ: They miscast the actor as a romantic lead. (Họ chọn diễn viên nam không phù hợp vào vai một người đàn ông lãng mạn)

Miscasting là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: The miscasting of the actor in the role of a brave warrior undermined the authenticity of the battle scenes. (Việc chọn diễn viên không phù hợp vào vai một chiến binh dũng cảm đã làm mất đi tính chân thực của những cảnh chiến đấu)

Miscast là dạng quá khứ phân từ của động từ miscast.

Ví dụ: He has miscast the role of the hero, resulting in a lack of chemistry with the rest of the cast. (Anh ấy đã chọn sai diễn viên cho vai anh hùng, dẫn đến sự thiếu ăn ý với các diễn viên còn lại)

Phát âm từ miscast và các dạng thức:

  • Phát âm từ miscast là: /ˌmɪsˈkɑːst/
  • Phát âm từ miscasting là: /ˌmɪsˈkɑːstiɳ/

Cách chia động từ miscast theo thì

Miscast ở thì quá khứ hoàn thành là gì?

Việc hiểu sự biến đổi của động từ miscast ở 12 thì trong tiếng Anh là một chủ điểm quan trọng trong thi cử, mà các bạn cần ghi nhớ, tránh nhầm lẫn.

Biến đổi miscast ở nhóm thì quá khứ

Miscast, was miscasting, were miscasting, had been miscasting, had miscast là những dạng biến đổi của động từ miscast ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ miscast theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

miscast

miscast

miscast

miscast

miscast

miscast

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was miscasting

were miscasting

was miscasting

were miscasting

were miscasting

were miscasting

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been miscasting

had been miscasting

had been miscasting

had been miscasting

had been miscasting

had been miscasting

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had miscast

had miscast

had miscast

had miscast

had miscast

had miscast

Biến đổi miscast ở nhóm thì hiện tại

Miscast, miscasts, am miscasting, are miscasting, is miscasting, have miscast, has miscast, have been miscasting, has been miscasting là những dạng biến đổi của động từ miscast ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ miscast theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

miscast

miscast

miscasts

miscast

miscast

miscast

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am miscasting

are miscasting

is miscasting

are miscasting

are miscasting

are miscasting

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have miscast

have miscast

has miscast

have miscast

have miscast

have miscast

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been miscasting

have been miscasting

has been miscasting

have been miscasting

have been miscasting

have been miscasting

Biến đổi miscast ở nhóm thì tương lai

Will miscast, will be miscasting, will have been miscasting, will have miscast, am going to miscast, are going to miscast, is going to miscast là những dạng biến đổi của động từ miscast ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ miscast theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will miscast

will miscast

will miscast

will miscast

will miscast

will miscast

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be miscasting

will be miscasting

will be miscasting

will be miscasting

will be miscasting

will be miscasting

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been miscasting

will have been miscasting

will have been miscasting

will have been miscasting

will have been miscasting

will have been miscasting

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have miscast

will have miscast

will have miscast

will have miscast

will have miscast

will have miscast

Tương lai gần (Be going to)

am going to miscast

are going to miscast

is going to miscast

are going to miscast

are going to miscast

are going to miscast

Chia động từ miscast theo dạng đặc biệt

Miscast ở câu điều kiện loại 2.

Bảng chia động từ miscast ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would miscast

would miscast

would miscast

would miscast

would miscast

would miscast

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be miscasting

would be miscasting

would be miscasting

would be miscasting

would be miscasting

would be miscasting

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have miscast

would have miscast

would have miscast

would have miscast

would have miscast

would have miscast

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been miscasting

would have been miscasting

would have been miscasting

would have been miscasting

would have been miscasting

would have been miscasting

Bảng chia động từ miscast ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

miscast

miscast

miscasts

miscast

miscast

miscast

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

miscast

miscast

miscast

miscast

miscast

miscast

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had miscast

had miscast

had miscast

had miscast

had miscast

had miscast

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của miscast

Cuộc trò chuyện giữa 2 nhân vật về vở kịch Romio và Juliet, họ cho rằng nhân vật đóng vai Juliet không phù hợp, làm vở kịch trở nên nhạt nhẽo.

Cuộc trò chuyện tiếng Anh:

Laura: Hey, Brian! Did you watch the play last night?

Brian: Yes, I did. But honestly, I wasn't impressed.

Laura: Really? What went wrong?

Brian: They miscast the lead role of Juliet. Lisa, who played Juliet, seemed out of place and didn't capture the character's emotions.

Laura: Oh no, that's disappointing.

Brian: Exactly.

Laura: It's a shame when that happens. Casting the right actors is crucial for a successful production.

Brian: Absolutely. The miscasting took away from the magic of the play.

Laura: Well, hopefully, they'll learn from this experience. Let's see a better performance next time.

Bản dịch tiếng Việt:

Laura: Chào, Brian! Bạn đã xem vở kịch tối qua chưa?

Brian: Ừ, tôi xem rồi. Nhưng thật lòng mà nói, tôi không ấn tượng.

Laura: Thật sao? Điều gì không đúng xảy ra sao?

Brian: Họ đã chọn diễn viên không phù hợp cho vai nữ chính Juliet. Lisa, người đóng vai Juliet, dường như không hợp và không thể hiện được cảm xúc của nhân vật.

Laura: Ôi, thật đáng thất vọng.

Brian: Đúng vậy.

Laura: Thật là đáng tiếc khi điều đó xảy ra. Để vỡ diễn thành công thì việc chọn đúng diễn viên là rất quan trọng.

Brian: Chính xác. Việc chọn sai diễn viên đã làm mất đi sự kỳ diệu của vở diễn.

Laura: Hy vọng lần sau họ sẽ rút kinh nghiệm từ trải nghiệm này. Hãy hy vọng sẽ có một buổi biểu diễn tốt hơn lần sau.

Bài tập về quá khứ của động từ miscast

Sau khi tìm hiểu về lý thuyết, các bạn hãy rèn luyện thêm bằng cách chia động từ miscast ở thì phù hợp nhé!

Bài tập

  1. He often _______ the actors in his productions, leading to disappointing performances.
  2. The director _______ the main character in the play, and it affected the overall quality of the performance.
  3. They _______ several actors in the previous auditions, but they haven't found the right fit yet.
  4. By the time they realized their mistake, they _______ the entire cast for the movie.
  5. The casting director _______ the actors for the upcoming play, and they are currently going through auditions.
  6. At that time, the director _______ a lot of criticism for miscasting the main character.
  7. By this time next year, the casting director _______ the roles for the new movie.
  8. The director regrets that he _______ the actress for the lead role, as she didn't meet the expectation.
  9. The director _______ the actors for months, but he hasn't been miscasting anyone.

Đáp án

  1. miscasts
  2. miscasts
  3. have miscast
  4. had miscast
  5. is miscasting
  6. was miscasting
  7. will be miscasting
  8. miscast
  9. has not been miscasting

Kết thúc bài học hôm nay, ngoài việc hiểu về nghĩa của động từ miscast thì cần ghi nhớ các dạng thức, các dạng quá khứ của nó để sử dụng chúng ở từng thì chính xác nhất có thể. Hy vọng, những bài học mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ sẽ hỗ trợ cho các bạn trong hành trình học tiếng Anh được hoàn thiện hơn. Cám ơn các bạn đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top