MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của misdeal là gì? Chia động từ theo thì cực đơn giản

Quá khứ của misdeal là misdealt, nó dùng chung cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, cùng hiểu hơn về sự biến đổi trong các thì tiếng Anh!

Bạn đã từng trải qua cảm giác chơi bài mà người chia bài liên tục chia bài sai hoặc chia nhầm bài chưa? Điều này thật khó chịu, ảnh hưởng đến cả ván bài, và nó có thể làm mất đi sự thú vị và gây khó chịu cho người chơi. Trong bài học này của hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ tìm hiểu về nghĩa của misdeal và sự biến đổi của nó trong các thời điểm khác nhau ra sao nhé!

Misdeal nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ misdeal có nghĩa là chia bài sai hoặc chia nhầm bài. Nó được sử dụng để mô tả hành động phân phát các lá bài không đúng quy tắc hoặc không công bằng trong một trò chơi.

Ví dụ:

  • The dealer misdeals the cards, causing confusion among the players. (Nhà cái chia bài sai khiến người chơi cảm thấy hoang mang)
  • She often misdeals during the card game, leading to complaints from other players. (Cô ấy thường chia nhầm bài trong khi chơi bài, làm những người chơi khác phàn nàn)

Quá khứ của misdeal là gì?

Quá khứ của misdeal là misdealt, cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều có dạng này. Vì thế, các bạn cần dựa vào dấu hiệu nhận biết của thì trong câu để lựa chọn đúng dạng V2 hoặc V3 của động từ misdeal.

Lưu ý: Đối với dạng quá khứ phân từ, chúng ta cần chia misdeal ở dạng had misdealt ở thì quá khứ hoàn thành, has/ have misdealt ở thì hiện tại hoàn thành và will have misdealt ở thì tương lai hoàn thành.

Ví dụ:

  • Dạng nguyên mẫu: The player misdeals the cards accidentally and quickly corrects the mistake. (Người chơi vô tình chia nhầm bài và nhanh chóng sửa lại sai lầm)
  • Dạng quá khứ đơn V2: She misdealt during the card game and had to reshuffle the deck. (Cô ấy chia bài sai trong khi chơi bài và phải xáo bài lại)
  • Dạng quá khứ phân từ V3: She had never misdealt the cards before, so the mistake was unexpected. (Trước đây cô ấy chưa bao giờ chia bài nhầm, vì vậy sai lầm lần này thật là bất ngờ)

Chia động từ misdeal theo dạng thức

Misdeal ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: Don't misdeal the cards while playing poker. It's important to ensure fairness in the game. (Đừng chia bài sai khi chơi poker. Điều quan trọng là để đảm bảo sự công bằng trong trò chơi)

To misdeal ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: The inexperienced dealer tends to misdeal the cards, causing frustration among the players. (Người chia bài thiếu kinh nghiệm thường chia bài sai, khiến người chơi bài cảm thấy thất vọng)

Misdeals là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: It's frustrating when a novice player misdeals the cards and slows down the pace of the game. (Thật khó chịu khi một người chơi mới chia bài sai và làm chậm tốc độ của trò chơi)

Misdealt là dạng quá khứ đơn động từ misdeal.

Ví dụ: He misdealt the cards during the poker game, leading to a dispute among the participants. (Anh ta chia nhầm bài trong trò chơi poker, dẫn đến tranh cãi giữa các người tham gia chơi)

Misdealing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: The employee was fired for misdealing with confidential information. (Nhân viên đã bị sa thải vì việc xử lý sai thông tin mật)

Lưu ý: Misdealing trong trường hợp này nó có nghĩa là hành vi không đúng hoặc không chính đáng trong việc xử lý hoặc hành xử trước một vấn đề nào đó.

Misdealt là dạng quá khứ phân từ của động từ misdeal.

Ví dụ: I can't believe I have misdealt the cards again! I need to be more careful. (Tôi không thể tin được tôi lại chia sai bài một lần nữa! Tôi cần phải cẩn thận hơn)

Phát âm động từ misdeal và các dạng thức:

  • Phát âm từ misdeal là: /mis'di:l/
  • Phát âm từ misdealt là: /mis'delt/
  • Phát âm từ misdealing là: /mis'di:liη/

Cách chia động từ misdeal theo thì tiếng Anh

Biến đổi misdeal ở nhóm thì quá khứ

Misdealt, was misdealing, were misdealing, had been misdealing, had misdealt là những dạng biến đổi của động từ misdeal ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ misdeal theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

misdealt

misdealt

misdealt

misdealt

misdealt

misdealt

Quá khứ tiếp diễn

was misdealing

were misdealing

was misdealing

were misdealing

were misdealing

were misdealing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been misdealing

had been misdealing

had been misdealing

had been misdealing

had been misdealing

had been misdealing

Quá khứ hoàn thành

had misdealt

had misdealt

had misdealt

had misdealt

had misdealt

had misdealt

Biến đổi misdeal ở nhóm thì hiện tại

Misdeal, misdeals, am misdealing, are misdealing, is misdealing, have misdealt, has misdealt, have been misdealing, has been misdealing là những dạng biến đổi của động từ misdeal ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ misdeal theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

misdeal

misdeal

misdeals

misdeal

misdeal

misdeal

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am misdealing

are misdealing

is misdealing

are misdealing

are misdealing

are misdealing

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have misdealt

have misdealt

has misdealt

have misdealt

have misdealt

have misdealt

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been misdealing

have been misdealing

has been misdealing

have been misdealing

have been misdealing

have been misdealing

Biến đổi misdeal ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ misdeal theo 4 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will misdeal

will misdeal

will misdeal

will misdeal

will misdeal

will misdeal

Tương lai tiếp diễn

will be misdealing

will be misdealing

will be misdealing

will be misdealing

will be misdealing

will be misdealing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been misdealing

will have been misdealing

will have been misdealing

will have been misdealing

will have been misdealing

will have been misdealing

Tương lai hoàn thành

will have misdealt

will have misdealt

will have misdealt

will have misdealt

will have misdealt

will have misdealt

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của misdeal

Đoạn thoại tiếng Anh:

Sarah: Hey Mark, remember that card game we played last night?

Mark: Yeah, how could I forget? It was a disaster.

Sarah: Tell me about it. The dealer completely misdealt the cards.

Mark: It was frustrating.

Sarah: And it happened multiple times. It really ruined the game.

Mark: Absolutely. We should've had a more competent dealer.

Sarah: Next time, we need to make sure there are no misdeals.

Mark: Agreed. Let's find a reliable dealer for our next game.

Sarah: Definitely. No more misdeals, we want a fair game.

Mark: Exactly. Let's learn from this and make it right next time.

Sarah: I'm with you. No more misdeals, only smooth gameplay.

Mark: Alright, let's plan for a better card game experience.

Sarah: Sounds good. No more misdeals, just pure enjoyment.

Đoạn thoại tiếng Việt:

Sarah: Hei Mark, nhớ trò chơi bài chúng ta chơi tối qua không?

Mark: Ừ, làm sao tôi quên được? Nó thực sự là một thảm họa.

Sarah: Thì nói tôi nghe. Người chia bài đã hoàn toàn xử lý sai.

Mark: Thật là khó chịu.

Sarah: Và nó đã xảy ra nhiều lần. Nó thực sự làm hỏng trò chơi.

Mark: Chính xác. Chúng ta nên có một người chia bài đáng tin cậy hơn.

Sarah: Lần tới, chúng ta cần đảm bảo không xử lý sai.

Mark: Đồng ý. Hãy tìm một người chia bài đáng tin cậy cho trò chơi kế tiếp.

Sarah: Chắc chắn. Không còn sự xử lý sai nữa, chúng ta muốn một trò chơi công bằng.

Mark: Chính xác. Hãy học từ bài học này và làm cho đúng lần tới.

Sarah: Tôi đồng ý. Không còn xử lý sai nữa, chỉ có trò chơi mượt mà.

Mark: Được, hãy lên kế hoạch cho một trải nghiệm trò chơi bài tốt hơn.

Sarah: Nghe hay đấy. Không còn xử lý sai nữa, chỉ còn niềm vui thôi.

Bài tập về misdeal trong tiếng Anh

Bài tập

  1. When the new dealer takes over, they ____________ the first hand, resulting in a reshuffle.
  2. The ____________cards have caused confusion among the players, and now we have to sort everything out.
  3. By the time the tournament ends, the inexperienced dealer ____________ several critical hands, affecting the outcome.
  4. They ____________ the cards before, so this mistake is quite surprising.
  5. Before the casino implements stricter regulations, the dealers ____________numerous times without facing consequences.
  6. Since the ____________has occurred, we have decided to skip this round and start fresh.

Đáp án

  1. will have misdealt
  2. misdealt
  3. will have misdealt
  4. have never misdealt
  5. will have misdealt
  6. misdeal

Qua bài học này của hoctienganhnhanh.vn, các bạn phần nào hiểu được nghĩa và cách chia động từ này theo các thì tiếng Anh. Bài học này không những chia sẻ về về lý thyết, về các bảng chia động từ và dạng thức của misdeal mà còn có đoạn hội thoại tiếng Anh khá thú vị, từ đó các bạn sẽ không còn cảm thấy tiếng Anh là một bộ môn nhàm chán và cứng nhắc như chúng ta vẫn thường nghĩ nữa! Chúc các bạn học tốt nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top