MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của misdo là gì? Nhớ nhanh cách chia misdo theo thì

Quá khứ của misdo có misdid là quá khứ đơn và quá khứ phân từ là misdone, cùng những sự thay đổi ở từng thì tiếng Anh mà bạn cần nắm.

Trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng nhiều động từ để diễn đạt các hành động và sự việc trong quá khứ. Một trong những động từ này là misdo"- một từ có nghĩa là làm sai, làm hỏng. Vì vậy, tng bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng misdo và các dạng quá khứ ở từng thì. Hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá bài học này để nắm vững hơn về kiến thức này!

Misdo nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ misdo có nghĩa là làm sai, làm hỏng, ngoài ra nó có nghĩa khác là xử lý sai, bỏ lỡ, đánh mất hoặc phạm lỗi gì đó.

Dưới đây là ví dụ về việc sử dụng động từ misdo trong các ngữ cảnh khác nhau:

  • He often misdoes his assignments, resulting in poor grades. (Anh ta thường xuyên làm sai bài tập, dẫn đến bị điểm kém)
  • I hope I don't misdo the presentation tomorrow. (Tôi hy vọng tôi sẽ không làm phạm lỗi trong bài thuyết trình ngày mai)

Quá khứ của misdo là gì?

Quá khứ của misdo là misdid ở dạng quá khứ đơn và misdone ở dạng quá khứ phân từ, tùy theo các thời điểm khác nhau mà các bạn có sự lựa chọn động từ ở dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ phù hợp với từng nội dung.

Tuy nhiên ở dạng quá khứ phân từ, nó được biến đổi thành had misdone ở thì quá khứ hoàn thành, will have misdone ở thì tương lai hoàn thành và have/ has misdone ở thì hiện tại hoàn thành.

Ví dụ:

  • Dạng nguyên mẫu: It's important not to misdo the experiment as accurate results are crucial. (Điều quan trọng là không làm sai thí nghiệm vì kết quả chính xác là rất quan trọng)
  • Dạng quá khứ đơn: She misdid her makeup, and it didn't look as she intended. (Cô ấy đã trang điểm sai và nó không giống những gì cô ấy dự tính)
  • Dạng quá khứ phân từ: They had misdone the calculations, leading to inaccurate financial projections. (Họ đã tính toán sai, dẫn đến dự đoán tài chính không chính xác)

Chia động từ misdo theo các dạng thức

Các dạng thức cơ bản của misdo.

Tương tự như các động từ bất quy tắc khá, thì misdo cũng có một số dạng thức chuẩn như sau:

Misdo ở dạng động từ nguyên mẫu.

Ví dụ: They must make sure not to misdo the project by rushing through it without proper planning. (Họ phải đảm bảo không làm sai dự án bằng cách vội vàng thực hiện mà không có kế hoạch đúng đắn)

Misdoes là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The student always misdoes his calculations, resulting in incorrect answers. (Học sinh luôn làm sai phép tính, dẫn đến các câu trả lời không chính xác)

Misdid là dạng quá khứ đơn của động từ misdo.

Ví dụ: The chef misdid the recipe and the dish turned out completely different. (Đầu bếp làm sai công thức và món ăn trở nên hoàn toàn khác)

Misdoing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: We should reflect on our own misdoings and strive to improve. (Chúng ta nên suy ngẫm về những việc làm sai trái của chúng ta và cố gắng trở nên tốt hơn)

Misdone là dạng quá khứ phân từ của động từ misdo.

Ví dụ: He realized that he had misdone the experiment, resulting in flawed data. (Anh ta nhận ra rằng mình đã làm sai thí nghiệm, dẫn đến dữ liệu không chính xác)

Phát âm từ misdo và các dạng thức:

  • Phát âm misdo: /'mis'du:/
  • Phát âm misdoes: /mɪsˈdʌz/
  • Phát âm misdoing: /mɪsˈduː.ɪŋ/
  • Phát âm misdid: /mɪsˈdɪd/
  • Phát âm misdone: /mɪsˈdʌn/

Cách chia động từ misdo theo thì tiếng Anh

Misdo trong thì quá khứ đơn là gì?

Ở phần này, động từ misdo được biến đổi như thế nào theo từng thì tiếng Anh, các bạn cùng theo dõi 3 bảng sau để nắm vững hơn nhé!

Biến đổi misdo ở nhóm thì quá khứ

Misdid, was misdoing, were misdoing, had been misdoing, had misdone là các dạng biến đổi của động từ misdo ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ misdo theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

misdid

misdid

misdid

misdid

misdid

misdid

Quá khứ tiếp diễn

was misdoing

were misdoing

was misdoing

were misdoing

were misdoing

were misdoing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been misdoing

had been misdoing

had been misdoing

had been misdoing

had been misdoing

had been misdoing

Quá khứ hoàn thành

had misdone

had misdone

had misdone

had misdone

had misdone

had misdone

Biến đổi misdo ở nhóm thì hiện tại

Misdo, misdoes, am misdoing, are misdoing, is misdoing, have misdone, has misdone, have been misdoing, has been misdoing là các dạng biến đổi của động từ misdone ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ misdo theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

misdo

misdo

misdoes

misdo

misdo

misdo

Hiện tại tiếp diễn

am misdoing

are misdoing

is misdoing

are misdoing

are misdoing

are misdoing

Hiện tại hoàn thành

have misdone

have misdone

has misdone

have misdone

have misdone

have misdone

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been misdoing

have been misdoing

has been misdoing

have been misdoing

have been misdoing

have been misdoing

Biến đổi misdo ở nhóm thì tương lai

Will misdo, will be misdoing, will have been misdoing, will have misdone là các dạng biến đổi của động từ misdo ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ misdo theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will misdo

will misdo

will misdo

will misdo

will misdo

will misdo

Tương lai tiếp diễn

will be misdoing

will be misdoing

will be misdoing

will be misdoing

will be misdoing

will be misdoing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been misdoing

will have been misdoing

will have been misdoing

will have been misdoing

will have been misdoing

will have been misdoing

Tương lai hoàn thành

will have misdone

will have misdone

will have misdone

will have misdone

will have misdone

will have misdone

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của misdo

Cuộc trò chuyện của John và Sarah về những nghiên cứu sai trong dự án của họ vào năm ngoái và hậu quá của nó.

Đoạn hội thoại tiếng Anh:

John: Sarah, do you remember that project we worked on together last year?

Sarah: Of course, John. How could I forget? It was a complete misdid on our part.

John: You're right. We misdid the research and didn't allocate enough time for planning.

Sarah: It was a valuable lesson for us. We realized the importance of not misdoing our future projects.

John: Absolutely. We learned from our misdid and now prioritize thorough preparation.

Sarah: Let's make sure we don't repeat the same misdoings and achieve better outcomes.

John: Agreed. No more misdoings, only success moving forward.

Sarah: Let's apply the lessons we learned and avoid misdoing in our upcoming projects.

Bản dịch tiếng Việt:

John: Sarah, bạn nhớ dự án chúng ta làm cùng nhau năm ngoái không?

Sarah: Tất nhiên, John. Làm sao tôi có thể quên? Đó là một sự làm sai hoàn toàn từ phía chúng ta.

John: Đúng vậy. Chúng ta đã làm nghiên cứu sai và không dành đủ thời gian cho kế hoạch.

Sarah: Đó là một bài học quý giá cho chúng ta. Chúng ta nhận ra sự quan trọng của việc không làm sai các dự án trong tương lai.

John: Chắc chắn rồi. Chúng ta đã học từ những lỗi đã mắc phải và hiện giờ ưu tiên chuẩn bị kỹ lưỡng hơn.

Sarah: Hãy đảm bảo chúng ta không lặp lại những sai lầm tương tự và đạt được kết quả tốt hơn.

John: Đồng ý. Không còn làm sai nữa, chỉ có thành công từ đây trở đi.

Sarah: Hãy áp dụng những bài học đã học và tránh làm sai trong các dự án sắp tới của chúng ta.

Bài tập về quá khứ của misdo trong tiếng Anh

Bài tập: Hoàn thành các câu sau với quá khứ của misdo

  1. They __________ their homework and received low grades as a result.
  2. She admitted that she __________ a terrible job on the project.
  3. The team realized they had __________ several crucial steps in the process.
  4. If they continue with their current approach, they __________ all their chances for success.
  5. He regretted the mistakes he had __________ in his previous job.
  6. She __________ her chances for promotion by consistently underperforming at work.
  7. If she continues to neglect her studies, she __________ her opportunity to get into a good university.
  8. He __________ his relationship with his best friend by betraying his trust.

Đáp án

  1. misdid
  2. misdid
  3. had misdone
  4. will have misdone
  5. had misdone
  6. has misdone
  7. will have misdone
  8. has misdone

Qua bài học này của hoctienganhnhanh.vn, chúng ta đã tìm hiểu về quá khứ của động từ misdo và cách sử dụng các dạng của nó. Việc hiểu và áp dụng đúng ngữ pháp là một yếu tố quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Anh. Bằng cách học lý thuyết và thực hành, chúng ta có thể tránh những sai lầm trong cách sử dụng động từ và truyền đạt ý nghĩa chính xác. Cám ơn các bạn đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top