MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của mishear là gì? Nắm vững cách chia mishear theo thì

Quá khứ của mishear là misheard, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều không thay đổi, vì vậy các bạn khi chia động từ này ở các thì cũng dễ dàng hơn!

Trong tiếng Anh, chúng ta thường dùng động từ mishear để diễn tả việc nghe nhầm, nghe sai, dẫn đến hiểu sai nội dung mà người khác muốn truyền đạt. Tuy nhiên, động từ này có các dạng thức nào, cùng cách chia ở từng thì như thế nào và chúng ta thường mắc phải lỗi nghe sai như vậy ở những tình huống khác nhau ra sao. Các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu lý thuyết, ví dụ và bài tập cùng đoạn hội thoại để hiểu hơn nhé!

Mishear nghĩa tiếng Việt là gì?

Mishear nghĩa là gì?

Động từ mishear trong tiếng Anh có nghĩa là nghe nhầm hoặc nghe sai. Khi chúng ta nghe nhầm một điều gì đó, tức là chúng ta nghe và hiểu sai thông tin hoặc từ ngữ mà người khác đã nói.

Ví dụ:

  • We misheard the lyrics of the song and sang them incorrectly. (Chúng tôi nghe nhầm lời bài hát và hát sai)
  • He misheard the instructions and ended up taking the wrong bus. (Anh ấy nghe sai hướng dẫn và cuối cùng đã lên nhầm xe buýt)

Quá khứ của mishear là gì?

V2 của mishear, V3 của mishear là gì?

Quá khứ của mishear chỉ có một dạng duy nhất đó chính là misheard, dùng chung cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Tuy nhiên, ở quá khứ phân từ, động từ này sẽ được biến đổi thành dạng had misheard ở thì quá khứ hoàn thành, dạng will have misheard ở thì tương lai hoàn thành và có dạng have hoặc has misheard ở thì hiện tại hoàn thành. Các bạn cố gắng ghi nhớ dạng phân từ ở 3 thì chính này để sử dụng động từ mishear chính xác nhất có thể.

Ví dụ:

  • Dạng nguyên mẫu của động từ: You may mishear some words in a foreign language if you're not familiar with its pronunciation. (Bạn có thể nghe nhầm một số từ tiếng nước ngoài nếu bạn không quen với cách phát âm của nó)
  • Dạng quá khứ đơn: I misheard my friend's phone number and dialed the wrong digits. (Tôi đã nghe nhầm số điện thoại của bạn và gọi nhầm số)
  • Dạng quá khứ phân từ: They had misheard the meeting time and arrived an hour late. (Họ đã nghe nhầm thời gian cuộc họp và đã đến trễ một tiếng)

Chia động từ mishear theo dạng thức

Mishear có dạng thức nào?

Động từ mishear có một số dạng thức cơ bản và ví dụ minh họa về những dạng đó, cụ thể như sau.

Mishear ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: They mishear the name of the restaurant and end up going to the wrong place. (Họ nghe nhầm tên của nhà hàng và kết quả là đến nhầm địa điểm)

To mishear ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: I try not to mishear important information during meetings by actively listening and taking notes. (Tôi cố gắng không nghe sai thông tin quan trọng trong các cuộc họp bằng cách chú ý lắng nghe và ghi lại)

Mishears là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: He mishears the professor's instructions occasionally. (Anh ấy thỉnh thoảng nghe nhầm hướng dẫn của giáo sư)

Misheard là dạng quá khứ đơn của động từ mishear.

Ví dụ: Yesterday, I misheard her name as Sarah instead of Mary. (Hôm qua tôi nghe nhầm tên cô ấy là Sarah thay vì Mary)

Mishearing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: They apologized for mishearing my question and provided the correct answer. (Họ xin lỗi vì nghe nhầm câu hỏi của tôi và đã đưa ra câu trả lời chính xác)

Misheard là dạng quá khứ phân từ của động từ mishear.

Ví dụ: I had misheard her name, so I called her by the wrong name the entire evening. (Tôi đã nghe nhầm tên của cô ấy, nên tôi gọi sai tên của cô ấy suốt cả buổi tối)

Cách chia động từ mishear theo thì

Mishear ở thì quá khứ đơn là gì?

Có 12 thì trong tiếng Anh, chính vì vậy cũng có sự biến đổi động từ này ở 12 dạng khác nhau, các bạn cùng xem 3 bảng dưới đây để nắm vững được cách chia của động từ đó khi đi với từng chủ ngữ khác nhau ra sao nhé!

Biến đổi mishear ở nhóm thì quá khứ

Misheard, was mishearing, were mishearing, had been mishearing, had misheard là các dạng biến đổi của động từ mishear ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ mishear theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

misheard

misheard

misheard

misheard

misheard

misheard

Quá khứ tiếp diễn

was mishearing

were mishearing

was mishearing

were mishearing

were mishearing

were mishearing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been mishearing

had been mishearing

had been mishearing

had been mishearing

had been mishearing

had been mishearing

Quá khứ hoàn thành

had misheard

had misheard

had misheard

had misheard

had misheard

had misheard

Biến đổi mishear ở nhóm thì hiện tại

Mishear, mishears, am mishearing, are mishearing, is mishearing, have been mishearing, has been mishearing, have misheard, has misheard là các dạng biến đổi của động từ mishear ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ mishear theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

mishear

mishear

mishears

mishear

mishear

mishear

Hiện tại tiếp diễn

am mishearing

are mishearing

is mishearing

are mishearing

are mishearing

are mishearing

Hiện tại hoàn thành

have misheard

have misheard

has misheard

have misheard

have misheard

have misheard

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been mishearing

have been mishearing

has been mishearing

have been mishearing

have been mishearing

have been mishearing

Biến đổi mishear ở nhóm thì tương lai

Will mishear, will be mishear, will have been mishearing, am going to mishear, are going to mishear, is going to mishear, will have misheard là các dạng biến đổi của động từ mishear ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ mishear theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will mishear

will mishear

will mishear

will mishear

will mishear

will mishear

Tương lai tiếp diễn

will be mishearing

will be mishearing

will be mishearing

will be mishearing

will be mishearing

will be mishearing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been mishearing

will have been mishearing

will have been mishearing

will have been mishearing

will have been mishearing

will have been mishearing

Tương lai hoàn thành

will have misheard

will have misheard

will have misheard

will have misheard

will have misheard

will have misheard

Tương lai gần (Be going to)

am going to mishear

are going to mishear

is going to mishear

are going to mishear

are going to mishear

are going to mishear

Chia động từ mishear theo dạng đặc biệt

Mishear ở câu điều kiện.

Ở phần này, chúng ta tìm hiểu cách chia động từ này ở câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định xem có gì khác với các thì tiếng Anh hay không nhé!

Bảng chia động từ mishear ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would mishear

would mishear

would mishear

would mishear

would mishear

would mishear

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be mishearing

would be mishearing

would be mishearing

would be mishearing

would be mishearing

would be mishearing

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have misheard

would have misheard

would have misheard

would have misheard

would have misheard

would have misheard

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been mishearing

would have been mishearing

would have been meaning

would have been meaning

would have been meaning

would have been meaning

Bảng chia động từ mishear ở các dạng câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

mishear

mishear

mishears

mishear

mishear

mishear

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

misheard

misheard

misheard

misheard

misheard

misheard

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had misheard

had misheard

had misheard

had misheard

had misheard

had misheard

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của mishear

Cuộc trò chuyện có sử dụng động từ mishear ở dạng quá khứ.

Cuộc trò chuyện của Vera và Edward về việc Vera nghe nhầm loại đồ uống mà khách gọi và cô ấy cảm thấy mình thật tệ.

Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh:

Vera: Hey, Edward! Guess what happened yesterday? You won't believe it!

Edward: What happened, Vera? Tell me!

Vera: Well, I was at the café, and I misheard someone's order. I thought they asked for a latte, but they actually said a cappuccino. So, I made the wrong drink for them.

Edward: Oh no, that must have been embarrassing! What did they say?

Vera: They were understanding and politely informed me of the mistake. They even laughed it off. But I felt so bad for mishearing their order.

Edward: Well, we all make mistakes sometimes. It's important to learn from them. Don't worry too much about it, Vera.

Vera: Thanks, Edward. I'll definitely double-check orders from now on. Lesson learned!

Edward: Keep up the good work, and remember, even the best of us mishear sometimes.

Bản dịch tiếng Việt:

Vera: Chào, Edward! Đoán xem điều gì đã xảy ra hôm qua? Bạn sẽ không tin được!

Edward: Chuyện gì vậy, Vera? Kể cho tôi nghe đi!

Vera: À, tôi đang ở quán cà phê và tôi đã nghe nhầm yêu cầu của một người. Tôi nghĩ họ đặt một ly latte, nhưng thực ra họ đã yêu cầu một ly cappuccino. Vì vậy, tôi đã pha sai đồ uống cho họ.

Edward: Ôi không, chắc là rất ngại phải không! Sau đó họ nói gì vậy?

Vera: Họ đã cảm thông và lịch sự thông báo lỗi cho tôi. Họ còn cười vui vẻ. Nhưng tôi cảm thấy rất xấu hổ vì đã nghe nhầm yêu cầu của họ.

Edward: Thôi đừng lo quá, chúng ta thỉnh thoảng cũng mắc lỗi mà. Quan trọng là học từ sai lầm đó. Đừng lo quá nhiều về điều đó, Vera.

Vera: Cảm ơn, Edward. Từ giờ, tôi sẽ kiểm tra đơn hàng hai lần. Một bài học để rút kinh nghiệm đấy.

Edward: Hãy tiếp tục làm tốt công việc của mình và nhớ rằng, ngay cả những người giỏi nhất trong chúng ta thi thoảng họ cũng có thể nghe nhầm.

Bài tập về các dạng quá khứ của động từ mishear

Sau khi học về lý thuyết, các bạn cùng thử sức mình ở một số bài tập về chia động từ theo thì tiếng Anh dưới đây nhé!

Bài tập

Hoàn thành những câu sau bằng cách biến đổi động từ mishear phù hợp với thì.

  1. I ___________ what she said during the phone call and had to ask her to repeat it.
  2. By the time he realized it, he ___________ the important details of the conversation.
  3. She ___________ his question and gave an incorrect answer unintentionally.
  4. By this time next week, they ___________ several key points in the presentation and might need clarification.
  5. They ___________ the lyrics of the song and sang it incorrectly at the karaoke night.
  6. By the time I noticed, I ___________ the important instructions and had to ask for them again.
  7. He ___________ the client's request and provided a solution that didn't meet their needs.
  8. By the end of the day, she ___________ some crucial information in the meeting and had to rely on others for a recap.
  9. We ___________ the speaker's name during the introduction and had to apologize for the mistake.
  10. By the time they realized it, they ___________ the key details in the contract and had to renegotiate.

Đáp án

  1. misheard
  2. had misheard
  3. misheard
  4. will have misheard
  5. misheard
  6. had misheard
  7. misheard
  8. had misheard
  9. misheard
  10. had misheard

Qua bài học về động từ mishear và dạng quá khứ của mishear, chúng ta đã hoàn toàn có thể tự tin sử dụng động từ này ở những tình huống và từng thời điểm khác nhau. Hy vọng, những kiến thức này sẽ thực sự là những kiến thức mà bạn đang tìm kiếm. Hãy để hoctienganhnhanh.vn đồng hành cùng các bạn trong hành trình học về ngôn ngữ thứ hai này nhé! Cảm ơn các bạn vì đã theo dõi bài học này!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top