Quá khứ của mislay là gì? Nghĩa và cách chia theo thì chuẩn nhất
Quá khứ của mislay là mislaid, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì cũng chỉ có duy nhất một dạng này, cùng với cách chia động từ mislay siêu dễ nhớ!
Trong cuộc sống thường ngày, hẳn chúng ta đã ít nhất một lần để lạc mất hoặc vô tình để mất một vật dụng gì đó, chẳng hạn như điện thoại, đồ dùng cá nhân, tài liệu, thẻ,... Và trong tiếng Anh, để diễn tả hành động này chúng ta dử dụng động từ mislay. Vậy các bạn có biết cách sử dụng động từ này phù hợp mới từng thì và nắm được các dạng quá khứ của nó hay chưa?
Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài học hôm nay và tự mình giải đáp thắc mắc trên nhé!
Mislay nghĩa tiếng Việt là gì?
Mislay là gì?
Mislay trong tiếng Việt có nghĩa là để mất, để lạc mất hoặc để thất lạc tùy theo ngữ cảnh mà chúng ta dùng một trong ba nghĩa để diễn đạt nội dung phù hợp nhất.
Ví dụ:
- I often mislay my keys and spend ages searching for them. (Tôi thường để mất chìa khóa và mất rất nhiều thời gian để tìm kiếm chúng)
- Please be careful not to mislay any important documents during the move. (Xin hãy cẩn thận để không làm thất lạc bất kỳ tài liệu quan trọng nào trong quá trình di chuyển)
Quá khứ của mislay là gì?
V2 của mislay, V3 của mislay là mislaid.
Quá khứ của mislay là mislaid, dạng này được dùng chung cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ mislay. Trong đó, ở dạng quá khứ phân từ, đối với thì quá khứ hoàn thành ta dùng had mislaid, hiện tại hoàn thành là have/ has mislaid và ở thì tương lai hoàn thành là will have mislaid.
Ví dụ:
- Dạng nguyên mẫu mislay: Please be careful not to mislay your passport while traveling abroad. (Hãy cẩn thận không để làm mất hộ chiếu của bạn khi du lịch nước ngoài)
- Dạng quá khứ đơn: She mislaid her glasses and had to search every room before finally locating them on the kitchen counter. (Cô ấy làm mất kính mắt và phải lục tung hết tất cả các phòng rồi cuối cùng tìm thấy chúng trên bàn nhà bếp)
- Dạng quá khứ phân từ: By the time they arrive at the hotel, we will have mislaid the reservation details. (Khi họ đến khách sạn, chúng tôi sẽ đã làm mất thông tin đặt phòng)
Cách chia động từ mislay theo dạng thức
Mislay có các dạng thức nào?
Cũng như bao động từ bất quy tắc khác trong bảng 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, thì mislay cũng có một số dạng thức chuẩn như sau:
To mislay ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: It is easy to mislay important documents when you're not organized. (Rất dễ để lạc mất các tài liệu quan trọng khi bạn không sắp xếp chúng)
Mislay ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: The children often mislay their toys, causing frustration for their parents. (Những đứa trẻ thường hay để lạc mất đồ chơi, khiến ba mẹ của chúng thấy khó chịu)
Mislaid là dạng quá khứ đơn của động từ mislay.
Ví dụ: They mislaid their tickets to the concert and had to purchase new ones at the last minute. (Họ để lạc mất vé xem buổi hòa nhạc và phải mua vé mới vào phút cuối)
Mislaying là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Her constant mislaying of important documents led to a lot of frustration in the office. (Việc cô ấy liên tục để lạc mất các tài liệu quan trọng đã gây ra rất nhiều sự bực bội trong văn phòng)
Mislaid là dạng quá khứ phân từ của động từ mislay.
Ví dụ: I have mislaid my notebook and I can't find it anywhere. (Tôi đã để lạc mất sổ tay của mình và không thể tìm thấy nó ở bất kỳ đâu)
Mislays là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The receptionist occasionally mislays visitors' badges, causing delays and frustration at the entrance. (Nhân viên lễ tân thỉnh thoảng để mất thẻ của khách, gây chậm trễ và sự bực tức ở lối vào)
Phát âm động từ mislay và các dạng thức:
- Phát âm động từ mislay: /mɪsˈleɪ/
- Phát âm từ mislays là: /mɪsˈleɪz/
- Phát âm từ mislaying là: /mɪsˈleɪɪŋ/
- Phát âm từ mislaid là: /mɪsˈleɪd/
Cách chia động từ mislay theo thì tiếng Anh
Have mislaid là thì gì?
Các bạn đã biết cách chia động từ mislay ở tất cả các thì tiếng Anh hay chưa, cùng hoctienganhnhanh.vn học và hiểu sự biến đổi của động từ này ở từng thì vs chủ ngữ tương ứng như sau.
Biến đổi mislay ở nhóm thì quá khứ
Mislay, was mislaying, were mislaying, had been mislaying, had mislaid là các dạng biến đổi của động từ mislay ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ mislay theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
Quá khứ tiếp diễn |
was mislaying |
were mislaying |
was mislaying |
were mislaying |
were mislaying |
were mislaying |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been mislaying |
had been mislaying |
had been mislaying |
had been mislaying |
had been mislaying |
had been mislaying |
Quá khứ hoàn thành |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
Biến đổi mislay ở nhóm thì hiện tại
Mislay, mislays, am mislaying, are mislaying, is mislaying, have been mislaying, has been mislaying, have mislaid, has mislaid là các dạng biến đổi của động từ mislay ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ mislay theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
mislay |
mislay |
mislays |
mislay |
mislay |
mislay |
Hiện tại tiếp diễn |
am mislaying |
are mislaying |
is mislaying |
are mislaying |
are mislaying |
are mislaying |
Hiện tại hoàn thành |
have mislaid |
have mislaid |
has mislaid |
have mislaid |
have mislaid |
have mislaid |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been mislaying |
have been mislaying |
has been mislaying |
have been mislaying |
have been mislaying |
have been mislaying |
Biến đổi mislay ở nhóm thì tương lai
Will mislay, will be mislaying, will have been mislaying, will have mislaid là các dạng biến đổi của động từ mislay ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ mislay theo 4 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will mislay |
will mislay |
will mislay |
will mislay |
will mislay |
will mislay |
Tương lai tiếp diễn |
will be mislaying |
will be mislaying |
will be mislaying |
will be mislaying |
will be mislaying |
will be mislaying |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been mislaying |
will have been mislaying |
will have been mislaying |
will have been mislaying |
will have been mislaying |
will have been mislaying |
Tương lai hoàn thành |
will have mislaid |
will have mislaid |
will have mislaid |
will have mislaid |
will have mislaid |
will have mislaid |
Chia động từ mislay ở các dạng câu đặc biệt
Động từ mislay ở câu điều kiện.
Ở phần này, chúng ta cùng xem động từ mislay có sự biến đổi như thế nào ở các dạng câu đặc biệt như câu điều kiện hoặc câu mệnh lệnh nhé!
Bảng chia động từ mislay ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would mislay |
would mislay |
would mislay |
would mislay |
would mislay |
would mislay |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be mislaying |
would be mislaying |
would be mislaying |
would be mislaying |
would be mislaying |
would be mislaying |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have mislaid |
would have mislaid |
would have mislaid |
would have mislaid |
would have mislaid |
would have mislaid |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been mislaying |
would have been mislaying |
would have been mislaying |
would have been mislaying |
would have been mislaying |
would have been mislaying |
Bảng chia động từ mislay ở các dạng câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
mislay |
mislay |
mislays |
mislay |
mislay |
mislay |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
mislaid |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
had mislaid |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should mislay |
should mislay |
should mislay |
should mislay |
should mislay |
should mislay |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của mislay
Cuộc trò chuyện của hai người bạn về việc đánh mất hoặc để lạc mất chiếc ví tiền có thể khiến tâm trạng của họ trở nên tồi tệ, và họ cần thời gian để đi tìm lại món đồ đó mà chưa hẳn đã tìm lại được.
Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh
Matthew: Hey, have you seen my wallet? I seem to have mislaid it.
Brian: Oh no! When did you last have it?
Matthew: I had it in my hand when we left the restaurant yesterday. I remember paying the bill with it.
Brian: Did you check your pockets? Maybe you mislaid it there.
Matthew: Yes, I did, but it's not there. I even retraced our steps and asked the restaurant staff, but they haven't seen it either.
Brian: That's frustrating. Did you cancel your cards?
Matthew: Yes, I did that immediately. I guess I'll have to retrace my steps again and hope I find it somewhere.
Brian: Good luck! I hope you find it soon.
Bản dịch sang tiếng Việt
Matthew: Xin chào, bạn có thấy ví của tôi không? Tôi dường như đã để lạc nó đi đâu đó.
Brian: Ồ không! Lần cuối bạn có nó là khi nào vậy?
Matthew: Tôi cầm nó trong tay khi chúng ta rời khỏi nhà hàng ngày hôm qua. Tôi nhớ đã dùng nó để trả hóa đơn.
Brian: Bạn đã kiểm tra túi chưa? Có thể bạn đã để lạc nó ở đó.
Matthew: Vâng, tôi đã kiểm tra rồi, nhưng không có. Tôi đã đi lại theo dấu chân của chúng ta và hỏi nhân viên nhà hàng, nhưng họ cũng không thấy nó đâu.
Brian: Thật là khó chịu. Bạn đã hủy thẻ chưa?
Matthew: Vâng, tôi đã làm điều đó ngay lập tức. Tôi đoán tôi sẽ phải đi lại theo dấu chân của mình một lần nữa và hy vọng tìm thấy nó đâu đó.
Brian: Chúc may mắn! Tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy nó sớm.
Bài tập về chia động từ mislay theo thì tiếng Anh
Bài tập
Biến đổi động từ mislay đúng với thì tiếng Anh để hoàn thành các câu sau.
- I ____________ my keys yesterday, but luckily I found them later.
- By the time she arrives, she ____________ her passport at home.
- They ____________ their wallets before leaving for the trip and now they can't find them.
- He ____________ his phone several times, but he always manages to locate it.
- By the end of the week, we ____________ the important document.
- She ____________ her sunglasses on the beach last summer and hasn't seen them since.
- We ____________ our tickets, so we need to reprint them before the concert.
- By this time next year, she ____________ her car keys at least once.
- He ____________ his favorite book and can't remember where he put it.
- They ____________ their bags in the hotel room and realized it only when they reached the airport.
Đáp án
- mislaid
- will have mislaid
- have mislaid
- mislays
- will have mislaid
- mislaid
- mislaid
- will have mislaid
- mislaid
- mislaid
Kết thúc bài học quá khứ của mislay là gì, hẳn các bạn đã phần nào nắm được nghĩa và các cách chia động từ này ở thì quá khứ, hiện tại và tương lai rồi đúng không nào. Hãy cố gắng nắm vững kiến thức để áp dụng vào bài tập thật nhiều nhé! Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn còn thiếu kiến thức căn bản về các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Cảm ơn đã theo dõi bài học hôm nay của hoctienganhnhanh.vn ! Chúc các bạn có một ngày thật vui vẻ!