Quá khứ của mislead là gì? Chia động từ theo thì và dạng chuẩn
Quá khứ của mislead dù ở quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì chỉ có một dạng duy nhất chính là misled, cùng cách chia động từ này trong tiếng Anh.
Trong quá trình học tiếng Anh, chúng ta thường sử dụng động từ mislead để diễn tả việc một ai đó dùng những lời lẽ không trung thực để lường gạt người khác, nhằm một mục đích nào đó có lợi cho bản thân. Tuy nhiên, việc dùng động từ này ở từng thì như thế nào, sẽ có nhiều bạn chưa nắm vững. Chính vì thế, hãy để hoctienganhnhanh giúp bạn hệ thống lại kiến thức trọng tâm về động từ mislead nhé!
Mislead nghĩa tiếng Việt là gì?
Mislead nghĩa là gì?
Động từ mislead có nghĩa là lừa dối, đánh lừa, lạc lối, lạc đường, bị đánh lạc hướng. Nó diễn tả hành động đưa thông tin sai hoặc không chính xác để làm cho người khác hiểu sai hoặc tin vào cái gì không đúng.
Ví dụ về động từ mislead:
- They often mislead their customers with false advertising. (Họ thường đánh lừa khách hàng bằng quảng cáo sai sự thật)
- People who mislead others will eventually lose their credibility. (Những người lừa dối người khác cuối cùng sẽ mất đi uy tín của mình)
Quá khứ của mislead là gì?
V2 của mislead, V3 của mislead là misled.
Quá khứ của mislead có một dạng chung ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ là misled, không thay đổi. Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ, nó sẽ được chuyển đổi thành had misled ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has mislead ở thì hiện thì hiện tại hoàn thành, will have misled ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ:
- Dạng nguyên mẫu: Some advertisements mislead consumers by exaggerating the benefits of their products. (Một số quảng cáo đánh lừa người tiêu dùng bằng cách phóng đại lợi ích sản phẩm của họ)
- Dạng quá khứ đơn: The salesman misled the customers by claiming that the product was made of genuine leather when it was actually synthetic. (Người bán đã đánh lừa khách hàng bằng cách nói rằng sản phẩm được làm từ da thật trong khi thực tế là da nhân tạo)
- Quá khứ phân từ: She had misled her colleagues about her qualifications. (Cô ấy đã lừa dối đồng nghiệp về trình độ chuyên môn của mình)
Chia động từ mislead theo các dạng thức
Mislead có những dạng thức nào?
Có một số dạng thức mà các bạn cần nắm về động từ mislead, cụ thể như sau:
Mislead ở dạng động từ nguyên mẫu.
Ví dụ: The company policy is to never mislead customers by providing accurate and transparent information. (Chính sách của công ty là không bao giờ lừa dối khách hàng bằng cách cung cấp thông tin chính xác và minh bạch)
Misleads là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: She misleads her parents about her whereabouts. (Cô ấy lừa dối bố mẹ về nơi cô ấy đang ở)
Misled là dạng quá khứ đơn động từ mislead.
Ví dụ: The false information he provided misled the investigators, leading them in the wrong direction during the case. (Thông tin sai lệch mà anh ta cung cấp đã đánh lừa các điều tra viên, khiến họ đi sai hướng trong vụ án)
Misleading là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The article contained misleading information about the study's findings. (Bài viết chứa thông tin sai lệch về kết quả nghiên cứu)
Misled là dạng quá khứ phân từ của động từ mislead.
Ví dụ: She had misled her friends into thinking that she had already finished her assignment, but in reality, she hadn't even started it. (Cô ấy đã lừa dối bạn bè của mình rằng cô ấy đã hoàn thành bài tập, nhưng thực tế là cô ấy thậm chí còn chưa bắt đầu)
Phát âm động từ mislead và các dạng thức:
- Phát âm từ mislead là: /mɪsˈliːd/
- Phát âm từ misled là: /mɪsˈled/
- Phát âm từ misleading là: /ˌmɪsˈliː.dɪŋ/
Cách chia động từ mislead theo thì tiếng Anh
Had misled là thì gì?
Sau khi hiểu được nghĩa của mislead thì các bạn cùng khám phá thêm về sự biến đổi của động từ này ở các thì tiếng Anh qua các bảng sau.
Biến đổi mislead ở nhóm thì quá khứ
Misled, was misleading, were misleading, had been misleading, had misled là những dạng biến đổi của động từ mislead ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ mislead theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
misled |
misled |
misled |
misled |
misled |
misled |
Quá khứ tiếp diễn |
was misleading |
were misleading |
was misleading |
were misleading |
were misleading |
were misleading |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been misleading |
had been misleading |
had been misleading |
had been misleading |
had been misleading |
had been misleading |
Quá khứ hoàn thành |
had misled |
had misled |
had misled |
had misled |
had misled |
had misled |
Biến đổi mislead ở nhóm thì hiện tại
Mislead, misleads, am misleading, are misleading, is misleading, have misled, has misled, have been misleading, has been misleading là những dạng biến đổi của động từ mislead ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ mislead theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
mislead |
mislead |
misleads |
mislead |
mislead |
mislead |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am misleading |
are misleading |
is misleading |
are misleading |
are misleading |
are misleading |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have misled |
have misled |
has misled |
have misled |
have misled |
have misled |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been misleading |
have been misleading |
has been misleading |
have been misleading |
have been misleading |
have been misleading |
Biến đổi mislead ở nhóm thì tương lai
Will mislead, will be misleading, will have been misleading, will have misled, am going to mislead, are going to mislead, is going to mislead là các dạng biến đổi của động từ mislead ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ mislead theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will mislead |
will mislead |
will mislead |
will mislead |
will mislead |
will mislead |
Tương lai tiếp diễn |
will be misleading |
will be misleading |
will be misleading |
will be misleading |
will be misleading |
will be misleading |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been misleading |
will have been misleading |
will have been misleading |
will have been misleading |
will have been misleading |
will have been misleading |
Tương lai hoàn thành |
will have misled |
will have misled |
will have misled |
will have misled |
will have misled |
will have misled |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to mislead |
are going to mislead |
is going to mislead |
are going to mislead |
are going to mislead |
are going to mislead |
Chia động từ mislead theo dạng câu đặc biệt
Chia động từ mislead ở câu điều kiện.
Sau khi hiểu nghĩa, cách chia của mislead theo các thì tiếng Anh, ở phần này chúng ta cùng xem nó có sự thay đổi như thế nào ở câu điều kiện và giả định ở 2 bảng sau:
Bảng chia động từ mislead ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would mislead |
would mislead |
would mislead |
would mislead |
would mislead |
would mislead |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be misleading |
would be misleading |
would be misleading |
would be misleading |
would be misleading |
would be misleading |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have misled |
would have misled |
would have misled |
would have misled |
would have misled |
would have misled |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been misleading |
would have been misleading |
would have been misleading |
would have been misleading |
would have been misleading |
would have been misleading |
Bảng chia động từ mislead ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
mislead |
mislead |
misleads |
mislead |
mislead |
mislead |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
misled |
misled |
misled |
misled |
misled |
misled |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had misled |
had misled |
had misled |
had misled |
had misled |
had misled |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should mislead |
should mislead |
should mislead |
should mislead |
should mislead |
should mislead |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của mislead
Cuộc trò chuyện tiếng Anh:
Alice: Did you hear about what happened with John?
Bob: No, what happened?
Alice: He was misled by his so-called friend, Mark.
Bob: What do you mean?
Alice: Mark gave John false information about the job opportunity, making him believe it was a great opportunity for career growth.
Bob: That's terrible! What happened when John found out?
Alice: He confronted Mark, who admitted to misleading him for his own benefit. John was devastated and felt betrayed.
Bob: I can't believe someone would do that. Poor John.
Alice: Yes, it was a hard lesson for him to learn about trusting the wrong people.
Bản dịch tiếng Việt:
Alice: Bạn nghe chuyện gì đã xảy ra với John chưa?
Bob: Không, chuyện gì xảy ra vậy?
Alice: Anh ấy đã bị lừa bởi người được gọi là bạn của mình, Mark.
Bob: Ý bạn là sao?
Alice: Mark đã cung cấp cho John thông tin sai về cơ hội việc làm, khiến anh ấy tin rằng đó là một cơ hội tuyệt vời để phát triển sự nghiệp.
Bob: Thật khủng khiếp! John đã làm gì khi biết chuyện?
Alice: Anh ấy đã đối đầu với Mark, người thú nhận đã đánh lừa anh ta vì lợi ích cá nhân. John rất sốc và cảm thấy bị phản bội.
Bob: Tôi không thể tin ai đó lại làm điều đó. Thật đáng thương cho John.
Alice: Đúng vậy, đó là một bài học khó khăn cho anh ấy về việc tin tưởng sai người.
Bài tập về quá khứ của mislead trong tiếng Anh
Bài tập về động từ mislead và các dạng quá khứ
Sử dụng các dạng khác nhau của động từ mislead để hoàn thành câu.
- The salesman ___________ the customers with false promises.
- She ___________ her friends into believing her fabricated story.
- By the time they realized, he ___________ them down the wrong path.
- We found out that the advertisement ___________ consumers about the product's effectiveness.
- By next month, they ___________ the public with their deceptive marketing tactics.
- He admitted that he ___________ his colleagues for personal gain.
- The company ___________ investors by manipulating financial data.
- By the end of the investigation, they ___________ all the evidence that pointed to their guilt.
- They finally realized that the politician ___________ the public during his campaign.
- The documentary exposed how the media ___________ the public about the true nature of the event.
Đáp án
- misled
- misled
- had misled
- misled
- will have misled
- misled
- misled
- will have misled
- misled
- misled
Thông qua bài học này trên hoctienganhnhanh.vn, chúng ta đã nhìn thấy rõ ràng rằng mislead không chỉ đơn thuần là mắc lừa hay lừa dối. Đúng hơn, nó ám chỉ sự gây hiểu lầm, đánh lừa hoặc đưa thông tin sai lệch một cách không cố ý. Hy vọng các bạn có thể dùng động từ mislead và các dạng biến đổi của nó chính xác nhất có thể.