Quá khứ của misread là gì? Cách chia misread theo thì và dạng
Quá khứ của misread chỉ có duy nhất một dạng dùng cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ đó chính là misread, cùng sự thay đổi ở từng thì tiếng Anh!
Trong quá trình học về tiếng Anh, chúng ta thường gặp phải những từ có quá khứ khá đặc biệt và thú vị. Một trong số đó là từ misread, nó có nghĩa là hiểu sai, đọc sai, đọc không đúng. Nhờ việc nắm vững quá khứ của từ misread, chúng ta có thể sử dụng nó một cách chính xác và tự tin trong việc diễn đạt ý kiến và thông tin. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài học ngay bây giờ nào!
Misread nghĩa tiếng Việt là gì?
Misread nghĩa là gì?
Động từ misread trong tiếng Việt có thể dịch là đọc sai, đọc không đúng hoặc hiểu sai. Tùy theo tình huống mà chúng ta có thể linh hoạt dùng nghĩa sao cho phù hợp nhất.
Ví dụ:
- Don't misread the situation and jump to conclusions. (Đừng hiểu sai tình hình và vội vàng kết luận)
- She misreads the signs and thinks he likes her, but he's just being friendly. (Cô ấy hiểu sai các dấu hiệu và nghĩ rằng anh ta thích cô ấy, nhưng thực tế anh ta chỉ tỏ ra thân thiện mà thôi)
Quá khứ của misread là gì?
V2 của misread, V3 của misread là gì?
Quá khứ của misread là misread, dạng này được dùng chung cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, chính vì thế để phân biệt đâu là dạng V2 hay V3 của misread, các bạn cần kết hợp giữa thì và các dấu hiệu nhận biết. Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ, động từ misread sẽ có dạng là had misread trong thì quá khứ hoàn thành, have/ has misread ở thì hiện tại hoàn thành và will have misread ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ:
- Động từ misread ở dạng nguyên mẫu V1: I often misread his intentions and end up feeling confused. (Tôi thường hiểu sai ý đồ của anh ấy và cuối cùng cảm thấy bối rối)
- Dạng quá khứ đơn V2: He misread the instructions and assembled the furniture incorrectly. (Anh ấy đọc sai hướng dẫn và lắp ráp đồ nội thất không chính xác)
- Dạng quá khứ phân từ V3: The professor discovered that he had misread the data, leading to inaccurate conclusions in his research. (Giáo sư phát hiện ra rằng ông đã đọc sai dữ liệu, dẫn đến những kết luận không chính xác trong nghiên cứu của ông)
Chia động từ misread theo dạng thức
Misread có những dạng thức nào?
Động từ misread có những dạng thức nào, cùng với ví dụ minh họa ra sao, hãy cùng tìm hiểu phần bài học ngay sau đây để hiểu hơn nhé!
Misread ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: They misread the market trends and invest in the wrong stocks, leading to financial losses. (Họ hiểu sai xu hướng thị trường và đầu tư vào các cổ phiếu sai, dẫn đến thiệt hại tài chính)
Misreads là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: She tried her best not to misread the map and carefully followed the directions to the destination. (Cô ấy đã cố gắng hết sức để không đọc sai bản đồ và cẩn thận đi theo hướng dẫn để tới được điểm đến)
To misread ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: She tried her best not to misread the map and carefully followed the directions to the destination. (Cô ấy đã cố gắng hết sức để không đọc sai bản đồ và cẩn thận tuân theo hướng dẫn để tới được điểm đến)
Misread là dạng quá khứ đơn của động từ misread.
Ví dụ: We misread the weather forecast and didn't bring umbrellas, so we got soaked in the rain. (Chúng tôi đọc sai dự báo thời tiết và không mang theo ô, vì vậy chúng tôi bị ướt sũng trong mưa)
Misreading là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: I need to be more careful to avoid misreading people's emotions and intentions. (Tôi cần phải cẩn thận hơn để tránh hiểu sai cảm xúc và ý định của người khác)
Misread là dạng quá khứ phân từ của misread.
Ví dụ: The students had misread the question, resulting in incorrect answers. (Các học sinh đã hiểu sai câu hỏi, dẫn đến những câu trả lời không chính xác)
Cách chia động từ misread theo thì
Had misread là thì quá khứ hoàn thành.
Sau khi hiểu về nghĩa của động từ misread, các bạn tiếp tục nắm vững sự biến đổi của động từ này trong các thì tiếng Anh qua các bảng sau.
Biến đổi misread ở nhóm thì quá khứ
Misread, was misreading, were misreading, had been misreading, had misread là các dạng biến đổi của động từ misread ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ misread theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
misread |
misread |
misread |
misread |
misread |
misread |
Quá khứ tiếp diễn |
was misreading |
were misreading |
was misreading |
were misreading |
were misreading |
were misreading |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been misreading |
had been misreading |
had been misreading |
had been misreading |
had been misreading |
had been misreading |
Quá khứ hoàn thành |
had misread |
had misread |
had misread |
had misread |
had misread |
had misread |
Biến đổi misread ở nhóm thì hiện tại
Misread, misreads, am misreading, are misreading, is misreading, have misread, has misread, have been misreading, has been misreading là những dạng biến đổi của động từ misread ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ misread theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
misread |
misread |
misreads |
misread |
misread |
misread |
Hiện tại tiếp diễn |
am misreading |
are misreading |
is misreading |
are misreading |
are misreading |
are misreading |
Hiện tại hoàn thành |
have misread |
have misread |
has misread |
have misread |
have misread |
have misread |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been misreading |
have been misreading |
has been misreading |
have been misreading |
have been misreading |
have been misreading |
Biến đổi misread ở nhóm thì tương lai
Will misread, will be misreading, will have been misreading, will have misread, am going to misread, are going to misread, is going to misread là những dạng biến đổi của động từ misread ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ misread theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will misread |
will misread |
will misread |
will misread |
will misread |
will misread |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be misreading |
will be misreading |
will be misreading |
will be misreading |
will be misreading |
will be misreading |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been misreading |
will have been misreading |
will have been misreading |
will have been misreading |
will have been misreading |
will have been misreading |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have misread |
will have misread |
will have misread |
will have misread |
will have misread |
will have misread |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to misread |
are going to misread |
is going to misread |
are going to misread |
are going to misread |
are going to misread |
Chia động từ misread theo dạng câu đặc biệt
Biến đổi misread ở câu điều kiện.
Bảng chia động từ misread ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would misread |
would misread |
would misread |
would misread |
would misread |
would misread |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be misreading |
would be misreading |
would be misreading |
would be misreading |
would be misreading |
would be misreading |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have misread |
would have misread |
would have misread |
would have misread |
would have misread |
would have misread |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been misreading |
would have been misreading |
would have been misreading |
would have been misreading |
would have been misreading |
would have been misreading |
Bảng chia động từ misread ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
misread |
misread |
misreads |
misread |
misread |
misread |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
misread |
misread |
misread |
misread |
misread |
misread |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had misread |
had misread |
had misread |
had misread |
had misread |
had misread |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của misread
Ở phần này, các bạn sẽ được xem qua một đoạn hội thoại sử dụng động từ misread ở dạng quá khứ cùng với phần dịch nghĩa khá thú vị.
Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh
Dominic: Hey, Raanana! I just realized something funny. Remember that time we were at the bookstore?
Raanana: Oh yeah, what happened?
Dominic: Well, I picked up a book thinking it was a thriller, but turns out I misread the cover. It was actually a romantic novel!
Raanana: Haha, that's hilarious! So, did you still buy it?
Dominic: No way! I quickly put it back on the shelf. I misread the genre, and romantic novels are not really my cup of tea.
Raanana: I understand. It's easy to misread things sometimes. Just be more careful next time!
Dominic: Definitely! I've learned my lesson. From now on, I'll double-check before making assumptions.
Dịch sang tiếng Việt
Dominic: Xin chào, Raanana! Tôi vừa nhớ ra một điều vui. Nhớ cái lần chúng ta đi vào cửa hàng sách không?
Raanana: Ồ, đúng rồi. Có chuyện gì xảy ra?
Dominic: À thì, tôi chọn một quyển sách và nghĩ rằng đó là truyện trinh thám, nhưng cuối cùng tôi đọc sai trang bìa. Nó lại là một cuốn tiểu thuyết lãng mạn!
Raanana: Haha, thật là hài hước! Vậy, cậu có mua nó không?
Dominic: Không đời nào! Tôi nhanh chóng đặt lại lên kệ. Tôi đọc sai thể loại và tiểu thuyết lãng mạn không phải là thứ tôi thích.
Raanana: Tôi hiểu. Thỉnh thoảng dễ hiểu sai mọi thứ. Lần sau hãy cẩn thận hơn nhé!
Dominic: Chắc chắn! Tôi đã học được một bài học. Từ giờ trở đi, tôi sẽ kiểm tra thật kỹ lưỡng trước khi đưa ra nhận định một lần nữa.
Bài tập về quá khứ của misread trong tiếng Anh
Bài tập: Biến đổi động từ misread ở các dạng quá khứ
- He _____________ the tone of the message and responded inappropriately.
- The company _____________ the demands of its customers, resulting in a decline in sales.
- He _____________ the situation and made the wrong decision.
- She _____________ his intentions and mistaken his friendliness for romantic interest.
- By the time we arrive, they _____________ the time and left for the airport without us.
- We _____________ the signs and taken the wrong path, leading us in the opposite direction.
- After analyzing the data, they _____________ the statistics and drawn incorrect conclusions.
- I _____________ the directions and ended up at the wrong address.
- She _____________ his intentions and mistakenly assumed that he was going to propose.
- She _____________ his intentions and thought he was flirting with her.
Đáp án
- had misread
- has misread
- has misread
- has misread
- will have misread
- have misread
- will have misread
- had misread
- will have misread
- had misread
Như vậy, qua bài học ngắn gọn về chủ đề ngữ pháp quan trọng này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng các dạng quá khứ của động từ misread trong tiếng Anh. Hy vọng, các bạn sẽ cùng hoctienganhnhanh.vn tiếp tục rèn luyện và áp dụng kiến thức ngôn ngữ này vào cuộc sống hàng ngày để trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo và tự tin. Chúc các bạn thành công!