Quá khứ của misspeak là gì? Chia misspeak theo thì và dạng đặc biệt
Quá khứ của misspeak là misspoke, quá khứ đơn và quá khứ phân từ của misspeak lần lượt là misspoke và misspoken, có nghĩa là nói sai gì đó.
Misspeak là một từ vựng thường được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh để miêu tả ai đó đã vô ý hoặc cố ý nói sai một điều gì đó. Đây cũng là từ khóa quan trọng mà người học tiếng anh cần nắm rõ. Và nếu như đến bây giờ bạn vẫn chưa biết về động từ này cũng như cách chia quá khứ của misspeak là gì thì bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Hôm nay hoctienganhnhanh sẽ cung cấp cho các bạn biết ý nghĩa của từ misspeak, quá khứ của misspeak là gì và nhiều cách chia khác của động từ này. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Misspeak tiếng việt là gì?
Misspeak có nghĩa là nói sai sự thật
Misspeak trong tiếng Việt nghĩa là nói sai hoặc nói lầm. Đây là hành động khi một người nói ra một thông tin không chính xác, sai lỗi hoặc không đúng ý muốn ban đầu. Và cũng từng ngữ cảnh mà khi người nói bị misspeak có nhận được sự tha thứ từ người nghe hay không.
Ví dụ:
- He misspoke about the meeting time. (Anh ta nói sai về ngày giờ họp)
- I misspoke the name of the guest in the speech. (Tôi đã nói lầm tên của khách mời trong diễn thuyết)
- She tends to misspeak when she's stressed (Khi căng thẳng, cô ấy thường nói sai)
- They misspoke about their weekend plans (Họ nói lầm về kế hoạch cuối tuần của mình)
Những ví dụ trên giúp minh họa cách sử dụng "nói sai" trong các ngữ cảnh khác nhau trong tiếng Việt.
Quá khứ của misspeak là gì?
Quá khứ đơn V2 của misspeak là misspoke, V3 là misspoken
Quá khứ của misspeak trong tiếng Anh V2 là misspoke. Quá khứ phân từ V3 của misspeak là misspoken. Lưu ý khi sử dụng quá khứ phân từ V3 của misspeak thường đi kèm với trợ động từ have/has ( đối với thì hiện tại hoàn thành) và had đối với thì quá khứ hoàn thành.
Ví dụ:
- V1 của misspeak: I have heard him misspeak on several occasions, but he always takes responsibility and corrects himself. (Tôi đã nghe anh ấy nói sai trong một số dịp, nhưng anh ấy luôn chịu trách nhiệm và tự sửa chữa)
- V2 của misspeak: He misspoke about his qualifications during the job interview, which affected his chances of getting the position. (Anh ấy nói sai về trình độ chuyên môn trong buổi phỏng vấn việc làm, điều này ảnh hưởng đến cơ hội của anh ấy để có được công việc)
- V3 của misspeak: They have misspoken multiple times in their public statements, causing public distrust. (Họ đã nói sai nhiều lần trong các tuyên bố công khai, gây ra sự không tin tưởng của công chúng)
Bảng chia động từ misspeak theo các dạng thức
Hướng dẫn cách chia động từ misspeak cơ bản.
Để tiện cho bạn học theo dõi và thuộc lòng ở các dạng thức của động từ misspeak, hoctienganhnhanh sẽ tóm gọn lại trong một bảng sau để bạn hiểu và nhớ dễ hơn nhé!
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to misspeak |
It is not uncommon for public figures to misspeak and later clarify their statements. (Không phải là điều hiếm gặp khi các nhân vật công khai nói sai và sau đó làm rõ những lời của họ) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) (V1) |
misspeak |
It's important to apologize when you misspeak and correct the misinformation. (Quan trọng là phải xin lỗi khi bạn nói sai và sửa thông tin sai lệch) |
Gerund |
misspeaking |
She has been struggling with misspeaking during public presentations.(Cô ấy đã gặp khó khăn khi nói sai trong các buổi thuyết trình công khai) |
Present participle (V2) |
misspoke |
He mispoke during the press conference, causing confusion among the journalists. (Anh ấy đã nói sai trong cuộc họp báo, gây ra sự nhầm lẫn cho các nhà báo) |
Past participle (V3) |
misspoken |
He realized he had misspoken and quickly corrected himself before further confusion arose.(Anh ấy nhận ra mình đã nói sai và nhanh chóng sửa chữa trước khi gây thêm sự bối rối) |
Cách chia động từ misspeak cơ bản trong tiếng Anh
Hiện tại trong tiếng Anh thì có rất nhiều thì và mỗi thì sẽ có những cấu trúc khác nhau, vậy nên động từ misspeak sẽ được chia theo từng thì cũng khác nhau. Cùng tìm hiểu cách chia động từ misspeak trong các thì cụ thể như thế nào qua bảng sau nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
misspeak |
misspeak |
misspeaks |
misspeak |
misspeak |
misspeak |
Hiện tại tiếp diễn |
am misspeaking |
are misspeaking |
is misspeaking |
are misspeaking |
are misspeaking |
are misspeaking |
Quá khứ đơn |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
Quá khứ tiếp diễn |
was misspeaking |
were misspeaking |
was misspeaking |
were misspeaking |
were misspeaking |
were misspeaking |
Hiện tại hoàn thành |
have misspoken |
have misspoken |
has misspoken |
have misspoken |
have misspoken |
have misspoken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been misspeaking |
have been misspeaking |
has been misspeaking |
have been misspeaking |
have been misspeaking |
have been misspeaking |
Quá khứ hoàn thành |
had misspokem |
had misspokem |
had misspokem |
had misspokem |
had misspokem |
had misspokem |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been misspoken |
had been misspoken |
had been misspoken |
had been misspoken |
had been misspoken |
had been misspoken |
Tương lai đơn |
will misspeaking |
will misspeaking |
will misspeaking |
will misspeaking |
will misspeaking |
will misspeaking |
Tương lai tiếp diễn |
will be misspeaking |
will be misspeaking |
will be misspeaking |
will be misspeaking |
will be misspeaking |
will be misspeaking |
Tương lai hoàn thành |
will have misspoken |
will have misspoken |
will have misspoken |
will have misspoken |
will have misspoken |
will have misspoken |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been misspeaking |
will have been misspeaking |
will have been misspeaking |
will have been misspeaking |
will have been misspeaking |
will have been misspeaking |
Cách chia động từ misspeak dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ misspeak theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would misspeak |
would misspeak |
would misspeak |
would misspeak |
would misspeak |
would misspeak |
Condition unreal type 2 |
would be misspeaking |
would be misspeaking |
would be misspeaking |
would be misspeaking |
would be misspeaking |
would be misspeaking |
Condition type 3 |
would have misspoken |
would have misspoken |
would have misspoken |
would have misspoken |
would have misspoken |
would have misspoken |
Condition unreal type 3 |
would have been misspeaking |
would have been misspeaking |
would have been misspeaking |
would have been misspeaking |
would have been misspeaking |
would have been misspeaking |
Present Subjunctive |
misspeak |
misspeak |
misspeak |
misspeak |
misspeak |
misspeak |
Past Subjunctive |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
misspoke |
Past Perfect Subjunctive |
had misspoken |
had misspoken |
had misspoken |
had misspoken |
had misspoken |
had misspoken |
Imperative |
misspeak |
misspeak |
misspeak |
let’s misspeak |
misspeak |
misspeak |
Đoạn hội thoại có sử dụng V2, V3 của misspeak trong tiếng Anh
Jema: I need to apologize for what I said earlier. I misspoke during the interview. (Tôi cần xin lỗi vì những gì tôi đã nói trước đó. Trong buổi phỏng vấn, tôi đã nói sai)
Kate: Oh, really? What did you misspeak about? (Thật sao? Bạn đã nói sai về điều gì?)
Jema: I accidentally gave the wrong information about the company's financial performance. (Tôi vô tình đưa ra thông tin sai về hiệu suất tài chính của công ty)
Kate: That's a serious mistake. Did the interviewer correct you? (Đó là một sai lầm nghiêm trọng. Người phỏng vấn đã sửa lỗi của bạn chưa?)
Jema: Yes, they immediately pointed out my error and asked for clarification. (Vâng, họ ngay lập tức chỉ ra lỗi của tôi và yêu cầu làm rõ)
Kate: It's good that you acknowledged your mistake. How did you handle the situation? (Tốt là bạn đã nhận ra lỗi của mình. Bạn đã xử lý tình huống như thế nào?)
Jema: I apologized sincerely and provided the correct information. I took responsibility for my misstatement. (Tôi xin lỗi thành thật và cung cấp thông tin chính xác. Tôi đảm nhận trách nhiệm cho sự nói sai của mình)
Kate: That's the right thing to do. Mistakes happen, but it's important to rectify them promptly. (Đó là việc đúng đắn. Sai lầm xảy ra, nhưng quan trọng là khắc phục chúng một cách nhanh chóng)
Jema: I've learned my lesson and will be more cautious in the future. (Tôi đã rút kinh nghiệm và sẽ cẩn thận hơn trong tương lai)
Kate: That's a valuable takeaway. Remember, nobody is perfect. We all make mistakes. (Đó là một bài học quý giá. Hãy nhớ rằng không ai hoàn hảo. Chúng ta đều mắc lỗi)
Jema: Thank you for your understanding. I appreciate your support. (Cảm ơn sự thông cảm của bạn. Tôi đánh giá cao sự ủng hộ của bạn)
Kate: You're welcome. We all stumble sometimes. Just keep moving forward. (Không có gì. Chúng ta đều gặp trở ngại đôi khi. Chỉ cần tiếp tục đi thẳng về phía trước)
Bài tập về chia động từ misspeak trong tiếng anh
Bài tập về động từ misspeak và các dạng quá khứ
Sử dụng các dạng khác nhau của động từ misspeak để hoàn thành câu.
- She often ______________ during public speeches. (misspeak)
- Last night, he ______________ about the meeting time. (misspeak)
- They usually ______________ when they are nervous. (misspeak)
- I ______________ earlier, but now I want to clarify my statement. ((misspeak)
- We often ______________ when we're in a hurry. (misspeak)
- He ______________ during the press conference and caused a lot of confusion. (misspeak)
- The politician ______________ and had to issue a public apology. (misspeak)
- She frequently ______________ when talking in front of a large audience. (misspeak)
- They ______________ about their plans for the weekend. (misspeak)
- I'm sorry, I ______________ earlier. Let me correct myself. (misspeak)
- The CEO ______________ during the company's annual meeting. (misspeak)
- The professor often ______________ when explaining complex concepts. (misspeak)
- We ______________ during the presentation, but managed to recover smoothly. (misspeak)
- The comedian ______________ and the audience erupted in laughter. (misspeak)
- He tends to ______________ when he's under pressure.(misspeak)
- The news anchor ______________ on live television.(misspeak)(misspeak)
- They frequently ______________ during interviews. (misspeak)
- I accidentally ______________ earlier, but thankfully someone corrected me. (misspeak)
- She always ______________ when she's asked difficult questions.(misspeak)
- The speaker ______________ and the audience couldn't understand what was said. (misspeak)
Đáp án
- misspeaks
- misspoke
- misspeak
- misspoke
- misspeak
- misspoke
- misspoke
- misspeaks
- misspoke
- misspoke
- misspoke
- misspeaks
- misspoke
- misspoke
- misspeak
- misspoke
- misspeak
- misspoke
- misspeaks
- misspoke
Vậy là bài học ngày hôm nay về quá khứ của misspeak là gì đã học xong. Hy vọng các bạn có thể hiểu và biết thêm về các dạng khác của misspeak và cụ thể là V2, V3 của nó. Ngoài ra trong bài viết trên hoctienganhnhanh.vn cũng đã đưa ra rất nhiều ví dụ cụ thể khác nhau để bạn hoàn toàn tự tin hoàn thành các dạng bài tập khác nhau trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!