Quá khứ của misspell là gì? Cách chia động từ misspell theo thì
Quá khứ của misspell là misspelt hoặc misspelled, V2 và V3 của động misspell đều giống nhau là misspelled hoặc misspelt, có nghĩa là viết sai chính tả.
Quá khứ của misspell là gì được rất nhiều các bạn quan tâm, đặc biệt hơn là các kì thi chuyển cấp và tốt nghiệp trung học phổ thông đang đến gần. Vậy nên nếu bạn vẫn chưa có câu trả lời về V2, V3 của misspell là gì thì bài viết này dành cho bạn.
Trong bài viết này ngoài chia sẻ kiến thức về quá khứ của misspell, chúng tôi còn đưa ra rất nhiều ví dụ kèm theo để các bạn học dễ dàng hình dung và không còn thấy khó ở dạng bài tập này nữa. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu đáp án ngay sau đây nhé!
Misspell tiếng việt là gì?
Misspell có nghĩa là đánh vần sai
Misspell là một động từ, tiếng việt có nghĩa là sai chính tả. Ở đây ta có thể hiểu đó là chỉ ai đó khi vô ý hoặc cố ý phát âm sai điều gì đó.
Ví dụ:
- She received a low score on her spelling test because she consistently misspelled several words. (Cô ấy nhận được điểm thấp trong bài kiểm tra chính tả vì liên tục viết sai chính tả của một số từ)
- I realized I had misspelled the word "restaurant" in my email to the client, causing some confusion. (Tôi nhận ra rằng tôi đã viết sai chính tả từ "restaurant" trong email gửi cho khách hàng, gây ra một số sự nhầm lẫn)
Quá khứ của misspell là gì?
Tìm hiểu chi tiết về quá khứ của misspell trong tiếng Anh
Quá khứ của misspell là misspelled hoặc misspelt ở dạng quá khứ đơn (V2) và ở dạng quá khứ phân từ (V3) giống nhau. Ba dạng chính của động từ misspell là: nguyên mẫu (V1), quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3).
- Nguyên mẫu (V1): Misspell
Ví dụ: I often misspell words in my emails. (Tôi thường viết sai chính tả trong các email)
- Quá khứ đơn: Misspelled/ misspelt
Ví dụ: I had to correct my friend's misspelled name on the invitation before sending it out. (Trước khi gửi thư mời, tôi đã phải sửa tên bị viết sai chính tả của bạn tôi)
- Quá khứ phân từ (V3): Misspelled/ misspelt
Ví dụ: I have recently discovered that I have misspelled my friend's name in all the birthday cards I've sent her. (Gần đây, tôi đã phát hiện ra rằng tôi đã viết sai chính tả tên của bạn tôi trong tất cả những lá thiệp sinh nhật tôi đã gửi cho cô ấy)
Bảng chia các dạng động từ misspell trong tiếng Anh
Một số thông tin mà chúng tôi còn muốn bạn nhớ về động từ misspell đó là lần lượt các dạng động từ của chúng. Và đừng lo nếu bạn vẫn chưa tìm được cách nhớ nhé! Tất cả đã được chúng tôi tổng hợp ngay dưới đây!
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to misspell |
English is not his first language, so he tends to misspell many words while writing. (Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ đầu tiên của anh ta, vì vậy anh ta thường viết sai chính tả của nhiều từ khi viết) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
misspell |
She frequently misspells her own name, often writing it as "Kathryn" instead of "Catherine." (Cô ấy thường xuyên viết sai chính tên mình, thường viết thành "Kathryn" thay vì "Catherine") |
Gerund |
misspelling |
The teacher noticed the misspelling of "receive" in the student's assignment. (Giáo viên nhận ra sự viết sai từ "receive" trong bài tập của học sinh) |
Present participle (V2) |
misspelled/ misspelt |
I missed an important word in my essay and accidentally misspelled it as "cat" instead of "car." (Tôi đã bỏ sót một từ quan trọng trong bài luận của tôi và vô tình viết sai thành "mèo" thay vì "xe hơi") |
Past participle (V3) |
misspelled/ misspelt |
I realized I had misspelt the word "accommodation" when I saw the red squiggly line underneath it in my document. (Tôi nhận ra mình đã viết sai từ "accommodation" khi thấy dòng chấm chấm màu đỏ dưới nó trong văn bản của tôi) |
Cách chia động từ misspell theo các thì trong tiếng Anh
Chúng ta cùng tìm hiểu về các cách biến đổi của động từ misspell ở các thì trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn về động từ này.
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
misspell |
misspell |
misspells |
misspell |
misspell |
misspell |
Hiện tại tiếp diễn |
am misspelling |
are misspelling |
is misspelling |
are misspelling |
are misspelling |
are misspelling |
Quá khứ đơn |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
Quá khứ tiếp diễn |
was misspelling |
were misspelling |
was misspelling |
were misspelling |
were misspelling |
were misspelling |
Hiện tại hoàn thành |
have misspelled/ misspelt |
have misspelled/ misspelt |
has misspelled/ misspelt |
have misspelled/ misspelt |
have misspelled/ misspelt |
have misspelled/ misspelt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been misspelling |
have been misspelling |
has been misspelling |
have been misspelling |
have been misspelling |
have been misspelling |
Quá khứ hoàn thành |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been misspelling |
had been misspelling |
had been misspelling |
had been misspelling |
had been misspelling |
had been misspelling |
Tương lai đơn |
will misspell |
will misspell |
will misspell |
will misspell |
will misspell |
will misspell |
Tương lai tiếp diễn |
will be misspelling |
will be misspelling |
will be misspelling |
will be misspelling |
will be misspelling |
will be misspelling |
Tương lai hoàn thành |
will have misspelled/ misspelt |
will have misspelled/ misspelt |
will have misspelled/ misspelt |
will have misspelled/ misspelt |
will have misspelled/ misspelt |
will have misspelled/ misspelt |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been misspelling |
will have been misspelling |
will have been misspelling |
will have been misspelling |
will have been misspelling |
will have been misspelling |
Cách chia động từ misspell theo dạng đặc biệt
Hướng dẫn cách chia động từ misspell trong các câu đặc biệt
Dưới đây là cách chia động từ misspell trong các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would misspell |
would misspell |
would misspell |
would misspell |
would misspell |
would misspell |
Condition unreal type 2 |
would be misspelling |
would be misspelling |
would be misspelling |
would be misspelling |
would be misspelling |
would be misspelling |
Condition type 3 |
would have misspelled/misspelt |
would have misspelled/misspelt |
would have misspelled/misspelt |
would have misspelled/misspelt |
would have misspelled/misspelt |
would have misspelled/misspelt |
Condition unreal type 3 |
would have been misspelling |
would have been misspelling |
would have been misspelling |
would have been misspelling |
would have been misspelling |
would have been misspelling |
Present Subjunctive |
misspell |
misspell |
misspell |
misspell |
misspell |
misspell |
Past Subjunctive |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
misspelled/ misspelt |
Past Perfect Subjunctive |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
had misspelled/ misspelt |
Imperative |
misspell |
misspell |
misspell |
let’s misspell |
misspell |
misspell |
Đoạn hội thoại có sử dụng V2, V3 của động từ misspell trong tiếng Anh
Emily: Hey, Mark! I need your help with something. I've been struggling with my spelling lately. (Xin chào, Mark! Tôi cần sự giúp đỡ của bạn với một vấn đề. Gần đây, tôi gặp khó khăn trong việc chính tả)
Mark: Sure, Emily! I'd be happy to help. What seems to be the problem? (Chắc chắn, Emily! Tôi rất vui được giúp đỡ. Vấn đề của bạn là gì?)
Emily: Well, I've noticed that I often misspell words, even the simplest ones. It's frustrating! (Tôi nhận ra rằng tôi thường viết sai chính tả, thậm chí là những từ đơn giản nhất. Thật là đáng buồn!)
Mark: Don't worry, Emily. Many people struggle with spelling. It can be challenging at times. (Đừng lo, Emily. Nhiều người gặp khó khăn với việc chính tả. Đôi khi nó có thể là một thách thức)
Emily: I know, but it's embarrassing when I make spelling mistakes in important emails or documents. (Tôi biết, nhưng rất xấu hổ khi tôi mắc lỗi chính tả trong các email hoặc tài liệu quan trọng)
Mark: I understand how you feel. Spelling errors can sometimes create a negative impression. (Tôi hiểu cảm giác của bạn. Lỗi chính tả đôi khi có thể tạo ra ấn tượng tiêu cực)
Emily: Exactly! I don't want others to think I'm careless or unprofessional because of my spelling mistakes. (Chính xác! Tôi không muốn người khác nghĩ rằng tôi cẩu thả hoặc thiếu chuyên nghiệp vì những sai sót chính tả của mình)
Mark: I have a suggestion for you. Have you tried using spell-check tools or proofreading your work? (Tôi có một đề xuất cho bạn. Bạn đã thử sử dụng các công cụ kiểm tra chính tả hoặc kiểm tra lại công việc của mình chưa?)
Emily: Yes, I do use spell-check, but it doesn't always catch all the mistakes. And proofreading can be time-consuming. (Đúng vậy, tôi sử dụng kiểm tra chính tả, nhưng nó không luôn phát hiện được tất cả lỗi. Và việc kiểm tra lại tốn thời gian)
Mark: That's true. However, taking the time to proofread can significantly reduce spelling errors. (Điều đó đúng. Tuy nhiên, dành thời gian để kiểm tra lại có thể giảm thiểu lỗi chính tả đáng kể)
Emily: You're right. I need to be more diligent and pay attention to detail when proofreading my work. (Đúng vậy. Tôi cần cẩn thận hơn và chú ý đến chi tiết khi kiểm tra lại công việc của mình)
Mark: Another helpful tip is to create a list of words you commonly misspell and practice spelling them correctly. (Một mẹo hữu ích khác là tạo một danh sách từ mà bạn thường viết sai chính tả và luyện tập viết chính xác)
Emily: That's a good idea! I'll start compiling a list and make an effort to practice those words regularly. (Đó là một ý kiến hay! Tôi sẽ bắt đầu tạo danh sách và cố gắng luyện tập những từ đó thường xuyên)
Mark: Great! Consistent practice will definitely improve your spelling skills over time. (Tuyệt vời! Việc luyện tập đều đặn nhất định sẽ cải thiện kỹ năng chính tả của bạn theo thời gian)
Emily: Thanks, Mark. I appreciate your advice and support. I'll work hard to overcome this challenge. (Cảm ơn, Mark. Tôi đánh giá cao lời khuyên và sự hỗ trợ của bạn)
Mark: You're welcome, Emily. Remember, everyone makes mistakes, but with practice and attention, you'll become a better speller. (Không có gì, Emily. Hãy nhớ rằng mọi người đều mắc lỗi, nhưng với việc luyện tập và chú ý, bạn sẽ trở thành một người viết chính tả giỏi hơn)
Bài tập về chia động từ misspell ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ
Bài tập về động từ misspell và các dạng quá khứ
Sử dụng các dạng khác nhau của động từ misspell để hoàn thành câu.
- She __________ her name in the registration form. (misspell)
- They __________ the word "restaurant" on the menu. (misspell)
- He __________ the address on the envelope.(misspell)
- We __________ our teacher's name on the greeting card. (misspell)
- The student __________ every word in the spelling bee competition. (misspell)
- Sarah realized that she had __________ her email address in the application. (misspell)
- The journalist accidentally __________ the celebrity's name in the article. (misspell)
- The company's advertisement __________ the product's name on the billboard. (misspell)
- They discovered that they had __________ the company name in the contract. (misspell)
- I quickly realized that I had __________ my password when trying to log in. (misspell)
- She __________ her friend's last name in the birthday card.(misspell)
- The student's essay was full of __________ words. (misspell)
- The secretary __________ the client's name in the meeting minutes. (misspell)
- We were surprised to find out that we had __________ the street name on the directions.(misspell)
- The teacher noticed that the student had __________ every word on the spelling test. (misspell)
- They __________ the important keyword in the search query. (misspell)
- She realized that she had __________ the foreign word during the language exam. (misspell)
- The editor found several __________ words in the manuscript. (misspell)
- The team captain __________ the opposing team's name on the tournament schedule.(misspell)
- I discovered that I had __________ my friend's name in the contact list. (misspell)
Đáp án
- misspelled
- misspelled
- misspelled
- misspelled
- misspelled
- had misspelled
- misspelled
- misspelled
- had misspelled
- had misspelled
- misspelled
- misspelled
- misspelled
- misspelled
- had misspelled
- misspelled
- had misspelled
- misspelled
- misspelled
- misspelled
Hiểu và nắm rõ được quá khứ của misspell sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của câu trong từng ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, điểm ngữ pháp về chia động từ ở V1, V2, V3 cũng cực kỳ quan trọng trong các bài kiểm tra ở các cấp học. Đừng quên làm thật nhiều bài tập để tăng khả năng phản xạ nhé!
Hy vọng thông qua bài viết này của hoctienganhnhanh.vn, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách sử dụng quá khứ của misspell trong tiếng Anh. Chúc các bạn học giỏi!