MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của mistake là gì? Cách chia động từ mistake theo thì chuẩn

Quá khứ của mistake là mistook ở dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) là mistaken, có nghĩa là nhầm lẫn hoặc ngộ nhận điều gì đó.

Mistake có nghĩa là nhầm lẫn hoặc ngộ nhận về một điều gì đó. Đây là một động từ rất quen thuộc trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Tuy nhiên khi hỏi về quá khứ của mistake có rất nhiều người nhầm lẫn sẽ thêm đuôi “ed” để thành V2, V3. Đó là một cách chia hoàn toàn sai mà nhiều người nhầm lẫn.

Nếu bạn vẫn chưa tìm được đáp án thì bài viết này hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi về quá khứ của mistake là gì. Cùng tìm hiểu nhé!

Mistake tiếng việt là gì?

Mistake có nghĩa là nhầm lẫn

Mistake là động từ quá đỗi quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, có nghĩa tiếng việt là sai về hoặc không nhận ra điều gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ:

  • Learning from your mistakes is an important part of personal growth. (Học từ những sai lầm là một phần quan trọng của sự phát triển cá nhân)
  • The doctor made a mistake in diagnosing the patient's illness. (Bác sĩ đã mắc sai lầm trong việc chẩn đoán bệnh của bệnh nhân)

Quá khứ của mistake

Quá khứ đơn (V2) của mistake là mistook

Quá khứ của mistake là mistook (V2) và quá khứ phân từ (V3) của mistake là mistaken. Thường dùng để chỉ về lỗi hoặc sai lầm của ai đó trong quá khứ.

Ví dụ:

  • V2 của mistake: The witness mistakenly mistook the suspect's accomplice as the main culprit. (Nhân chứng nhầm lẫn khi nhìn nhận đồng phạm của bị can là người chủ chốt)
  • V3 của mistake: She felt mistaken in her initial judgment of the situation. (Cô ấy cảm thấy mình đã sai lầm trong nhận định ban đầu về tình huống)

Bảng chia các dạng động từ mistake trong tiếng Anh

Mistake ở các dạng động từ trong tiếng Anh như thế nào?

Cùng tìm hiểu rõ hơn về động từ misteach cũng như các dạng thức của từ này trong tiếng Anh nhé!

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to mistake

He tends to mistake her sister for her because they look so similar. (Anh thường nhầm em gái của cô ấy là cô ấy vì họ trông rất giống nhau)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

mistake

Don't mistake her silence for indifference; she's just shy. (Đừng hiểu lầm sự im lặng của cô ấy là sự thờ ơ; cô ấy chỉ là ngại ngùng)

Gerund

mistaking

I am always mistaking their names; they sound so alike. (Tôi luôn luôn nhầm tên của họ; chúng nghe rất giống nhau)

Present participle (V2)

mistook

The jury mistook the witness's statement for an admission of guilt. (Ban hội thẩm đã nhầm lẫn lời khai của nhân chứng là thừa nhận tội)

Past participle (V3)

mistaken

She was mistaken in thinking that he had forgotten her birthday. (Cô ấy đã lầm lẫn khi nghĩ rằng anh ta đã quên sinh nhật của cô ấy)

Cách chia động từ mistake theo các thì trong tiếng Anh

Chúng ta cùng tìm hiểu về các cách biến đổi của động từ mistake ở các thì và các ngôi xưng trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn về động từ này.

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

mistake

mistake

mistakes

mistake

mistake

mistake

Hiện tại tiếp diễn

am mistaking

are mistaking

is mistaking

are mistaking

are mistaking

are mistaking

Quá khứ đơn

mistook

mistook

mistook

mistook

mistook

mistook

Quá khứ tiếp diễn

was mistaking

were mistaking

was mistaking

were mistaking

were mistaking

were mistaking

Hiện tại hoàn thành

have mistaken

have mistaken

has mistaken

have mistaken

have mistaken

have mistaken

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been mistaking

have been mistaking

has been mistaking

have been mistaking

have been mistaking

have been mistaking

Quá khứ hoàn thành

had mistaken

had mistaken

had mistaken

had mistaken

had mistaken

had mistaken

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been mistaking

had been mistaking

had been mistaking

had been mistaking

had been mistaking

had been mistaking

Tương lai đơn

will mistake

will mistake

will mistake

will mistake

will mistake

will mistake

Tương lai tiếp diễn

will be mistaking

will be mistaking

will be mistaking

will be mistaking

will be mistaking

will be mistaking

Tương lai hoàn thành

will have mistaken

will have mistaken

will have mistaken

will have mistaken

will have mistaken

will have mistaken

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been mistaking

will have been mistaking

will have been mistaking

will have been mistaking

will have been mistaking

will have been mistaking

Cách chia động từ mistake theo dạng đặc biệt

Dưới đây là cách chia động từ mistake trong các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh giúp các bạn dễ hình dung hơn.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would mistake

would mistake

would mistake

would mistake

would mistake

would mistake

Condition unreal type 2

would be mistaking

would be mistaking

would be mistaking

would be mistaking

would be mistaking

would be mistaking

Condition type 3

would have mistaken

would have mistaken

would have mistaken

would have mistaken

would have mistaken

would have mistaken

Condition unreal type 3

would have been mistaking

would have been mistaking

would have been mistaking

would have been mistaking

would have been mistaking

would have been mistaking

Present Subjunctive

mistake

mistake

mistake

mistake

mistake

mistake

Past Subjunctive

mistook

mistook

mistook

mistook

mistook

mistook

Past Perfect Subjunctive

mistaken

mistaken

mistaken

mistaken

mistaken

mistaken

Imperative

mistake

mistake

mistake

let’s mistake

mistake

mistake

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của mistake trong tiếng anh

Anna: Hey, did you see that movie last night? (Xin chào, bạn đã xem bộ phim tối qua chưa?)

Bean: Yes, I did. It was incredible! I couldn't believe how amazing the special effects were. (Vâng, tôi đã xem rồi. Thật không thể tin được hiệu ứng đặc biệt trong phim tuyệt vời như vậy!)

Anna: Really? I must have mistaken it for a different movie. I thought the special effects were quite average. (Thật không? Tôi chắc là tôi nhầm lẫn với một bộ phim khác. Tôi nghĩ hiệu ứng đặc biệt trong phim khá trung bình)

Bean: Oh, you must have been mistaken then. The movie I saw had some of the most realistic CGI I've ever seen. (Ồ, có lẽ bạn đã nhầm lẫn rồi. Bộ phim mà tôi xem có một số hiệu ứng CGI thực tế nhất mà tôi từng thấy)

Anna: That's interesting. I guess I was mistaken about the movie's visual effects. However, I still found the storyline a bit confusing. (Thật thú vị. Tôi đoán là tôi đã nhầm lẫn về hiệu ứng hình ảnh của bộ phim. Tuy nhiên, tôi vẫn thấy cốt truyện hơi khó hiểu một chút)

Bean: Well, it seems we have different opinions. I personally thought the storyline was captivating and kept me engaged throughout the entire film. (Vâng, có vẻ như chúng ta có quan điểm khác nhau. Riêng tôi thì nghĩ rằng cốt truyện rất cuốn hút và đã khiến tôi hứng thú suốt cả bộ phim)

Anna: It's fascinating how people can have such different perspectives. I must have been mistaken in my expectations for the movie. (Thật đáng ngạc nhiên là con người có thể có quan điểm khác nhau như vậy. Tôi chắc là tôi đã nhầm lẫn trong việc kỳ vọng với bộ phim)

Bean: It happens sometimes. We all have different tastes and preferences. Maybe the movie just wasn't your cup of tea. (Đôi khi điều đó xảy ra. Chúng ta đều có sở thích và lựa chọn khác nhau. Có thể bộ phim không phù hợp với bạn)

Anna: You're right. I shouldn't judge a movie solely based on my initial impression. I might have been mistaken in dismissing it so quickly. (Bạn nói đúng. Tôi không nên chỉ đánh giá một bộ phim dựa trên ấn tượng ban đầu của mình. Tôi có thể đã nhầm lẫn khi từ chối nó quá nhanh)

Bean: Absolutely. It's always good to keep an open mind and give things a chance. You never know, you might discover something you love unexpectedly. (Chính xác. Luôn tốt khi giữ tinh thần mở lòng và cơ hội cho những điều mới. Bạn không bao giờ biết, có thể bạn sẽ khám phá ra một điều mà bạn yêu thích một cách bất ngờ)

Anna: Thanks for reminding me of that. I'll definitely try to be more open-minded in the future and not let my mistaken assumptions cloud my judgment. (Cảm ơn bạn đã nhắc nhở tôi điều đó. Tôi chắc chắn sẽ cố gắng có tinh thần mở lòng hơn trong tương lai và không để những giả định sai lầm che mờ quyết định của mình)

Bean: That's the spirit! It's all about embracing new experiences and learning from our mistakes. (Đó là tinh thần đúng rồi! Đó là việc chấp nhận những trải nghiệm mới và học từ những sai lầm của chúng ta)

Bài tập về chia quá khứ của mistake trong tiếng Anh

Bài tập chia động từ mistake

  1. I often __________ her twin sister for her. (mistake)
  2. He __________ my intentions and got upset. (mistake)
  3. She has __________ the time and arrived too early. (mistake)
  4. We made a __________ by trusting him blindly. (mistake)
  5. They __________ my silence for agreement. (mistake)
  6. My teacher __________ me for someone else in the hallway. (mistake)
  7. Have you ever __________ salt for sugar in a recipe? (mistake)
  8. She __________ his kindness for weakness. (mistake)
  9. The witness __________ the suspect's identity during the trial. (mistake)
  10. We have __________the date of the event. (mistake)
  11. The police officer __________ the innocent bystander as the perpetrator. (mistake)
  12. He often __________ his left for his right. (mistake)
  13. I'm sorry, I __________ you for someone I know. (mistake)
  14. She has __________ my intentions from the beginning. (mistake)
  15. We should not __________ his quiet demeanor for lack of intelligence. (mistake)
  16. The jury __________ the defendant's nervousness as a sign of guilt. (mistake)
  17. They have __________ the cause of the problem. (mistake)
  18. I __________ her voice for her sister's on the phone. (mistake)
  19. She __________ the wrong bus and ended up in a different city. (mistake)
  20. The professor __________ my paper for someone else's and gave me a lower grade. (mistake)

Đáp án

  1. mistake
  2. mistook
  3. mistaken
  4. mistake
  5. mistake
  6. mistook
  7. mistaken
  8. mistakes
  9. mistook
  10. mistaken
  11. mistook
  12. mistakes
  13. mistook
  14. mistaken
  15. mistake
  16. mistook
  17. mistaken
  18. mistake
  19. mistook
  20. mistaken

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã thông tin đến bạn quá khứ của mistake là gì? Đây là điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng trong tiếng anh nên chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin bạn cần.

Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách sử dụng quá khứ của mistake trong tiếng Anh. Đừng quên để lại những nhận xét cho chúng tôi nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top