MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của misteach là gì? Cách chia động từ misteach chuẩn nhất

Quá khứ của misteach ở cột V2 và V3 là mistaught, có nghĩa là dạy sai, dạy nhầm. Thông thường mistech được sử dụng trong môi trường giáo dục.

Động từ misteach khi chuyển sang V2, V3 không được thêm đuôi “ed” như các động từ khác, vậy quá khứ của misteach là gì? Đây là điểm ngữ pháp cực kỳ quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Và cho đến bây giờ bạn vẫn chưa tìm được câu trả lời thỏa đáng thì hoctienganhnhanh sẽ giải đáp cho bạn ngay bây giờ.

Misteach tiếng việt nghĩa là gì?

Misteach có nghĩa là nhầm lẫn/ dạy sai (môn học)

Misteach trong tiếng Việt có thể dịch là dạy sai hoặc dạy nhầm.

Ví dụ:

  • The professor apologized for misteaching a concept and took steps to correct the misunderstanding. (Giáo sư đã xin lỗi vì đã dạy sai một khái niệm và đã thực hiện các biện pháp để sửa hiểu lầm)
  • It is important for educators to avoid misteaching students to ensure accurate understanding. (Quan trọng cho các nhà giáo viên tránh việc dạy sai để đảm bảo sự hiểu đúng)

Lưu ý: Từ misteach không được sử dụng rộng rãi và có thể ít phổ biến hơn so với các từ khác trong tiếng Anh.

Quá khứ của misteach là gì?

Quá khứ đơn V2, V3 của misteach là mistaught

Quá khứ của misteach V2 là mistaught, quá khứ phân từ V3 của misteach cũng là mistaught. Đây là một trong những động từ bất quy tắc rất ít người chú ý và biết đến. Thường dùng trong câu để nói về hành động đã diễn ra ở quá khứ.

Ví dụ:

  • V2 của misteach: I mistaught the students the wrong formula for solving quadratic equations. (Tôi đã dạy sai công thức giải phương trình bậc hai cho các học sinh)
  • V3 của misteach: She has mistaught the students several times during this semester. (Cô ấy đã dạy sai các học sinh nhiều lần trong kỳ học này)

Bảng chia các dạng động từ misteach trong tiếng Anh

Bảng chia hướng dẫn chia các dạng động từ misteach

Để hiểu rõ hơn về động từ misteach cũng như các dạng thức của từ này, mời các bạn xem bảng đọc dưới đây để hiểu hơn nhé!

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to misteach

The inexperienced teacher tended to misteach grammar rules to the students. (Giáo viên không kinh nghiệm có xu hướng dạy sai các quy tắc ngữ pháp cho học sinh )

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

misteach

The teacher's lack of preparation and knowledge often leads to misteach, causing confusion among the students. (Việc giáo viên không chuẩn bị và thiếu kiến thức thường dẫn đến việc dạy sai, gây nhầm lẫn cho học sinh )

Gerund

misteaching

It is crucial for educators to avoid misteaching foundational skills to ensure a strong academic foundation. ( Điều quan trọng đối với giáo viên là tránh việc dạy sai các kỹ năng cơ bản để đảm bảo một nền tảng học tập vững chắc)

Present participle (V2)

mistaught

He mistaught the students incorrect information about World War II. (Anh ấy đã dạy sai thông tin về chiến tranh thế giới thứ II cho các học sinh)

Past participle (V3)

mistaught

The professor admitted that he had mistaught the historical facts and apologized to the class. ( Giáo sư thừa nhận rằng ông đã dạy sai các sự kiện lịch sử và xin lỗi lớp học)

Cách chia động từ misteach theo các thì trong tiếng Anh

Dưới đây là bảng hướng dẫn chia động từ misteach theo từng thì trong tiếng Anh siêu đơn giản và dễ nhớ.

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

misteach

misteach

misteaches

misteach

misteach

misteach

Hiện tại tiếp diễn

am misteaching

are misteaching

is misteaching

are misteaching

are misteaching

are misteaching

Quá khứ đơn

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

Quá khứ tiếp diễn

was misteaching

were misteaching

was misteaching

were misteaching

were misteaching

were misteaching

Hiện tại hoàn thành

have mistaught

have mistaught

has mistaught

have mistaught

have mistaught

have mistaught

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been misteaching

have been misteaching

has been misteaching

have been misteaching

have been misteaching

have been misteaching

Quá khứ hoàn thành

had mistaught

had mistaught

had mistaught

had mistaught

had mistaught

had mistaught

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been misteaching

had been misteaching

had been misteaching

had been misteaching

had been misteaching

had been misteaching

Tương lai đơn

will misteach

will misteach

will misteach

will misteach

will misteach

will misteach

Tương lai tiếp diễn

will be misteaching

will be misteaching

will be misteaching

will be misteaching

will be misteaching

will be misteaching

Tương lai hoàn thành

will have mistaught

will have mistaught

will have mistaught

will have mistaught

will have mistaught

will have mistaught

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been misteaching

will have been misteaching

will have been misteaching

will have been misteaching

will have been misteaching

will have been misteaching

Cách chia động từ misteach theo dạng đặc biệt

Hướng dẫn chia động từ misteach trong các dạng đặc biệt

Dưới đây là cách chia động từ misteach trong các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh giúp các bạn dễ hình dung hơn.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would misteach

would misteach

would misteach

would misteach

would misteach

would misteach

Condition unreal type 2

would be misteaching

would be misteaching

would be misteaching

would be misteaching

would be misteaching

would be misteaching

Condition type 3

would have mistaught

would have mistaught

would have mistaught

would have mistaught

would have mistaught

would have mistaught

Condition unreal type 3

would have been misteaching

would have been misteaching

would have been misteaching

would have been misteaching

would have been misteaching

would have been misteaching

Present Subjunctive

misteach

misteach

misteach

misteach

misteach

misteach

Past Subjunctive

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

Past Perfect Subjunctive

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

mistaught

Imperative

misteach

misteach

misteach

let’s misteach

misteach

misteach

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của misteach trong tiếng Anh

Anna: How was your math test? I heard it was pretty challenging. (Bài kiểm tra toán của bạn thế nào? Tôi nghe nó khá khó)

Bean: It was tough indeed. I think I made some mistakes on a few questions. (Thật đúng là khó. Tôi nghĩ tôi đã mắc một số sai lầm ở một số câu hỏi)

Anna: Really? I thought you were good at math. How did you make mistakes? (Thật sao? Tôi nghĩ bạn giỏi toán mà. Làm sao bạn lại mắc lỗi?)

Bean: Well, it turns out that I was mistaught a concept by my previous math teacher. ( Ồ, hóa ra là tôi bị dạy sai một khái niệm bởi giáo viên toán trước đây)

Anna: Oh no, that's unfortunate. So, you were taught the wrong method? (Ồ không, điều đó thật đáng tiếc. Vậy là bạn đã được dạy phương pháp sai?)

Bean: Yes, exactly. I had been using the incorrect formula, which led to incorrect answers. (Đúng vậy. Tôi đã sử dụng công thức sai, dẫn đến các kết quả không chính xác)

Anna: That must have been frustrating. Did you talk to your current teacher about it? (Chắc chắn làm bạn cảm thấy thất vọng. Bạn đã nói chuyện với giáo viên hiện tại về vấn đề này chưa?)

Bean: Yes, I explained the situation to my current math teacher, and she clarified the correct concept for me. (Vâng, tôi đã giải thích tình huống cho giáo viên toán hiện tại của mình, và cô ấy đã làm sáng tỏ khái niệm đúng cho tôi)

Anna: That's good. It's important to address such issues and ensure you have the right understanding. (Điều đó tốt. Quan trọng là phải giải quyết những vấn đề như vậy và đảm bảo bạn có sự hiểu đúng)

Bean: Absolutely. I realized that being mistaught can have a significant impact on one's learning. It's crucial to verify information and not blindly accept what we've been taught. (Chắc chắn. Tôi nhận ra rằng bị dạy sai có thể ảnh hưởng đáng kể đến quá trình học của một người. Quan trọng là phải xác minh thông tin và không chấp nhận một cách mù quáng những gì chúng ta đã được dạy)

Anna: You're right. It's essential to be critical thinkers and question things when they don't seem right. (Bạn nói đúng. Quan trọng là phải là những người suy nghĩ phản biện và đặt câu hỏi khi những điều đó không hợp lý)

Bean: Definitely. We should always strive for a deeper understanding and not be afraid to seek clarification or correct our misconceptions. (Chắc chắn. Chúng ta luôn nên cố gắng hiểu sâu hơn và không sợ tìm kiếm sự làm sáng tỏ hoặc sửa chữa những quan niệm sai lầm của mình.

Anna: Learning from mistakes is an integral part of growth. It's commendable that you identified the mistake and took steps to rectify it. (Học từ những sai lầm là một phần không thể thiếu trong quá trình phát triển. Thật đáng khen ngợi khi bạn nhận ra sai lầm và đã đưa ra biện pháp để sửa chữa nó)

Bean: Thank you. Making mistakes can be disheartening, but I believe that they provide valuable learning opportunities. I'm determined to learn from this experience and improve my math skills. (Cảm ơn bạn. Mắc sai lầm có thể làm chúng ta nản lòng, nhưng tôi tin rằng chúng cung cấp cơ hội học tập quý giá. Tôi quyết tâm học từ kinh nghiệm này và cải thiện kỹ năng toán của mình)

Anna: That's a great mindset to have. Keep up the effort, and I'm sure you'll excel in math and beyond. Remember, it's not just about avoiding mistakes but also embracing them as opportunities for growth. (Đó là tư duy tuyệt vời. Tiếp tục nỗ lực, và tôi chắc chắn rằng bạn sẽ xuất sắc trong môn toán và nhiều lĩnh vực khác. Hãy nhớ rằng, điều quan trọng không chỉ là tránh sai lầm mà còn là chấp nhận chúng như cơ hội để phát triển)

Bean: Absolutely. I'm grateful for the chance to learn from my mistakes and become a better learner. (Chắc chắn. Tôi biết ơn cơ hội học từ những sai lầm và trở thành một người học tốt hơn)

Bài tập về quá khứ của misteach trong tiếng Anh

Bài tập

Hãy chia các dạng hình thức đúng của động từ misteach để câu có nghĩa

  1. The teacher __________ the students the correct pronunciation of that word.
  2. She realized she had been __________ the rules of grammar in her previous English class.
  3. The students were __________ the wrong formula for solving math problems.
  4. He __________ the students the incorrect historical facts.
  5. The professor admitted that he had __________ a concept in his lecture.
  6. The textbook __________ the proper technique for playing the piano.
  7. The coach realized he __________ the players the wrong strategy for the game.
  8. The parents were concerned that their child __________ important life skills.
  9. The workshop aimed to correct any __________ concepts from previous training sessions.
  10. The language teacher apologized for __________ the pronunciation of certain words.
  11. The students were frustrated because they felt they __________ in their science class.
  12. She was embarrassed when she discovered that she __________ the wrong pronunciation of her name.
  13. The professor had to spend extra time correcting the __________ concepts in the students' assignments.
  14. The tutor realized that she __________ the student the incorrect formula for solving equations.
  15. The online course was redesigned after it was discovered that it __________ several key concepts.
  16. The parents raised concerns about the __________ history lessons at their child's school.
  17. The music teacher was disappointed to find out that she __________ the students the wrong rhythm.
  18. The workshop aimed to address any __________ techniques in the participants' artwork.
  19. The trainer admitted that he __________ the participants the wrong steps in the dance routine.
  20. The professor asked the students to relearn certain topics that __________in the previous semester.

Đáp án

  1. mistaught
  2. had been mistaught
  3. were mistaught
  4. mistaught
  5. had mistaught
  6. mistaught
  7. had mistaught
  8. was being mistaught
  9. mistaught
  10. misteaching
  11. had been mistaught
  12. had been mistaught
  13. mistaught
  14. had mistaught
  15. had mistaught
  16. mistaught
  17. had mistaught
  18. mistaught
  19. had mistaught
  20. had been mistaught

Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của misteach là gì đã khép lại rồi. Điểm ngữ pháp về chia V2, V3 của động từ rất quan trọng, vậy nên hoctienganhnhanh.vn rất mong các bạn có thể nắm rõ bài học này. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top