MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của misunderstand là gì? Cách chia theo 13 thì và dạng

Quá khứ đơn của động từ misunderstand là misunderstood. Quá khứ phân từ của động từ của nó cũng là misunderstood cùng với sự biến đổi theo thì.

Hôm nay, hoctienganhnhanh sẽ khám phá về động từ misunderstand trong tiếng Anh, một từ rất phổ biến và quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào các dạng thức của động từ misunderstand trong quá khứ, cùng với các ví dụ và lưu ý để sử dụng đúng cách. Hãy sẵn sàng để nâng cao vốn từ vựng và kiến thức tiếng Anh của bạn!

Misunderstand nghĩa tiếng Việt là gì?

Misunderstand nghĩa là gì?

Misunderstand trong tiếng Anh có nghĩa là hiểu sai, hiểu lầm hoặc lầm tưởng về điều gì đó. Nếu bạn không hiểu đúng ý của ai đó khi họ đang nói chuyện với bạn, bạn có thể nói rằng bạn đã misunderstand họ.

Ví dụ:

  • I thought we had an agreement, but there seems to be a misunderstanding about the terms (Tôi nghĩ chúng ta đã có một thỏa thuận, nhưng có vẻ như có một sự hiểu nhầm về các điều khoản).
  • Our cultural differences sometimes lead to misunderstandings, but we can learn from each other and appreciate your diversity (Sự khác biệt về văn hóa của chúng ta đôi khi dẫn đến sự hiểu nhầm, nhưng chúng ta có thể học hỏi lẫn nhau và đánh giá cao sự đa dạng của chúng ta).

Quá khứ của misunderstand là gì?

V2_ V3 của misunderstand ?

Quá khứ đơn của động từ misunderstand là misunderstood. Quá khứ phân từ của động từ misunderstand cũng là misunderstood.

Chú ý: Dạng quá khứ phân từ của động từ misunderstand được chia ở các thì quá khứ hoàn thành là had misunderstood, hiện tại hoàn thành là have/has misunderstood và tương lai hoàn thành là will have misunderstand.

Ví dụ:

  • Động từ misunderstand ở dạng V1: She always misunderstands my intentions and gets angry with me for no reason (Cô ấy luôn hiểu sai ý định của tôi và tức giận với tôi mà không có lý do).
  • Động từ misunderstand ở dạng V2: When I told my friend I couldn't go to the party, she misunderstood and thought I didn't like her anymore (Khi tôi nói với bạn của mình rằng tôi không thể đến dự bữa tiệc, cô ấy đã hiểu nhầm và nghĩ rằng tôi không còn thích cô ấy nữa).
  • Động từ misunderstand ở dạng V3: He has often misunderstood my intentions in the past, but we have worked through it and have a better understanding now (Anh ấy đã thường xuyên hiểu sai ý định của tôi trong quá khứ, nhưng chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó và hiểu nhau tốt hơn bây giờ).

Chia động từ misunderstand theo dạng thức

Các dạng thức của Misunderstand

  • Động từ nguyên mẫu của misunderstand là misunderstand.

Ví dụ: She often misunderstands my jokes and takes them seriously (Cô ấy thường hiểu nhầm những trò đùa của tôi và lấy chúng làm nghiêm túc)

  • Dạng quá khứ đơn của động từ misunderstand là misunderstood.

VÍ dụ: He misunderstood the instructions and ended up doing the wrong thing (Anh ấy hiểu sai hướng dẫn và kết quả là làm sai việc).

  • Dạng danh động từ của động từ misunderstand là misunderstanding.

VÍ dụ: She was hurt by the misunderstanding and it took a while for her to trust him again (Cô ấy bị tổn thương bởi sự hiểu nhầm và mất một khoảng thời gian để tin tưởng anh ta trở lại).

  • Dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ ba số ít của misunderstand là misunderstands.

Ví dụ: The machine misunderstands some voice commands, so we need to speak clearly (Máy hiểu nhầm một số lệnh giọng nói, vì vậy chúng ta cần nói rõ ràng)

Phát âm động từ misunderstand và các dạng thức

  • Dạng nguyên thể: /ˌmɪsʌndərˈstænd/
  • Dạng hiện tại đơn ngôi thứ ba số ít: /ˌmɪsʌndərˈstændz/
  • Dạng quá khứ đơn: /ˌmɪsʌndərˈstʊd/
  • Dạng danh từ đơn: /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/
  • Dạng quá khứ phân từ: /ˌmɪsʌndərˈstʊd/

Chia động từ misunderstand theo 13 thì tiếng Anh

Biến đổi misunderstand theo thì

Biến đổi misunderstand ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ misunderstand theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

misunderstood

misunderstood

misunderstood

misunderstood

misunderstood

misunderstood

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was misunderstanding

were misunderstanding

was misunderstanding

were misunderstanding

were misunderstanding

were misunderstanding

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been misunderstanding

had been misunderstanding

had been misunderstanding

had been misunderstanding

had been misunderstanding

had been misunderstanding

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

Cấu trúc của động từ misunderstand trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + misunderstood +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were misunderstanding +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had misunderstood +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been misunderstanding +...

Biến đổi misunderstand ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ misunderstand theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

misunderstand

misunderstand

misunderstands

misunderstand

misunderstand

misunderstand

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am misunderstanding

are misunderstanding

is misunderstanding

are misunderstanding

are misunderstanding

are misunderstanding

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have misunderstood

have misunderstood

has misunderstood

have misunderstood

have misunderstood

have misunderstood

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been misunderstanding

have been misunderstanding

has been misunderstanding

have been misunderstanding

have been misunderstanding

have been misunderstanding

Cấu trúc của động từ misunderstand trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + misunderstand/ misunderstands +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are misunderstanding +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has misunderstood + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has been misunderstanding + ....

Biến đổi misunderstand ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ misunderstand theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will misunderstand

will misunderstand

will misunderstand

will misunderstand

will misunderstand

will misunderstand

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be misunderstanding

will be misunderstanding

will be misunderstanding

will be misunderstanding

will be misunderstanding

will be misunderstanding

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been misunderstanding

will have been misunderstanding

will have been misunderstanding

will have been misunderstanding

will have been misunderstanding

will have been misunderstanding

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have misunderstood

will have misunderstood

will have misunderstood

will have misunderstood

will have misunderstood

will have misunderstood

Tương lai gần (Be going to)

am going to misunderstand

are going to misunderstand

is going to misunderstand

are going to misunderstand

are going to misunderstand

are going to misunderstand

Cấu trúc của động từ misunderstand trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will misunderstand +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be misunderstanding +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have misunderstood +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been misunderstanding +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to misunderstand + .....

Chia động từ misunderstand theo dạng đặc biệt

Dạng đặc biệt của động từ misunderstand sẽ biến đổi như thế nào cùng xem bảng chia động từ misunderstand ở câu điều kiện loại 2 và loại 3 và ở ở câu giả định bên dưới nhé.

Bảng chia động từ misunderstand ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would misunderstand

would misunderstand

would misunderstand

would misunderstand

would misunderstand

would misunderstand

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be misunderstanding

would be misunderstanding

would be misunderstanding

would be misunderstanding

would be misunderstanding

would be misunderstanding

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have misunderstood

would have misunderstood

would have misunderstood

would have misunderstood

would have misunderstood

would have misunderstood

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been misunderstanding

would have been misunderstanding

would have been misunderstanding

would have been misunderstanding

would have been misunderstanding

would have been misunderstanding

Bảng chia động từ misunderstand ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

misunderstand

misunderstand

misunderstands

misunderstand

misunderstand

misunderstand

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

misunderstood

misunderstood

misunderstood

misunderstood

misunderstood

misunderstood

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

had misunderstood

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should misunderstand

should misunderstand

should misunderstand

should misunderstand

should misunderstand

should misunderstand

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của misunderstand

Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của misunderstand

Cùng xem qua đoạn hội thoại ngắn dưới đây để hiểu thêm về quá khứ của misunderstand:

Zari : Why did you get angry at Tom yesterday? (Tại sao bạn đã tức giận với Tom hôm qua?).

Lily: I didn't get angry at Tom. He misunderstood what I said and got defensive (Tôi không tức giận với Tom. Anh ấy hiểu nhầm những gì tôi nói và trở nên phòng ngự).

Zari : Oh, I see. Did you clear up the misunderstanding? (À, tôi hiểu rồi. Bạn đã làm rõ sự hiểu nhầm chưa?)

Lily: Yeah, we talked it out and he realized what I meant to say (Đúng vậy, chúng tôi đã nói chuyện và anh ấy đã nhận ra ý tôi muốn nói gì).

Bài tập về chia động từ misunderstand theo thì trong tiếng Anh

Cùng làm một số bài tập nhỏ để giúp bạn nắm rõ hơn về cách chia động từ misunderstand ở các tình huống khác nhau:

  1. I………………(misunderstand ) her explanation, so I asked her to repeat it.
  2. Tomorrow, I will be busy and may be ……………(misunderstand) your messages, so please be patient.
  3. They ……………..(misunderstand) each other's intentions for weeks before finally having a conversation to clear things up.
  4. By the time I realized my mistake, I had already………………(misunderstand) the question.
  5. . I ……………..(misunderstand) the directions if you don't explain them clearly to me.
  6. She ……………(misunderstand) the tone of the message, so she feels offended.

Đáp án:

  1. Was misunderstanding
  2. Misunderstanding
  3. Had been misunderstanding
  4. Misunderstood
  5. Am going to misunderstand
  6. Is misunderstanding

Chúng ta đã học được rất nhiều thông tin hữu ích về động từ misunderstand trong tiếng Anh, và hi vọng rằng bài học này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng từ này trong giao tiếp. Việc sử dụng đúng thì và dạng thức của động từ sẽ giúp bạn truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác và dễ hiểu hơn trong các tình huống giao tiếp. Hãy thường xuyên truy cập hoctiemhanhnhanh.vn để luyện tập và áp dụng kiến thức đã học để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Chúc các bạn một ngày tốt lành!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top