Quá khứ của miswrite là gì? Cấu trúc miswrite trong các thì chuẩn
Quá khứ đơn của động từ miswrite là miswrote, quá khứ phân từ của miswrite là miswritten, nghĩa là viết sai chính tả hoặc ngữ pháp.
Nếu bạn viết một từ sai chính tả trong văn bản của mình, bạn đã miswrite từ đó. Tương tự, nếu bạn sử dụng sai thời gian hoặc cấu trúc ngữ pháp trong câu, bạn cũng đang miswrite. Vậy miswrite là gì? Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Miswrite nghĩa tiếng việt là gì?
Miswrite nghĩa tiếng việt là gì?
Miswrite nghĩa là viết sai chính tả hoặc ngữ pháp. Cụ thể Trong tiếng Việt, chúng ta có thể dùng các cụm từ như viết sai chính tả, viết sai ngữ pháp, viết sai cấu trúc câu để diễn đạt ý tương tự như Miswrite trong tiếng anh.
Các ví dụ về cách sử dụng miswrite trong tiếng Anh:
- I'm sorry, I miswrote your name on the form (Tôi xin lỗi, tôi đã viết sai tên của bạn trên mẫu đơn).
- I had to correct the miswritten sentence in my essay (Tôi phải sửa câu viết sai trong bài luận của mình).
Quá khứ của miswrite là gì?
Quá khứ đơn của động từ miswrite là miswrote, quá khứ phân từ của miswrite là miswritten.
Ví dụ:
- Động từ miswrite ở dạng V1: He miswrote his home address on the job application and didn't get called for an interview (Anh ta viết sai địa chỉ nhà trên đơn xin việc và không được gọi phỏng vấn).
- Động từ miswrite ở dạng V2: She miswrote the name of the author in her essay (Cô ấy đã viết sai tên tác giả trong bài luận của mình).
- Động từ miswrite ở dạng V3: The report had been miswritten, so it had to be revised (Báo cáo đã bị viết sai chính tả, vì vậy nó phải được sửa lại).
Chia động từ miswrite và cách phát âm theo các dạng thức
Các dạng thức của miswrite trong tiếng Anh
- Động từ nguyên mẫu của miswrite là miswrite
Ví dụ: I need to practice my spelling more so that I don't miswrite words in my emails (Tôi cần luyện tập chính tả nhiều hơn để không viết sai từ trong email của mình).
- Dạng quá khứ đơn của động từ miswrite là miswrote
Ví dụ: She miswrote the date of the meeting in her calendar (Cô ấy viết sai ngày họp trong lịch của mình).
- Dạng danh động từ của động từ miswrite là miswriting
Ví dụ: The teacher noticed a lot of miswriting in the students' homework assignments (Giáo viên nhận thấy nhiều lỗi viết sai trong các bài tập về nhà của học sinh).
- Dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ ba số ít là miswrites
Ví dụ: The new employee frequently miswrites customer orders (Nhân viên mới thường viết sai đơn đặt hàng của khách hàng).
Cách phát âm động từ miswrite ở các dạng thức
Dưới đây là cách phát âm của động từ miswrite ở các dạng thức khác nhau:
- V1 (nguyên mẫu): /mɪsˈraɪt/
- V2 (quá khứ đơn): /mɪsˈroʊt/
- V3 (quá khứ phân từ): /ˌmɪsˈrɪtən/
- Present simple, ngôi thứ ba số ít: /ˈmɪsraɪts/
- Gerund: /ˈmɪsraɪtɪŋ/
Động từ miswrite chia theo thì trong tiếng Anh
Miswrite ở các nhóm thì
Biến đổi miswrite ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ miswrite theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
miswrote |
miswrote |
miswrote |
miswrote |
miswrote |
miswrote |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was miswriting |
were miswriting |
was miswriting |
were miswriting |
were miswriting |
were miswriting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been miswriting |
had been miswriting |
had been miswriting |
had been miswriting |
had been miswriting |
had been miswriting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had miswritten |
had miswritten |
had miswritten |
had miswritten |
had miswritten |
had miswritten |
Cấu trúc của động từ miswrite trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + miswrote +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were miswriting +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had miswritten +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been miswriting +.....
Biến đổi miswrite ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ miswrite theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
miswrite |
miswrite |
miswrites |
miswrite |
miswrite |
miswrite |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am miswriting |
are miswriting |
is miswriting |
are miswriting |
are miswriting |
are miswriting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have miswritten |
have miswritten |
has miswritten |
have miswritten |
have miswritten |
have miswritten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been miswriting |
have been miswriting |
has been miswriting |
have been miswriting |
have been miswriting |
have been miswriting |
Cấu trúc của động từ miswrite trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + miswrite/miswrites +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are miswriting +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has miswritten + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been miswriting + ....
Biến đổi miswrite ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ miswrite theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will miswrite |
will miswrite |
will miswrite |
will miswrite |
will miswrite |
will miswrite |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be miswriting |
will be miswriting |
will be miswriting |
will be miswriting |
will be miswriting |
will be miswriting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been miswriting |
will have been miswriting |
will have been miswriting |
will have been miswriting |
will have been miswriting |
will have been miswriting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have miswritten |
will have miswritten |
will have miswritten |
will have miswritten |
will have miswritten |
will have miswritten |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to miswrite |
are going to miswrite |
is going to miswrite |
are going to miswrite |
are going to miswrite |
are going to miswrite |
Cấu trúc của động từ miswrite trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will miswrite +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be miswriting +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have miswritten +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been miswriting +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to miswrite + .....
Các từ đồng nghĩa với miswrite và cách phân biệt với miswrite
Một số từ đồng nghĩa với miswrite là misspell, mispell, misscribe, misrecite, misrecord, misprint, misquote.
Dưới đây là cách phân biệt sử dụng các từ này với miswrite:
- Misspell/mispell: Từ này có nghĩa là viết sai chính tả của một từ. Khác với miswrite - viết sai toàn bộ câu hoặc đoạn văn
- Misscribe: Từ này có nghĩa là viết sai hoặc sai sót trong quá trình sao chép hoặc chép lại một tài liệu. Khác với miswrite - viết sai bản sao của tài liệu đã có sẵn.
- Misrecite: Từ này có nghĩa là nói sai hoặc đọc sai một đoạn văn, một bài thơ, một câu ca dao, một bài diễn văn, vv. Khác với miswrite - viết sai toàn bộ hoặc một phần của một tài liệu.
- Misrecord: Từ này có nghĩa là ghi sai hoặc lưu sai thông tin trong quá trình ghi lại hoặc lưu trữ một tài liệu nào đó. Khác với miswrite - viết sai toàn bộ hoặc một phần của một tài liệu.
- Misprint: Từ này có nghĩa là in sai hoặc phát hành tài liệu với nội dung bị sai sót, thường là trong in ấn hoặc xuất bản. Khác với miswrite - viết sai trên tài liệu in hoặc đã được xuất bản sẵn
- Misquote: Từ này có nghĩa là trích dẫn sai hoặc trích dẫn không đầy đủ nội dung của một người nào đó. Khác với miswrite -viết sai hoặc thêm bớt nội dung của một tài liệu.
Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của miswrite
Hội thoại có động từ miswrite trong quá khứ
Bob: Did you hear about the letter that was miswritten by our boss? (Bạn nghe về lá thư bị viết sai bởi sếp của chúng ta chưa?)
Jen: No, what happened? (Chưa, chuyện gì xảy ra vậy?)
Bob: He wrote the wrong date on the letter and it caused a delay in the project (Anh ấy viết sai ngày trên lá thư và gây ra sự chậm trễ trong dự án).
Jen: Oh no, that's not good. Did he apologize for the mistake? ( Ồ không, điều đó không tốt. Anh ấy đã xin lỗi vì lỗi này chưa?).
Bob: Yes, he did. But it was a pretty big miswrite, and we had to scramble to fix the issue (Có, anh ấy đã xin lỗi. Nhưng đó là một lỗi viết khá lớn, và chúng tôi phải nỗ lực để sửa chữa vấn đề đó).
Jen: I bet. Miswriting something like a date can really throw a wrench in the works (Tôi hiểu rồi. Việc viết sai một điều gì đó như ngày có thể gây ra nhiều khó khăn).
Bob: Absolutely. It's important to be accurate and double-check everything before sending important letters or emails (Chính xác. Đó là lý do tại sao việc chính xác và kiểm tra lại mọi thứ trước khi gửi lá thư hoặc email quan trọng là rất quan trọng).
Jen: I agree. It's better to take the extra time to proofread than to deal with the consequences of a miswrite (Tôi đồng ý. Nó tốt hơn là bạn dành thêm thời gian để kiểm tra lại một lần nữa thay vì phải đối mặt với hậu quả của một lỗi viết sai).
Bài tập về chia động từ miswrite ở các thì tiếng Anh
- They ………….(miswrite ) the date of the meeting in their calendars.
- She …………..(miswrite ) the address on the package, so it was returned to her.
- They …………(miswrite ) the report if they don't pay attention to the details.
- She has realized that she ………….(miswrite) the recipe after she finished cooking.
- They ……………(miswrite) the formulas on the board all morning before the teacher corrected them.
- They …………..(miswrite) the code all day if they don't ask for help.
Phần đáp án:
- 1. Have miswritten
- 2. Had miswritten
- 3. Will be miswriting
- 4. Miswrote
- 5. Had been miswriting
- 6. Will be miswriting
Chúng tôi hy vọng bài học về động từ miswrite trong quá khứ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ này trong các tình huống khác nhau. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng kiến thức đã học để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Cảm ơn bạn đã tham gia bài học của hoctienganhnhanh.vn!