MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của mow là gì? Cách chia động từ mow ở 13 thì

Mow là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là cắt (cỏ, lúa...). Quá khứ đơn của mow là mowed. Quá khứ phân từ của mow cũng là mowed.

Bạn có biết rằng việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc là một trong những bước đầu tiên để có thể sử dụng tiếng Anh một cách lưu loát và chính xác? Trong bài học hôm nay, hoctienganhnhanh.vn sẽ cùng bạn tìm hiểu về quá khứ của động từ Mow và cách sử dụng trong bảng động từ bất quy tắc. Bạn sẽ nhận được những kiến thức cần thiết để tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình ngay bây giờ!

Mow trong tiếng Anh nghĩa Là gì?

Nghĩa của mow

Động từ mow là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, có nghĩa là cắt (cỏ, lúa...) bằng cách sử dụng máy cắt cỏ hoặc dao cắt. Khi sử dụng từ này, người ta thường ám chỉ đến việc tỉa cắt cỏ trên sân vườn, cắt cỏ trên đường phố hay khu vực công cộng.

Ví dụ:

  • I mowed the lawn yesterday (Tôi đã cắt cỏ trên sân vườn ngày hôm qua).
  • The city workers are mowing the grass in the park (Các công nhân của thành phố đang cắt cỏ ở công viên).
  • We need to mow the overgrown field before the harvest (Chúng ta cần phải cắt cỏ cánh đồng mọc quá cao trước khi thu hoạch).

Quá khứ của mow là gì?

V2-V3 của mow là gì?

Quá khứ đơn của mow là mowed. Quá khứ phân từ của mow cũng là mowed.

Chú ý: Dạng quá khứ phân từ của động từ mow được chia ở các thì quá khứ hoàn thành là had mown, hiện tại hoàn thành là have/has mown và tương lai hoàn thành là will have mown.

Ví dụ:

  • Động từ mow ở dạng V1: He likes to mow the lawn early in the morning (Anh ta thích cắt cỏ sân vào sáng sớm).
  • Động từ mow ở dạng V2: They mowed the field before the rain came (Họ đã cắt cỏ cánh đồng trước khi trời mưa).
  • Động từ mow ở dạng V3: The meadow had been mowed before the picnic (Đồng cỏ đã được cắt trước bữa tiệc).

Chia động từ mow theo dạng thức đầy đủ nhất

Các dạng thức của mow trong tiếng Anh

  • Động từ nguyên mẫu của mow là mow

Ví dụ: He wants to learn how to mow the grass with a scythe (Anh ấy muốn học cách cắt cỏ bằng cây liềm).

  • Dạng quá khứ đơn của động từ mow là mowed

Ví dụ: The farmer had mowed the hay just before the rain started (Nông dân đã cắt cỏ để làm cỏ khô ngay trước khi trời mưa).

  • Dạng danh động từ của động từ mow là mowing

Ví dụ: The sound of the mowing machine woke me up this morning (Tiếng máy cắt cỏ đã đánh thức tôi sáng nay).

  • Dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ ba số ít là mows

Ví dụ: John usually mows the grass in the park on weekdays (John thường cắt cỏ ở công viên vào các ngày trong tuần).

Cách phát âm động từ mow ở các dạng thức

Dưới đây là cách phát âm của động từ mow ở các dạng khác nhau:

  • V1 (nguyên thể động từ): /moʊ/
  • V2 (quá khứ đơn): /moʊd/
  • V3 (quá khứ phân từ): /moʊd/
  • V-ing (thể -ing): /moʊɪŋ/

Động từ mow chia theo thì dễ nhớ

cách chia động từ mow trong tiếng Anh

Biến đổi mow ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ mow theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

mowed

mowed

mowed

mowed

mowed

mowed

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was mowing

were mowing

was mowing

were mowing

were mowing

were mowing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been mowing

had been mowing

had been mowing

had been mowing

had been mowing

had been mowing

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had mown

had mown

had mown

had mown

had mown

had mown

Cấu trúc của động từ mow trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + mowed +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were mowing +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had mown +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been mowing +.....

Biến đổi mow ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ mow theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

mow

mow

mows

mow

mow

mow

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am mowing

are mowing

is mowing

are mowing

are mowing

are mowing

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have mown

have mown

has mown

have mown

have mown

have mown

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been mowing

have been mowing

has been mowing

have been mowing

have been mowing

have been mowing

Cấu trúc của động từ mow trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + mow/ mows +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are mowing +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has mown + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been mowing + ....

Biến đổi mow ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ mow theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will mow

will mow

will mow

will mow

will mow

will mow

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be mowing

will be mowing

will be mowing

will be mowing

will be mowing

will be mowing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been mowing

will have been mowing

will have been mowing

will have been mowing

will have been mowing

will have been mowing

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have mown

will have mown

will have mown

will have mown

will have mown

will have mown

Tương lai gần (Be going to)

am going to mow

are going to mow

is going to mow

are going to mow

are going to mow

are going to mow

Cấu trúc của động từ mow trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will mow +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be mowing +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have mown +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been mowing +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to mow + .....

Chia động từ mow theo dạng đặc biệt

Ngoài cấu trúc của mow ở các thì, cách chia mow ở dạng đặc biệt như câu điều kiện hay câu giả định,mệnh lênh cũng rất quan trọng.

Bảng chia động từ mow ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would mow

would mow

would mow

would mow

would mow

would mow

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be mowing

would be mowing

would be mowing

would be mowing

would be mowing

would be mowing

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have mown

would have mown

would have mown

would have mown

would have mown

would have mown

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been mowing

would have been mowing

would have been mowing

would have been mowing

would have been mowing

would have been mowing

Bảng chia động từ mow ở câu giả định và câu mệnh lệnh:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

mow

mow

mow

mow

mow

mow

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

mowed

mowed

mowed

mowed

mowed

mowed

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had mown

had mown

had mown

had mown

had mown

had mown

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should mow

should mow

should mow

should mow

should mow

should mow

Imperative (câu mệnh lệnh)

mow

Let′s mow

mow

Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của mow

Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của mow

Để tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề liên quan đến mow, cùng xem qua đoạn hội thoại ngắn sau đây:

Jack: Hey, did you see my new lawn mower in the garage? (Ừm, bạn có thấy chiếc máy cắt cỏ mới của tôi trong nhà để xe chưa?).

Tom: Yeah, I did. Is that the one you used to mow the lawn last weekend? (Đúng vậy. Đó có phải là chiếc máy bạn đã dùng để cắt cỏ sân cuối tuần trước không?).

Jack: No, that was my old one. This new one is so much better. It mows the grass faster and more evenly (Không, đó là chiếc cũ của tôi. Chiếc mới này tốt hơn nhiều. Nó cắt cỏ nhanh hơn và đều hơn).

Tom: I know, it was a lot of hard work. But it was also kind of satisfying to see the lawn looking so neat and tidy afterwards (Tôi biết, đó là một công việc rất vất vả. Nhưng cũng thật sự đáng hài lòng khi nhìn thấy cỏ sân sau đó trông gọn gàng và ngăn nắp).

Bài tập về chia động từ mow theo thì trong tiếng Anh

Bằng kiến thức đã học được về mow hãy chia động từ trong ngoặc trong các câu sau sao cho đúng thì:

  1. My neighbor ………..(mow) his lawn twice a week in the summer
  2. They ……….(mow) the field all day tomorrow.
  3. By the time we got there, the workers …………(mow) the grass for two hours
  4. She ………..(mow) the meadow before the storm hit.
  5. He …………(mow) the field every summer for the past five years.
  6. He was tired because he ……….(mow) the lawn all morning.
  7. She………..(mow) the field tomorrow.

Đáp án:

  1. Mows
  2. Will be mowing
  3. Had been mowing
  4. Had mown
  5. Has mown
  6. Had been mowing
  7. Is going to mow

Hi vọng những kiến thức về quá khứ của động từ mow và bảng động từ bất quy tắc đã giúp bạn có thêm nền tảng vững chắc để trở thành một người sử dụng tiếng Anh lưu loát và chính xác. Nếu bạn muốn nắm vững hơn về bảng động từ bất quy tắc này, hãy tìm hiểu và luyện tập thường xuyên các động từ khác trong bảng nhé.

Cảm ơn bạn đã đọc bài học này, chúc bạn thành học tập tiếng Anh thật tốt và hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm các bài học bổ ích nhé.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top