Quá khứ của Offset là gì? Cách chia động từ offset theo thì và dạng
Offset có nghĩa là bù đắp, đền bù. Quá khứ đơn của động từ này là offset, và quá khứ phân từ là offsetten hoặc offset.
Trong bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ đưa ra một số thông tin về quá khứ offset và giải thích cách chia động từ này trong 13 thì khác nhau trong tiếng Anh. Ngoài ra, chúng tôi cũng sẽ cung cấp thêm đoạn hội thoại cũng như bài tập về cách sử dụng từ offset trong giao tiếp hàng ngày một cách chính xác và dễ hiểu nhất.
Offset nghĩa tiếng Việt là gì?
Offset Nghĩa tiếng việt là gì?
Động từ offset có nghĩa là bù lại, đền bù hoặc cân bằng. Nó được sử dụng khi muốn bù đắp hoặc đền bù cho một tổn thất, thiệt hại hoặc mất mát nào đó bằng cách tạo ra một thay đổi hoặc sự cân bằng ở một chỗ khác.
Ví dụ:
- We will offset the cost of the new computer equipment by selling some of our old equipment (Chúng tôi sẽ bù đắp chi phí cho thiết bị máy tính mới bằng cách bán một số thiết bị cũ của chúng tôi).
- The company plans to offset its carbon emissions by investing in renewable energy (Công ty dự định bù đắp khí thải carbon bằng cách đầu tư vào năng lượng tái tạo).
Quá khứ của offset là gì?
V2-V3 của offset
Quá khứ đơn của động từ offset là offset. Quá khứ phân từ của offset là offset hoặc offsetten.
Chú ý: Dạng quá khứ phân từ của động từ offset được chia ở các thì quá khứ hoàn thành là had offset, hiện tại hoàn thành là have/has offset và tương lai hoàn thành là will have offset.
- Ví dụ động từ offset ở dạng V1: The cost of the damage will be offset by the insurance company (Chi phí thiệt hại sẽ được bù đắp bởi công ty bảo hiểm).
- Ví dụ động từ offset ở dạng V2: The project was completed on time, with all costs fully offset (Dự án đã hoàn thành đúng tiến độ, với tất cả chi phí được bù đắp đầy đủ).
- Ví dụ động từ offset ở dạng V3: The carbon emissions from the factory were offset by planting trees in the surrounding area (Khí thải carbon từ nhà máy đã được bù đắp bằng việc trồng cây xung quanh khu vực đó).
- Phát âm của offset: /ˈɒfset/ hoặc /ˈɔːfset/.
Cách chia động từ offset theo thì tiếng Anh
Offset ở các nhóm thì
Cách chia động từ offset theo thì là một điểm quan trọng cần phải nắm vững khi học tiếng Anh. Offset là một động từ khá phổ biến và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vì vậy việc biết cách chia động từ này theo thì sẽ giúp bạn sử dụng nó một cách chính xác và hiệu quả.
Biến đổi offset ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ offset theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
offset |
offset |
offset |
offset |
offset |
offset |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was offsetting |
were offsetting |
was offsetting |
were offsetting |
were offsetting |
were offsetting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been offsetting |
had been offsetting |
had been offsetting |
had been offsetting |
had been offsetting |
had been offsetting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had offset |
had offset |
had offset |
had offset |
had offset |
had offset |
Cấu trúc của động từ offset trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + offset +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were offsetting +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had offset +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been offsetting +.....
Biến đổi offset ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ offset theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
offset |
offset |
offsets |
offset |
offset |
offset |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am offsetting |
are offsetting |
is offsetting |
are offsetting |
are offsetting |
are offsetting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have offset |
have offset |
has offset |
have offset |
have offset |
have offset |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been offsetting |
have been offsetting |
has been offsetting |
have been offsetting |
have been offsetting |
have been offsetting |
Cấu trúc của động từ offset trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + offset/ offsets +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are offsetting +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has offset + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been offsetting + ....
Biến đổi offset ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ offset theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will offset |
will offset |
will offset |
will offset |
will offset |
will offset |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be offsetting |
will be offsetting |
will be offsetting |
will be offsetting |
will be offsetting |
will be offsetting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been offsetting |
will have been offsetting |
will have been offsetting |
will have been offsetting |
will have been offsetting |
will have been offsetting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have offset |
will have offset |
will have offset |
will have offset |
will have offset |
will have offset |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to offset |
are going to offset |
is going to offset |
are going to offset |
are going to offset |
are going to offset |
Cấu trúc của động từ offset trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will offset +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be offsetting +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have offset +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been offsetting +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to offset + .....
Chia động từ offset theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ offset ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would offset |
would offset |
would offset |
would offset |
would offset |
would offset |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be offsetting |
would be offsetting |
would be offsetting |
would be offsetting |
would be offsetting |
would be offsetting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have offset |
would have offset |
would have offset |
would have offset |
would have offset |
would have offset |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been offsetting |
would have been offsetting |
would have been offsetting |
would have been offsetting |
would have been offsetting |
would have been offsetting |
Bảng chia động từ offset ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
offset |
offset |
offsets |
offset |
offset |
offset |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
offset |
offset |
offset |
offset |
offset |
offset |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had offset |
had offset |
had offset |
had offset |
had offset |
had offset |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should offset |
should offset |
should offset |
should offset |
should offset |
should offset |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
offset |
Let′s offset |
offset |
Đoạn hội thoại có sử dụng động từ offset
Đoạn hội thoại ngắn liên quan đến động từ offset
An: Have you raised the prices of your cakes? I noticed they're more expensive now (Bạn đã tăng giá bánh của mình chưa? Tôi thấy giá của chúng đắt hơn bây giờ).
Long: Yes, I had to. The price of flour has gone up, and I needed to offset the increased cost (Vâng, tôi đã phải tăng giá vì giá bột mì đã tăng, và tôi cần phải bù đắp chi phí tăng lên).
An: That makes sense. Is it working out for you? (Điều đó nghe có vẻ hợp lý. Có hiệu quả với bạn chưa?).
Long: So far, yes. I've been able to maintain my profit margin and customers are still willing to pay the higher prices (Cho đến nay, vẫn có hiệu quả đấy. Tôi đã giữ được lợi nhuận và khách hàng vẫn sẵn sàng trả giá cao hơn).
Bài tập về chia động từ offset trong các thì quá khứ trong tiếng Anh
Bằng kiến thức học được ở trên hãy chia động từ offset trong ngoặc trong các câu sau đây sao cho đúng thì của nó:
- By the time we arrived, the company ………….(offset) the carbon emissions from their operations.
- The profits from the new product line …………(offset) the decline in sales of the existing products.
- The country ………..(offset) its deforestation with reforestation and conservation programs.
- The company …………(offset) the negative impact of the pandemic by diversifying their product lines.
- The company …………..(offset) the cost of its employee benefits with higher productivity and job satisfaction.
Đáp án:
- Had offset
- Offset
- Had been offsetting
- Had offset
- Had been offsetting
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học về quá khứ của động từ offset. Hi vọng bạn đã nắm được kiến thức cần thiết để sử dụng động từ này một cách chính xác và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh. Hãy tiếp tục học tập và luyện tập thường xuyên, áp dụng kiến thức này vào trong các hoạt động giao tiếp tiếng Anh hàng ngày của bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của hoctienganhnhanh.vn, chúc các bạn học tập tốt.