Quá khứ của outbid là gì? Cách chia động từ outbid theo thì cực đơn giản
Quá khứ đơn hay quá khứ phân từ của outbid đều có dạng là outbid, nghĩa của nó là trả giá cao hơn, cùng với cách chia động từ này trong tiếng Anh.
“Outbid” là từ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như bất động sản, đấu thầu, đấu giá công cộng và các hoạt động thương mại khác. Tuy nhiên, để có thể sử dụng chính xác động từ này trong từng tình huống, bắt buộc các bạn phải hiểu rõ các vấn đề liên quan đến outbid.
Chẳng hạn như outbid nghĩa tiếng Việt là gì, nó được sử dụng trong trường hợp nào, cách chia động từ outbid từ dạng cơ bản đến các dạng đặc biệt như thế nào? Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu kiến thức này ở phần bên dưới nhé!
Outbid nghĩa tiếng Việt là gì?
Outbid nghĩa tiếng việt là gì?
Trong tiếng Anh, outbid (/ˌaʊtˈbɪd/) là động từ có nghĩa là đấu giá cao hơn. Đây là một từ mô tả hành động của việc đưa ra một đề nghị, mức đấu giá cao hơn người khác để đạt được mục tiêu, chiến thắng trong một tình huống thương mại, đấu giá hoặc thương thảo.
Ví dụ:
- Tommy outbids all five competitors for an expensive art painting. (Tommy trả giá cao hơn 5 đối thủ cạnh tranh cho bức tranh nghệ thuật đắt đỏ)
- He was outbid on every property he was considering. (Anh ta đã trả giá cao hơn mọi tài sản mà anh ta đang xem xét)
Quá khứ của outbid là gì?
Quá khứ outbid là gì?
Quá khứ của outbid vẫn là outbid, dù ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì nó vẫn giữ nguyên không thay đổi. Điều này sẽ giúp các bạn rất dễ nhớ và vận dụng vào bài tập cũng như giao tiếp mà không sợ mình nhớ sai dạng quá khứ của động từ này.
Ví dụ: She outbid me in the auction last week, and I lost the opportunity to purchase the painting. (Cô ấy trả giá cao hơn tôi trong cuộc đấu giá tuần trước, và tôi đã mất cơ hội mua bức tranh)
Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ, nó sẽ có 3 cách chia khác nhau, cụ thể là ở quá khứ hoàn thành nó có dạng had outbid, ở hiện tại hoàn thành nó có dạng have outbid hoặc has outbid, còn ở thì tương lai hoàn thành nó sẽ là will have outbid.
Ví dụ:
- Động từ outbid nguyên mẫu: He always tries to outbid others in the auction to get the items he wants. (Anh ta luôn cố gắng trả giá cao hơn những người khác trong cuộc đấu giá để có được những món đồ mình muốn)
- Động từ outbid quá khứ đơn: Yesterday, he outbid me for the antique vase at the auction.(Hôm qua, anh ấy trả giá cao hơn tôi cho chiếc bình cổ trong buổi đấu giá)
- Động từ outbid quá khứ phân từ: The highest bidder, who outbid everyone else, won the rare artwork at the auction. (Người trả giá cao nhất, người trả giá cao hơn những người khác, đã giành được tác phẩm nghệ thuật quý hiếm tại cuộc đấu giá)
Chia động từ outbid theo dạng thức
Có một số dạng thức của động từ knit cơ bản trong tiếng Anh, các bạn cùng tham khảo thêm nhé!
- To outbid ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: He decided to outbid his competitors at the auction to secure the property. (Anh quyết định trả giá cao hơn các đối thủ cạnh tranh của mình tại cuộc đấu giá để đảm bảo tài sản)
- Outbid ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: She always outbids others at the auction. (Anh ấy luôn trả giá cao hơn những người khác tại cuộc đấu giá.)
- Outbid là dạng quá khứ đơn của động từ outbid.
Ví dụ: She outbid her competitors and won the contract. (Cô trả giá cao hơn đối thủ cạnh tranh của mình và giành được hợp đồng).
- Outbidding là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Outbidding others requires strategic bidding. (Trả giá cao hơn những người khác đòi hỏi đấu thầu chiến lược)
- Outbid là dạng quá khứ phân từ của động từ outbid.
Ví dụ: The outbid buyer was disappointed to learn that they didn't win the auction. (Người mua trả giá cao hơn đã thất vọng khi biết rằng họ đã không thắng cuộc đấu giá)
- Outbid là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: He often outbids his competitors in the auction. (Anh ấy thường trả giá cao hơn đối thủ cạnh tranh của mình trong cuộc đấu giá)
Phát âm từ outbid ở các dạng thức:
- Phát âm từ outbid: /ˌaʊtˈbɪd/
- Phát âm từ outbids: /ˈaʊtˌbɪdz/
- Phát âm từ outbidding: /ˈaʊtˌbɪdɪŋ/
Cách chia động từ outbid theo thì
Outbid chia theo thì như thế nào?
Động từ outbid để nói về hành động trả giá cao hơn cho thứ gì đó, nhưng bạn đã biết các dạng của chúng như thế nào ở từng thì tiếng anh hay chưa, cùng xem phần học ở dưới để biết cách chia động từ outbid nhé!
Biến đổi outbid ở nhóm thì quá khứ
Outbid, was outbidding, were outbidding, had been outbidding, had outbid là những dạng biến đổi của động từ outbid ở nhóm thì quá khứ.
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was outbidding |
were outbidding |
was outbidding |
were outbidding |
were outbidding |
were outbidding |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD) |
had been outbidding |
had been outbidding |
had been outbidding |
had been outbidding |
had been outbidding |
had been outbidding |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
Biến đổi outbid ở nhóm thì hiện tại
Outbid, outbids, is/am/are outbidding, have/has outbidding, have/ has been outbidding là các dạng biến đổi của động từ outbid ở nhóm thì hiện tại.
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
outbid |
outbid |
outbids |
outbid |
outbid |
outbid |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
are outbidding |
are outbidding |
is outbidding |
are outbidding |
are outbidding |
are outbidding |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHTTD) |
have been outbidding |
have been outbidding |
has been outbidding |
have been outbidding |
have been outbidding |
have been outbidding |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have outbid |
have outbid |
has outbid |
have outbid |
have outbid |
have outbid |
Biến đổi outbid ở nhóm thì tương lai
Outbid, outbids, is/am/are outbidding, have/has outbidding, have/ has been outbidding là các dạng biến đổi của động từ outbid ở nhóm thì tương lai.
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will outbid |
will outbid |
will outbids |
will outbid |
will outbid |
will outbid |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be outbidding |
will be outbidding |
will be outbidding |
will be outbidding |
will be outbidding |
will be outbidding |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TLHTTD) |
will have been outbidding |
will have been outbidding |
will have been outbidding |
will have been outbidding |
will have been outbidding |
will have been outbidding |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have outbid |
will have outbid |
will have outbid |
will have outbid |
will have outbid |
will have outbid |
Tương lai gần (be going to) |
am going to outbid |
are going to outbid |
is going to outbid |
are going to outbid |
are going to outbid |
are going to outbid |
Chia động từ outbid ở dạng câu đặc biệt
Ở phần này, các bạn cùng xem cách chia động từ outbid ở câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định ở các thời điểm khác nhau ở 2 bảng sau:
Bảng chia động từ outbid ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would outbid |
would outbid |
would outbid |
would outbid |
would outbid |
would outbid |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be outbidding |
would be outbidding |
would be outbidding |
would be outbidding |
would be outbidding |
would be outbidding |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have outbid |
would have outbid |
would have outbid |
would have outbid |
would have outbid |
would have outbid |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been outbidding |
would have been outbidding |
would have been outbidding |
would have been outbidding |
would have been outbidding |
would have been outbidding |
Bảng chia động từ outbid ở câu giả định:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
outbid |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
had outbid |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should outbid |
should outbid |
should outbid |
should outbid |
should outbid |
should outbid |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của outbid
Two friends, Tom and Alex, are chatting about an auction that Tom participated in:
Tom: Yesterday I participated in a very interesting auction.
Alex: Really? Did you win?
Tom: No, I was outbid by someone else.
Alex: So someone else bid higher than you?
Tom: That's right. I offered a price, but the other person outbid me by a larger amount.
Alex: I'm sorry. How do you feel about being outbid?
Tom: I was really disappointed at first. I really wanted to own that item. But then I see other people happy to have won, and I feel happy for them too.
- Bản dịch tiếng Việt:
Hai người bạn, Tom và Alex, đang trò chuyện về một cuộc đấu giá mà Tom đã tham gia:
Tom: Hôm qua tôi đã tham gia một cuộc đấu giá thật hấp dẫn.
Alex: Thật sao? Bạn đã chiến thắng được không?
Tom: Không, tôi đã bị một người khác trả giá cao hơn.
Alex: Vậy là người khác đã đặt giá cao hơn bạn à?
Tom: Đúng vậy. Tôi đã đưa ra một mức giá, nhưng người kia đã trả giá cao hơn tôi bằng một số tiền lớn hơn.
Alex: Thật tiếc. Bạn cảm thấy thế nào khi bị trả giá cao hơn?
Tom: Ban đầu tôi thực sự rất thất vọng. Tôi đã rất muốn sở hữu món đồ đó. Nhưng sau đó, tôi nhìn thấy người khác vui mừng vì đã chiến thắng, và tôi cũng cảm thấy vui vì họ.
Bài tập về quá khứ của outbid trong tiếng Anh
Bài tập: Chia động từ outbid để hoàn thành câu sau.
- The bidder often ________________ others and wins the auctions.
- They are currently ________________ their competitors in the bidding process.
- The company ________________ all the other buyers and secured the rare item.
- He ________________ the other participants for hours but eventually lost the bid.
- She ________________ several potential buyers and finally sold the artwork.
Đáp án
- outbids
- outbidding
- outbid
- was outbidding
- has outbid
Sau khi hoàn thành bài học về quá khứ của động từ "outbid", chúng ta đã có một hiểu biết tương đối về nghĩa, các dạng thức và các dạng quá khứ của động từ này. Chúng ta cũng đã biết cách chia động từ "outbid" theo 13 thì và các dạng câu đặc biệt. Nhờ điều này, các bạn có thể sử dụng động từ này một cách thành thạo trong các bài thi và cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.