Quá khứ của output là gì? Chia động từ output theo thì tiếng Anh
Quá khứ của output là output/outputted dùng cho cả V2 và V3, nghĩa là xuất dữ liệu ra khỏi một hệ thống, tìm hiểu cách chia động từ theo 13 thì cực dễ.
Trong tiếng Anh, khi muốn biểu đạt hành động xuất dữ liệu hoặc một kết quả ra khỏi một hệ thống hoặc thiết bị ta có thể sử dụng động từ output để diễn tả cho hành động này.Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết về quá khứ của output và cách chia động từ này theo 13 thì trong tiếng Anh nhé!
Output tiếng Việt nghĩa là gì?
Output tiếng Việt nghĩa là kết quả đầu ra một thông tin, dữ liệu.
Output có thể đóng vai trò như một danh từ (noun) với ý nghĩa là sản phẩm, kết quả đầu ra của một quá trình hoặc xuất dữ liệu từ hệ thống. Output là một từ tiếng Anh khá thông dụng và thường được sử dụng nhiều trong nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày.
Bên cạnh đó, output còn đóng vai trò như một động từ (verb), đây là một từ chuyên ngành thường xuất hiện trong lĩnh vực công nghệ thông tin,biểu thị hành động sản xuất, xuất gửi một thông tin ra khỏi hệ thống/thiết bị.
Ví dụ:
- The software program takes user input, processes the data, and outputs the results in a graphical format for easy visualization. (Chương trình phần mềm nhận đầu vào từ người dùng, xử lý dữ liệu và xuất kết quả dưới dạng đồ họa để dễ dàng quan sát)
- The computer outputs the results of the calculation. (Máy tính xuất kết quả của phép tính)
Quá khứ của output là gì?
Quá khứ của output ở cột 2 và cột 3 đều là output/ outputted
Quá khứ của output trong quá khứ (quá khứ đơn và quá khứ phân từ) đều có dạng là output hoặc có thể sử dụng outputted thay thế đều được. Bạn học tiếng Anh có thể sử dụng một trong 2 dạng trên khi làm bài tập hoặc sử dụng trong giao tiếp.
Phiên âm của động từ output là /ˈaʊt.pʊt/ và outputted là /aʊtˈpʊt.ɪd/. Cả hai dạng đều có trọng âm nhấn ở âm tiết thứ hai.
Bảng chia các dạng động từ output trong tiếng Anh
Dạng chia của output |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To output |
She likes to output the data in a spreadsheet. (Cô ấy thích xuất dữ liệu trong một bảng tính) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
output |
Please output the report by the end of the day. (Xin vui lòng xuất báo cáo trước cuối ngày) |
Gerund |
outputting |
Outputting accurate information is crucial in this job. (Việc đưa ra thông tin chính xác là rất quan trọng trong công việc này) |
Past verb (V2) |
output/ outputted |
He output the files onto a USB drive. (Anh ta đã xuất các tệp tin ra ổ USB) |
Past participle (V3) |
output/ outputted |
The data has been outputted, and now it can be used for further analysis. (Dữ liệu đã được xuất ra và hiện nay có thể được sử dụng để phân tích tiếp) |
Cách chia động từ output ở 13 thì tiếng Anh
Tổng hợp cách chia động từ output theo 13 thì trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn về cách áp dụng các dạng động từ output trong từng trường hợp cụ thể. Mời bạn học tham khảo bảng tóm tắt các chia động từ output theo từng thì trong tiếng Anh và mẫu câu tương ứng để hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ chính xác nhất.
Chia động từ output theo 4 thì hiện tại
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
output |
output |
outputs |
output |
output |
output |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am outputting |
are outputting |
is outputting |
are outputting |
are outputting |
are outputting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have outputted |
have outputted |
has outputted |
have outputted |
have outputted |
have outputted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been outputting |
have been outputting |
has been outputting |
have been outputting |
have been outputting |
have been outputting |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: The software engineer outputs the code to create new features for the application. (Kỹ sư phần mềm xuất mã để tạo ra các tính năng mới cho ứng dụng)
- Hiện tại tiếp diễn: The team is currently outputting a series of marketing campaigns to promote the new product. (Nhóm đang triển khai một loạt các chiến dịch tiếp thị để quảng bá sản phẩm mới)
- Hiện tại hoàn thành: The team has outputted a comprehensive analysis of market trends and customer behavior. (Nhóm đã xuất báo cáo phân tích toàn diện về xu hướng thị trường và hành vi khách hàng)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: They have been outputting regular updates to clients and stakeholders, keeping them informed about project progress. (Họ đã xuất phiên bản cập nhật đều đặn đến khách hàng và các bên liên quan, thông báo về tiến độ dự án)
Chia động từ output ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
outputted |
outputted |
outputted |
outputted |
outputted |
outputted |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was outputting |
were outputting |
was outputting |
were outputting |
were outputting |
were outputting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been outputting |
had been outputting |
had been outputting |
had been outputting |
had been outputting |
had been outputting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had outputted |
had outputted |
had outputted |
had outputted |
had outputted |
had outputted |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: Yesterday, the research team outputted their findings after months of data collection and analysis, providing valuable insights into the impact of climate change on biodiversity. (Hôm qua, nhóm nghiên cứu đã xuất kết quả nghiên cứu sau nhiều tháng thu thập và phân tích dữ liệu, cung cấp thông tin quý giá về tác động của biến đổi khí hậu đối với đa dạng sinh học)
- Quá khứ tiếp diễn: While the team was outputting the data, they were simultaneously reviewing and cross-referencing the results to ensure accuracy and consistency. (Trong khi nhóm đang xuất dữ liệu, họ đồng thời đang xem xét và so sánh kết quả để đảm bảo tính chính xác và nhất quán)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time the project was completed, the team had been outputting regular progress reports to keep stakeholders informed and ensure transparency throughout the process. (Khi dự án hoàn thành, nhóm đã xuất báo cáo tiến độ đều đặn để thông báo cho các bên liên quan và đảm bảo sự minh bạch trong suốt quá trình)
- Quá khứ hoàn thành: The company had outputted a series of product prototypes before settling on the final design for production. (Công ty đã xuất ra một loạt các nguyên mẫu sản phẩm trước khi quyết định thiết kế cuối cùng cho quá trình sản xuất)
Chia động từ output ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will output |
will output |
will output |
will output |
will output |
will output |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to output |
are going to output |
is going to output |
are going to output |
are going to output |
are going to output |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be outputting |
will be outputting |
will be outputting |
will be outputting |
will be outputting |
will be outputting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have outputted |
will have outputted |
will have outputted |
will have outputted |
will have outputted |
will have outputted |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been outputting |
will have been outputting |
will have been outputting |
will have been outputting |
will have been outputting |
will have been outputting |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: The team will output the final version of their research findings next week. (Nhóm sẽ xuất phiên bản cuối cùng của kết quả nghiên cứu của họ vào tuần sau)
- Tương lai gần (Be going to): She is going to output a series of blog posts to share her knowledge and expertise in the field. (Cô ấy sẽ xuất một loạt bài viết trên blog để chia sẻ kiến thức và chuyên môn của mình trong lĩnh vực đó)
- Tương lai tiếp diễn: The research team will be outputting regular progress reports to keep stakeholders updated on the project's development. (Nhóm nghiên cứu sẽ đang xuất báo cáo tiến độ đều đặn để cập nhật cho các bên liên quan về sự phát triển của dự án)
- Tương lai hoàn thành: She will have outputted all the required documents for the project proposal by next week. (Cô ấy sẽ đã xuất tất cả các tài liệu cần thiết cho đề xuất dự án vào tuần tới)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the end of the month, she will have been outputting a series of marketing campaigns to promote the new product. (Vào cuối tháng, cô ấy sẽ đã đang xuất một loạt chiến dịch marketing để quảng bá sản phẩm mới)
Hội thoại có sử dụng động từ output trong tiếng Anh
Lily: Hi Mike! Have you finished working on the project?
Mike: Not yet, Lily. I'm still outputting the final report. It's taking longer than I expected.
Lily: Oh, I understand. Outputting a comprehensive report can be time-consuming. Do you need any help?
Mike: That would be great, Lily. Can you assist me in proofreading and formatting the report? I want to ensure its accuracy and professionalism.
Lily: Of course, Mike. I'll be glad to help. Once you've finished outputting the content, just pass it to me, and I'll take care of the rest.
Mike: Thank you so much, Lily. Your assistance is highly appreciated. With your help, we'll be able to output a top-notch report.
Lily: You're welcome, Mike. We make a great team, and together we can output outstanding results. Let's get this project done!
Dịch nghĩa:
Lily: Chào Mike! Anh đã hoàn thành công việc của dự án chưa?
Mike: Chưa, Lily. Tôi vẫn đang làm báo cáo cuối cùng. Nó mất nhiều thời gian hơn tôi nghĩ.
Lily: À, tôi hiểu. Việc xuất báo cáo tổng quan có thể tốn nhiều thời gian. Anh cần giúp đỡ gì không?
Mike: Thật tuyệt vời, Lily. Cô có thể giúp tôi kiểm tra lỗi và định dạng báo cáo được không? Tôi muốn đảm bảo tính chính xác và chuyên nghiệp của nó.
Lily: Chắc chắn, Mike. Tôi rất vui được giúp đỡ. Khi anh đã hoàn thành nội dung thì hãy gửi cho tôi và tôi sẽ lo phần còn lại.
Mike: Cảm ơn rất nhiều, Lily. Tôi đánh giá cao về sự giúp đỡ của cô. Với sự trợ giúp của cô, chúng ta sẽ có thể xuất ra một báo cáo tốt nhất.
Lily: Không có gì, Mike. Chúng ta là một đội tuyệt vời và chúng ta có thể cùng nhau đạt được kết quả xuất sắc. Hãy hoàn thành tốt dự án này nhé!
Bài tập về chia động từ output và đáp án chi tiết
- They ___________ the final product next month.
- She ___________ a series of videos on her YouTube channel.
- By this time next year, they ___________ a new software version.
- At that time last night, he ___________ the last few pages of the document.
- By the time the meeting started, we ___________ the final draft of the proposal.
Đáp án:
- will output
- is going to output
- will be outputting
- was outputting
- had been outputting
Trên đây là toàn bộ bài học về động từ output mà bạn học tiếng Anh có thể tham khảo thêm giúp bạn biết được dạng quá khứ của output, cách chia và sử dụng động từ output trong ngữ cảnh khác nhau, giúp bạn tự tin áp dụng và trong cách làm bài thi cũng như trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức về từ loại tiếng Anh nhé!