MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của outrun là gì? Chia động từ outrun theo thì chuẩn nhất

Quá khứ của outrun ở V2 là outran và V3 là outrun, nghĩa là vượt qua, chạy nhanh hơn ai, cách chia và sử dụng động từ outrun theo thì chuẩn.

Khi muốn diễn tả một hành động người nào đó chạy nhanh hơn ai trong tiếng Anh ta có thể sử dụng động từ outrun. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết quá khứ của outrun, cách chia và sử dụng động từ theo các thì trong tiếng Anh đơn giản nhất thông qua bài học này nhé!

Outrun tiếng Việt nghĩa là gì?

Outrun có nghĩa là vượt qua, chạy nhanh hơn ai

Động từ outrun khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là vượt qua hoặc mang nghĩa chạy nhanh hơn một người nào đó. Đây là động từ thường được sử dụng để mô tả hành động vượt qua hoặc chạy nhanh hơn những người còn lại trong một cuộc đua, một trò chơi hoặc trong nhiều tình huống khác trong đời sống.

Ví dụ:

  • The Olympic champion easily outran his opponents in the final. (Vận động viên vô địch Olympic dễ dàng chạy nhanh hơn đối thủ trong trận chung kết)
  • She outran her opponents in the race. (Cô ấy vượt qua đối thủ trong cuộc đua)

Lưu ý: Để nhớ nghĩa của từ outrun bạn học có thêm phân tích từ thành hai thành phần như sau: Out mang nghĩa là ra ngoài, vượt khỏi, run có nghĩa là chạy. Vì thế khi kết hợp lại với nhau ta có thể hiểu đây là động từ chỉ hành động chạy vượt lên ai đó (chạy nhanh hơn).

Quá khứ của outrun là gì?

Quá khứ của outrun là outran (V2) và outrun (V3)

Quá khứ của outrun trong quá khứ đơn có dạng là outran và trong quá khứ phân từ (V3) có dạng là outrun. Đây là một trong những động từ bất quy tắc mà bạn học nên ghi nhớ để có thể áp dụng đúng trong lúc giải đề hoặc sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Các dạng quá khứ của outrun có phiên âm như sau:

  • outran: /aʊtˈræn/ (ræn trong từ ran)
  • outrun: /aʊtˈrʌn/ (rʌn trong từ run)

Bảng chia các dạng động từ outrun trong tiếng Anh

Dạng chia của outrun

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To outrun

She trained hard to outrun her competitors in the race. (Cô ấy tập luyện chăm chỉ để vượt qua các đối thủ trong cuộc đua)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

outrun

The cheetah can outrun its prey with astonishing speed and agility. (Con báo đốm có thể chạy nhanh hơn con mồi của nó với tốc độ và sự linh hoạt đáng kinh ngạc)

Gerund

outrunning

Outrunning the storm, they reached the safety of the shelter. (Vượt qua cơn bão, họ đến được nơi an toàn của nơi trú ẩn)

Past verb (V2)

outran

Despite starting late, the athlete outran all the other competitors and secured a spot on the podium. (Mặc dù bắt đầu muộn, vận động viên vượt qua tất cả các đối thủ khác và giành được một vị trí trên bục vinh danh)

Past participle (V3)

outrun

The previous record has been outrun by the new world champion. (Kỷ lục trước đó đã bị vượt qua bởi vận động viên vô địch thế giới mới)

Cách chia động từ outrun theo 13 thì tiếng Anh

Cách chia động từ outrun theo 13 thì tiếng Anh dễ hiểu, dễ nhớ

Dưới đây là tổng hợp bảng chia động từ outrun theo các nhóm thì trong tiếng Anh mà bạn học có thể tham khảo để biết cách chia động từ theo thì chính xác và kèm theo những ví dụ câu cụ thể trong từng trường hợp giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiểu rõ nghĩa của từ hơn.

Chia động từ outrun theo nhóm thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

outrun

outrun

outruns

outrun

outrun

outrun

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am outrunning

are outrunning

is outrunning

are outrunning

are outrunning

are outrunning

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have outrun

have outrun

has outrun

have outrun

have outrun

have outrun

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been outrunning

have been outrunning

has been outrunning

have been outrunning

have been outrunning

have been outrunning

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: The car outruns all other vehicles on the highway due to its powerful engine. (Chiếc xe vượt qua tất cả các phương tiện khác trên đường cao tốc nhờ vào động cơ mạnh mẽ)
  • Hiện tại tiếp diễn: She is outrunning the storm, desperately searching for shelter before the rain pours down. (Cô ấy đang chạy nhanh trước cơn bão, tìm kiếm một nơi trú ẩn trước khi mưa bắt đầu)
  • Hiện tại hoàn thành: The athlete has outrun his previous personal record, setting a new benchmark for himself. (Vận động viên đã vượt qua kỷ lục cá nhân trước đó, thiết lập một mốc mới cho bản thân)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The team has been outrunning their rivals throughout the tournament. (Đội bóng đã vượt qua đối thủ của họ trong suốt giải đấu)

Chia động từ outrun theo nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

outran

outran

outran

outran

outran

outran

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was outrunning

were outrunning

was outrunning

were outrunning

were outrunning

were outrunning

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been outrunning

had been outrunning

had been outrunning

had been outrunning

had been outrunning

had been outrunning

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had outrun

had outrun

had outrun

had outrun

had outrun

had outrun

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: He outran the approaching storm and reached the safety of his home just in time. (Anh ta vượt qua cơn bão đang tiến lại và kịp đến nơi an toàn trong nhà)
  • Quá khứ tiếp diễn: While jogging in the park, I saw a squirrel outrunning a dog that was chasing it. (Trong lúc chạy bộ ở công viên, tôi thấy một con sóc vượt qua một con chó đang đuổi nó)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: She had been outrunning her own insecurities and self-doubt throughout her journey of personal growth. (Cô ấy đã vượt qua những sự bất an và nghi ngờ về bản thân trong suốt cuộc hành trình phát triển cá nhân của mình)
  • Quá khứ hoàn thành: He had outrun his own expectations and achieved more than he ever thought possible. (Anh ta đã vượt xa mong đợi của mình và đạt được nhiều hơn những gì anh từng nghĩ có thể làm được)

Chia động từ outrun theo nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will outrun

will outrun

will outrun

will outrun

will outrun

will outrun

Tương lai gần(Be going to)

am going to outrun

are going to outrun

is going to outrun

are going to outrun

are going to outrun

are going to outrun

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be outrunning

will be outrunning

will be outrunning

will be outrunning

will be outrunning

will be outrunning

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have outrun

will have outrun

will have outrun

will have outrun

will have outrun

will have outrun

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been outrunning

will have been outrunning

will have been outrunning

will have been outrunning

will have been outrunning

will have been outrunning

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: The new athlete is confident that she will outrun her previous records. (Vận động viên mới tin rằng cô ấy sẽ vượt qua các kỷ lục trước đó của mình)
  • Tương lai gần (Be going to): We are going to outrun our competitors by implementing a new marketing strategy. (Chúng tôi sẽ vượt qua đối thủ của mình bằng cách thực hiện một chiến lược tiếp thị mới)
  • Tương lai tiếp diễn:They will be outrunning the competition by consistently improving their performance. (Họ sẽ vượt qua đối thủ bằng cách liên tục cải thiện hiệu suất của mình)
  • Tương lai hoàn thành: They will have outrun their rivals and established themselves as the leaders in the industry. (Họ sẽ đã vượt qua đối thủ và khẳng định mình là những người lãnh đạo trong ngành)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn:The athlete will have been outrunning his own limits for months in preparation for the upcoming championship. (Vận động viên sẽ đã vượt qua giới hạn của chính mình trong nhiều tháng để chuẩn bị cho giải đấu sắp tới)

Hội thoại có sử dụng động từ outrun trong tiếng Anh

Dưới đây là một đoạn hội thoại giữa 2 nhân vật Harry và Thomas có lồng ghép sử dụng động từ outrun mà bạn có thể tham khảo để có thể áp dụng vào giao tiếng tiếng Anh

Harry: Thomas, do you think I can outrun the competition in the race tomorrow?

Thomas: Absolutely, Harry! Your speed and endurance are top-notch. I have no doubt you'll outrun them all.

Harry: Thanks for the vote of confidence, Thomas. I'll give it my all and show them what I'm capable of.

Thomas: That's the spirit, Harry! Go out there and outrun the rest. I'll be cheering you on from the sidelines.

Harry: I won't let you down, Thomas. Watch me outrun them all and claim victory.

Thomas: I have no doubt you'll succeed, Harry. Good luck!

Dịch nghĩa:

Harry: Thomas, bạn có nghĩ tôi có thể vượt qua đối thủ trong cuộc đua ngày mai không?

Thomas: Chắc chắn rồi, Harry! Tốc độ và sức bền của bạn rất tốt. Tôi không nghi ngờ gì bạn sẽ vượt qua hết tất cả đối thủ.

Harry: Cảm ơn vì sự tin tưởng, Thomas. Tôi sẽ cố gắng hết sức và cho họ thấy khả năng của tôi.

Thomas: Hãy giữ tinh thần này, Harry! Hãy ra sân thi đấu và vượt qua tất cả. Tôi sẽ cổ vũ cho bạn từ khán đài.

Harry: Tôi sẽ không làm bạn thất vọng, Thomas. Hãy xem tôi vượt qua tất cả và giành chiến thắng.

Thomas: Tôi không nghi ngờ gì rằng bạn sẽ thành công, Harry. Chúc may mắn nhé!

Bài tập về chia động từ outrun và đáp án chi tiết

  1. He always ___________ his competitors in the sprint races.
  2. We ___________ the competition for months and haven't lost a single match.
  3. He ___________ the defending champion and claimed the title.
  4. They ___________ their opponents when the storm hit and the race was canceled.
  5. By the time they retired, they ___________ all the previous records.
  6. Before her injury, she ___________ her own expectations and setting new records.
  7. We ___________ anyone who stands in our way and reaches the finish line first.
  8. He ___________ his personal best time in the next race.
  9. At this time tomorrow, they ___________ their rivals and pushing their limits.
  10. By the end of the season, she ___________ all the other athletes and became the champion.

Đáp án:

  1. outruns
  2. have been outrunning
  3. outran
  4. were outrunning
  5. had outrun
  6. had been outrunning
  7. will outrun
  8. is going to outrun
  9. will be outrunning
  10. will have outrun

Trên đây là toàn bộ bài học về động từ outrun mà hoctienganhnhanh gửi đến bạn học tham khảo thêm. Hy vọng thông qua bài học này sẽ giúp bạn học biết được quá khứ của outrun, cách chia động từ theo các thì cơ bản trong tiếng Anh kèm theo ví dụ câu tương ứng giúp bạn dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ và áp dụng trong học tập và giao tiếp tiếng Anh hiệu quả. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức về từ loại tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top