MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của outspeed là gì? Cách chia động từ outspeed dễ hiểu

Quá khứ của outspeed là outsped, dù ở dạng V2 quá khứ đơn hay V3 quá khứ phân từ đều giữ nguyên không thay đổi và các cách chia động từ phổ biến.

Chúng ta học tiếng Anh không thể nào bỏ qua được bài học về những động từ bất quy tắc, một trong số đó không thể không kể đến outspeed và các dạng quá khứ của nó. Ngoài việc học lý thuyết còn có bài tập rèn luyện kiến thức. Các bạn hãy cùng học tiếng anh nhanh học ngay thôi nào!

Outspeed nghĩa tiếng Việt là gì?

Outspeed nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ outspeed được hiểu theo nghĩa là đi nhanh hơn, chạy nhanh hơn hoặc nói cách khác là vượt qua, nó thường được sử dụng để mô tả việc di chuyển nhanh hơn một người hoặc vật khác một cách nhanh chóng trong các tình huống như các cuộc thi, trong thế giới động vật hoặc các trang thiết bị, phương tiện khác nhau,...

Phát âm từ outspeed là: /ˌaʊtˈspiːd/ (UK).

Ví dụ:

  • The cheetah can outspeed its prey with incredible agility. (Chú báo đốm có thể chạy nhanh hơn con mồi của nó với sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc)
  • Usain Bolt outspeeds all other sprinters in the race. (Usain Bolt chạy nhanh hơn tất cả các vận động viên chạy nước rút khác trong cuộc đua)

Quá khứ của outspeed là gì?

Quá khứ của outspeed là gì?

Quá khứ của outspeed là outsped, chỉ có một dạng duy nhất sử dụng cho quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Chính vì vậy cần kết hợp về ngữ cảnh, dấu hiệu và các thời điểm khác nhau trong quá khứ, hiện tại và tương lai.

Đặc biệt, động từ outspeed có thể chia thành dạng had outsped ở thì quá khứ hoàn thành, will have outsped ở thì tương lai hoàn thành và have/has outsped ở thì hiện tại hoàn thành.

Ví dụ về động từ outspeed và các dạng quá khứ V2, V3:

  • Outspeed ở dạng V1: The new sports car can outspeed most vehicles on the highway. (Chiếc ô tô thể thao mới có thể vượt qua hầu hết các phương tiện khác trên đường cao tốc)
  • Outspeed ở dạng V2: The hare outsped the tortoise in the famous fable. (Con thỏ chạy nhanh hơn con rùa trong câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng)
  • Outspeed ở dạng V3: The champion had outsped all his rivals before he suffered an injury. (Vận động viên vô địch đã vượt qua tất cả đối thủ của mình trước khi anh ta bị chấn thương)

Cách chia động từ outspeed theo dạng thức

Các dạng thức của động từ bất quy tắc outspeed.

Học về dạng thức của outspeed sẽ giúp bạn ghi nhớ và tránh nhầm lẫn giữa các dạng thức khác nhau của động từ outspeed.

  • Outspeed ở dạng động từ nguyên mẫu V1.

Ví dụ: The cyclist outspeeded the rest of the competitors and won the race.(Vận động viên đạp xe đã đi nhanh hơn những đối thủ còn lại và giành chiến thắng trong cuộc đua)

  • Outspeeds là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The new electric car outspeeds most traditional vehicles on the road. (Chiếc xe điện mới đi nhanh hơn hầu hết các phương tiện truyền thống trên đường)

  • Outsped là dạng quá khứ đơn của động từ outspeed.

Ví dụ: The Olympic champion outsped all her opponents in the 100-meter dash. (Vận động viên vô địch Olympic đã chạy nhanh hơn tất cả đối thủ của cô trong cuộc đua 100 mét)

  • Outspeeding là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Outspeeding her opponents in the final lap, she secured the first-place position. (Vượt qua đối thủ trong vòng cuối cùng, cô ấy đã giành được vị trí đầu tiên)

  • Outsped là dạng quá khứ phân từ của outspeed.

Ví dụ: She was disappointed to find out that her horse had not outsped the competition in the prestigious derby. (Cô ấy thất vọng khi phát hiện ra rằng ngựa của cô ấy không vượt qua được đối thủ trong cuộc đua derby danh giá)

Cách chia động từ outspeed theo nhóm thì

Cách chia động từ outspeed trong tiếng Anh.

Ở phần này, các bạn được học thêm về nội dung cách chia động từ bất quy tắc outspeed theo 3 nhóm thì và các chủ ngữ khác nhau trong tiếng Anh.

Chia động từ outspeed ở nhóm thì quá khứ

Outsped, was/ were outspeeding, had outsped và had been outspeeding là các dạng khác nhau của động từ outspeed ở 4 thì quá khứ.

Bảng chia động từ outspeed ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

outsped

outsped

outsped

outsped

outsped

outsped

Quá khứ tiếp diễn

was outspeeding

were outspeeding

was outspeeding

were outspeeding

were outspeeding

were outspeeding

Quá khứ hoàn thành

had outsped

had outsped

had outsped

had outsped

had outsped

had outsped

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been outspeeding

had been outspeeding

had been outspeeding

had been outspeeding

had been outspeeding

had been outspeeding

Chia động từ outspeed ở nhóm thì hiện tại

Outspeed, outspeeds, am/ is/ are outspeeding, have/ has outsped, have/ has been outspeeding là các dạng khác nhau của động từ outspeed ở 4 thì hiện tại.

Bảng chia động từ outspeed ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

outspeed

outspeed

outspeeds

outspeed

outspeed

outspeed

Hiện tại tiếp diễn

am outspeeding

are outspeeding

is outspeeding

are outspeeding

are outspeeding

are outspeeding

Hiện tại hoàn thành

have outsped

have outsped

has outsped

have outsped

have outsped

have outsped

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been outspeeding

have been outspeeding

has been outspeeding

have been outspeeding

have been outspeeding

have been outspeeding

Chia động từ outspeed ở nhóm thì tương lai

Will outspeed, will be outspeeding, will have outsped, will have been outspeeding là các dạng khác nhau của động từ outspeed ở 4 thì tương lai.

Bảng chia động từ outspeed ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will outspeed

will outspeed

will outspeed

will outspeed

will outspeed

will outspeed

Tương lai tiếp diễn

will be outspeeding

will be outspeeding

will be outspeeding

will be outspeeding

will be outspeeding

will be outspeeding

Tương lai hoàn thành

will have outsped

will have outsped

will have outsped

will have outsped

will have outsped

will have outsped

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been outspeeding

will have been outspeeding

will have been outspeeding

will have been outspeeding

will have been outspeeding

will have been outspeeding

Cách chia động từ outspeed ở các dạng câu đặc biệt

Chia động từ outspeed như thế nào?

Học cách chia động từ outspeed ở câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định sẽ giúp các bạn có thêm phần kiến thức bổ ích về động từ bất quy tắc outspeed.

Bảng chia động từ outspeed ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would outspeed

would outspeed

would outspeed

would outspeed

would outspeed

would outspeed

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be outspeeding

would be outspeeding

would be outspeeding

would be outspeeding

would be outspeeding

would be outspeeding

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have outsped

would have outsped

would have outsped

would have outsped

would have outsped

would have outsped

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been outspeeding

would have been outspeeding

would have been outspeeding

would have been outspeeding

would have been outspeeding

would have been outspeeding

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

outspeed

outspeed

outspeeds

outspeed

outspeed

outspeed

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

outsped

outsped

outsped

outsped

outsped

outsped

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had outsped

had outsped

had outsped

had outsped

had outsped

had outsped

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should outspeed

should outspeed

should outspeed

should outspeed

should outspeed

should outspeed

Đoạn thoại sử dụng quá khứ của outspeed trong tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh sử dụng động từ outspeed ở dạng quá khứ phân từ và thì quá khứ hoàn thành về cuộc thi chạy đua giữa Rùa và Thỏ.

Once upon a time, in the famous race between Tortoise and Hare, Tortoise outsped the Hare, claiming victory.

Tortoise: (panting) I knew I could do it! I outsped the Hare and won the race!

Hare: (smiling) Congratulations, Hare! You ran really fast! I knew I couldn't beat you, but I'm glad you showed your abilities.

Tortoise: Thanks! But remember, slow and steady wins the race, and you taught me an important lesson today.

Hare: (nodding) Indeed, sometimes it's not just about speed. We both learned something valuable. Let's celebrate your win together!

  • Dịch nghĩa tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong cuộc đua nổi tiếng giữa Rùa và Thỏ, Rùa đã vượt qua Thỏ và giành chiến thắng.

Rùa: (thở hổn hển) Tôi đã biết mình có thể làm được! Tôi đã vượt qua Thỏ và giành chiến thắng trong cuộc đua!

Thỏ: (mỉm cười) Xin chúc mừng, Rùa! Bạn đã chạy rất nhanh! Tôi đã biết mình không thể đánh bại bạn, nhưng tôi rất vui vì bạn đã thể hiện năng lực của mình.

Rùa: Cám ơn! Nhưng hãy nhớ rằng, chậm mà chắc sẽ thắng cuộc đua, và hôm nay bạn đã dạy cho tôi một bài học quan trọng.

Thỏ: (gật đầu) Đúng vậy, đôi khi vấn đề không chỉ có về tốc độ. Chúng ta đều học được điều quý giá. Hãy cùng nhau ăn mừng chiến thắng của bạn!

Bài tập về quá khứ của outspeed ở thì tiếng Anh

Bài tập: Chia động từ outspeed phù hợp với ngữ cảnh trong các câu sau sao cho phù hợp.

  1. The airplane successfully ____________the storm and landed safely at the destination.
  2. After months of rigorous training, the athletes ____________ their previous records and achieved remarkable results in the upcoming championship.
  3. By the end of the decade, technology ____________ our expectations, leading to groundbreaking innovations in various industries.
  4. The athlete ____________his personal best time, setting a new record in the long jump.
  5. By the time they finish their engineering project, the students ____________ their peers and created a revolutionary design that solves a critical problem.
  6. Once the autonomous vehicles are fully developed and implemented, they ____________ traditional cars in terms of safety and efficiency.
  7. The new sports car ____________ the old one, setting a new track record.
  8. By this time next year, she ____________ all her competitors and become the fastest swimmer in the region.
  9. After years of hard work, dedication, and continuous improvement, the young athlete ____________ the competition and secured a spot in the national team.

Đáp án

  1. outsped
  2. will have outsped
  3. will have outsped
  4. outsped
  5. will have outsped
  6. will have outsped
  7. has outsped
  8. will have outsped
  9. will have outsped

Học về động từ outspeed, các bạn đã có thể nắm được nghĩa, các dạng thức, các dạng quá khứ, các cách chia động từ bất quy tắc outspeed ở 12 thì tiếng Anh và ở câu điều kiện, câu giả định. Từ bài học này của hoctienganhnhanh.vn, các bạn có thể thành thạo hơn về việc sử dụng outspeed theo những tình huống khác nhau. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top