MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overbreed và cách chia động từ theo thì tiếng Anh

Dù ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì động từ overbreed đều là overbred, cùng khám phá cách chia động từ ở các thì và các dạng câu đặc biệt.

Ở bài học này, chúng ta hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về động từ overbreed thường được dùng trong ngữ cảnh sinh học và di truyền học. Đây là khái niệm để chỉ việc gây giống, nuôi dưỡng quá mức với mục tiêu tạo ra số lượng lớn loài.

Overbreed nghĩa tiếng Việt là gì?

Đông từ overbreed được hiểu như thế nào?

Overbreed chỉ việc sinh sản, giao phối, nuôi dưỡng động vật, thực vật quá mức mà môi trường cụ thể có thể hỗ trợ.

Trong thực tế, việc nuôi dưỡng quá mức hoặc giao phối quá mức có thể gây ra những vấn đề khác nhau. Nó có thể dẫn đến tình trạng quá tải quần thể, suy giảm sức khỏe và sự đa dạng di truyền, và thậm chí có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe và khả năng sống của cá nhân.

Ví dụ: Overbreeding of endangered species can lead to a decline in genetic diversity and increase the risk of extinction. (Việc nhân giống quá mức các loài có nguy cơ tuyệt chủng có thể dẫn đến sự suy giảm đa dạng di truyền và làm tăng nguy cơ tuyệt chủng)

Quá khứ của overbreed là gì?

Overbreed có quá khứ là gì?

Overbreed ở dạng simple past (quá khứ đơn) hay ở dạng past participle (quá khứ phân từ) đều có dạng là overbred.

Ví dụ:

  • Dạng V1: There are plenty of resources for everyone if we don't overbreed. (Có rất nhiều tài nguyên cho mọi người nếu chúng ta không lai tạo quá mức)
  • Dạng V2: The overbred population of rabbits suffered from various health issues due to excessive and irresponsible breeding practices. (Quần thể thỏ lai tạo quá mức phải chịu nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau do các hoạt động chăn nuôi quá mức và vô trách nhiệm)
  • Dạng V3: Rabbit populations that have been overbred are subject to various health problems due to excessive and irresponsible breeding practices. (Quần thể thỏ đã bị lai tạo quá mức phải chịu nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau do các hoạt động chăn nuôi quá mức và vô trách nhiệm)

Cách phát âm overbreed ở các dạng:

  • Nguyên mẫu (infinitive form): /ˌoʊvərˈbrid/
  • Quá khứ đơn (simple past): /ˌoʊvərˈbrid/
  • Quá khứ phân từ (past participle): /ˌoʊvərˈbrɛd/
  • V-ing (gerund): /ˌoʊvərˈbrɛdɪŋ/

Chia động từ overbreed theo thì tiếng Anh

Cách chia động từ overbreed ở 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng chia động từ overbreed ở các thì tiếng Anh dễ hiểu nhất:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/She/It

We

They

You

Simple Present

overbreed

overbreed

overbreeds

overbreed

overbreed

overbreed

Present Continuous

am overbreeding

are overbreeding

is overbreeding

are overbreeding

are overbreeding

are overbreeding

Present Perfect

have overbred

have overbred

has overbred

have overbred

have overbred

have overbred

Present Perfect Continuous

have been overbreeding

have been overbreeding

has been overbreeding

have been overbreeding

have been overbreeding

have been overbreeding

Simple Past

overbred

overbred

overbred

overbred

overbred

overbred

Past Continuous

was overbreeding

were overbreeding

was overbreeding

were overbreeding

were overbreeding

were overbreeding

Past Perfect

had overbred

had overbred

had overbred

had overbred

had overbred

had overbred

Past Perfect Continuous

had been overbreeding

had been overbreeding

had been overbreeding

had been overbreeding

had been overbreeding

had been overbreeding

Simple Future

will overbreed

will overbreed

will overbreed

will overbreed

will overbreed

will overbreed

Near Future

am going to overbreed

am going to overbreed

am going to overbreed

am going to overbreed

am going to overbreed

am going to overbreed

Future Continuous

will be overbreeding

will be overbreeding

will be overbreeding

will be overbreeding

will be overbreeding

will be overbreeding

Future Perfect

will have overbred

will have overbred

will have overbred

will have overbred

will have overbred

will have overbred

Future Perfect Continuous

will have been overbreeding

will have been overbreeding

will have been overbreeding

will have been overbreeding

will have been overbreeding

will have been overbreeding

Chia động từ overbreed ở các dạng câu đặc biệt

Bảng dưới đây sử dụng động từ overbreed chia theo các dạng câu điều kiện, câu mệnh lệnh và câu giả định:

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Ngôi

I

You

He/she/it

We

They

You

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would overbreed

would overbreed

would overbreed

would overbreed

would overbreed

would overbreed

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be overbreeding

would be overbreeding

would be overbreeding

would be overbreeding

would be overbreeding

would be overbreeding

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have overbred

would have overbred

would have overbred

would have overbred

would have overbred

would have overbred

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been overbreeding

would have been overbreeding

would have been overbreeding

would have been overbreeding

would have been overbreeding

would have been overbreeding

Câu giả định hiện tại

overbreed

overbreed

overbreed

overbreed

overbreed

overbreed

Câu giả định quá khứ

overbred

overbred

overbred

overbred

overbred

overbred

Câu giả định quá khứ hoàn thành

had overbred

had overbred

had overbred

had overbred

had overbred

had overbred

Câu mệnh lệnh

x

overbreed

x

Let's overbreed

x

overbreed

Ví dụ:

Câu điều kiện:

  • Loại 2: If they overbred the rabbits, they would endanger the population's genetic diversity. (Nếu họ nuôi quá nhiều thỏ, họ sẽ gây nguy hiểm cho sự đa dạng gen của quần thể)
  • Loại 3: If they had not overbred the dogs, they would not have faced the health issues they are dealing with now. (Nếu họ không nuôi quá nhiều chó, họ sẽ không phải đối mặt với các vấn đề sức khỏe như hiện tại)

Câu giả định:

  • Hiện tại: It's essential that they not overbreed the animals to maintain a healthy population. (Rất quan trọng là họ không nuôi quá nhiều động vật để duy trì một quần thể khỏe mạnh.)
  • Quá khứ: If only people didn't overbreed animals for profit, we could prevent the suffering of many species. (Nếu mọi người không nuôi quá nhiều động vật vì lợi nhuận, chúng ta có thể ngăn chặn sự đau khổ của nhiều loài)
  • Quá khứ hoàn thành: If they had not overbred the cattle, they would not have faced a shortage of pasture. (Nếu họ không nuôi quá nhiều gia súc, họ sẽ không phải đối mặt với tình trạng thiếu cỏ chăn)

Câu mệnh lệnh:

  • Don't overbreed the dogs without considering their well-being. (Đừng nuôi quá nhiều chó mà không quan tâm đến sức khỏe và sự an lành của chúng)
  • Stop overbreeding immediately and prioritize the health and welfare of the animals. (Hãy ngừng nuôi quá nhiều ngay lập tức và ưu tiên sức khỏe và sự phúc lợi của động vật)

Đoạn hội thoại dùng overbreed trong giao tiếp

Đoạn hội thoại giao tiếp liên quan chủ đề overbreed

Sarah and John are discussing the state of a local bird.

Sarah: Have you noticed the decline in the population of our local birds?

John: Yes, it's quite concerning. I think overbreeding may be one of the factors contributing to this decline.

Sarah: I agree. People are breeding them excessively without considering the long-term consequences on their health and survival.

John: Exactly. Overbreeding can lead to genetic issues and a decrease in their overall fitness. We need to raise awareness about responsible breeding practices.

Sarah: Absolutely. It's important to prioritize the well-being of the species and maintain their genetic diversity for their long-term survival.

Sarah and John found that "overbreeding" could be one of the contributing factors to this decline. Both agree that over-breeding can cause genetic problems and reduce the bird's ability to live together. Together, they agree that increasing awareness of responsible husbandry practices is crucial to safeguarding future bird health and survival.

Bản dịch tiếng Việt:

Sarah và John đang thảo luận về tình trạng của một loài chim địa phương.

Sarah: Bạn có nhận thấy sự suy giảm dân số của các loài chim địa phương của chúng tôi không?

John: Vâng, nó khá đáng lo ngại. Tôi nghĩ rằng lai tạo quá mức có thể là một trong những yếu tố góp phần vào sự suy giảm này.

Sarah: Tôi đồng ý. Mọi người đang nhân giống chúng quá mức mà không xem xét những hậu quả lâu dài đối với sức khỏe và sự sống còn của chúng.

John: Chính xác. Lai tạo quá mức có thể dẫn đến các vấn đề di truyền và giảm thể lực tổng thể của chúng. Chúng ta cần nâng cao nhận thức về thực hành chăn nuôi có trách nhiệm.

Sarah: Chắc chắn rồi. Điều quan trọng là phải ưu tiên sức khỏe của các loài và duy trì sự đa dạng di truyền của chúng để tồn tại lâu dài.

Sarah và John nhận thấy rằng "overbreeding" có thể là một trong những yếu tố góp phần vào sự suy giảm này. Cả hai nhất trí rằng việc giao phối quá mức có thể gây ra các vấn đề di truyền và giảm khả năng sống chung của loài chim. Họ cùng nhau thống nhất rằng việc tăng cường nhận thức về các phương pháp chăn nuôi có trách nhiệm là rất quan trọng để bảo vệ sức khỏe và sự sống của loài chim trong tương lai.

Bài tập về động từ overbreed trong tiếng Anh

Bài tập: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh chứa động từ overbreed.

  1. consequences / species / overbreeding / The / can / devastating / have / on / ecosystems / .
  2. to / the / government / overbreed / regulate / is / in / order / breeding / dog / commercial / facilities / .
  3. in / farmers / concerns / overbreed / crops / certain / genetically / modified / the / have / about / .
  4. to / it / control / is / important / overbreed / population / the / of / feral / cats / .
  5. efforts / organizations / overbreed / working / are / to / endangered / species / prevent / from / becoming / extinct / .

Đáp án:

  1. The overbreeding of species can have devastating consequences on ecosystems.
  2. The government is in order to regulate overbreed dog breeding in commercial facilities.
  3. Farmers have concerns about overbreeding certain genetically modified crops.
  4. It is important to control the overbreed population of feral cats.
  5. Organizations are working to prevent endangered species from becoming extinct due to overbreeding.

Hy vọng với bài viết trên, hoctienganhnhanh đã giúp cho bạn đọc biết được quá khứ của overbreed là gì cũng như cách chia và sử dụng chính xác động từ kneel theo từng thì trong tiếng Anh. Hãy theo dõi trang để cập nhật những kiến thức bổ ích về tiếng Anh trong thi cử và giao tiếp nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top