Quá khứ của overcome là gì? Chia động từ overcome ở 3 hình thức
Quá khứ của overcome là overcame ở dạng quá khứ đơn V2 và overcome ở dạng quá khứ phân từ V3, cùng với một số cách chia động từ trong tiếng Anh cần nắm.
Trong bài học hôm nay, chúng ta học về nội dung quá khứ của overcome là gì. Bên cạnh việc học về các nội dung khác nhau liên quan đến động từ overcome thì các bạn cũng có thể áp dụng chúng vào việc rèn luyện cách chia động từ ở một số nhóm thì tiếng Anh. Cùng học tiếng anh nhanh tìm hiểu bài học sau đây!
Overcome nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ overcome nghĩa là gì?
Overcome trong tiếng Việt có nghĩa là vượt qua, khắc phục, đánh bại hoặc chiến thắng, thắng thế trước một trở ngại, khó khăn hoặc tình huống khó khăn. Nó có thể ám chỉ việc vượt qua một trở ngại vật lý, tâm lý, hay tình cảm và đạt được mục tiêu dù gặp phải những khó khăn.
Phát âm từ overcome là: /ˌəʊ.vəˈkʌm/ (UK) và /ˌoʊ.vɚˈkʌm/ (US)
Ví dụ:
- We will overcome the challenges and achieve our goals together. (Chúng ta sẽ vượt qua những thách thức và đạt được mục tiêu cùng nhau)
- They overcome financial difficulties by carefully managing their expenses. (Họ vượt qua khó khăn tài chính bằng cách quản lý chi tiêu cẩn thận)
Quá khứ của overcome là gì?
Các dạng quá khứ của overcome là gì?
Quá khứ của overcome là overcame và overcome, trong đó overcame được sử dụng cho dạng quá khứ đơn V2 và overcome sử dụng cho dạng quá khứ phân từ V3.
Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ, động từ overcome có dạng had overcome ở thì quá khứ hoàn thành, have/has overcome ở thì hiện tại hoàn thành và will have overcome ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ về overcome và dạng quá khứ V2, V3 của overcome:
- Overcome ở dạng V1: The community will come together to overcome the aftermath of the natural disaster. (Cộng đồng sẽ cùng nhau vượt qua hậu quả của thảm họa thiên nhiên)
- Overcome ở dạng V2: With determination and hard work, she overcame her physical limitations and achieved her athletic dreams. (Với quyết tâm và nỗ lực, cô ấy đã vượt qua hạn chế về thể chất và đạt được ước mơ thể thao của mình)
- Overcome ở dạng V3: By the time he graduated, he had overcome numerous academic challenges. (Đến lúc anh ấy tốt nghiệp, anh ấy đã vượt qua nhiều thách thức trong học tập)
Cách chia động từ overcome theo dạng thức
Chia động từ overcome theo dạng thức.
Kiến thức về cách chia động từ overcome là nội dung đầu tiên các bạn cần ghi nhớ khi học về động từ bất quy tắc overcome.
-
Overcome ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: The athlete overcame a serious injury and returned to the competition stronger than ever. (Vận động viên vượt qua một chấn thương nặng và trở lại thi đấu mạnh mẽ hơn bao giờ hết)
-
Overcomes là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: She overcomes her fear of heights and climbs to the top of the mountain. (Cô ấy vượt qua nỗi sợ độ cao và leo lên đỉnh núi)
-
Overcame là dạng quá khứ đơn của động từ overcome.
Ví dụ: The country overcame the economic crisis and experienced a period of growth. (Đất nước đã vượt qua khủng hoảng kinh tế và trải qua thời kỳ tăng trưởng)
-
Overcoming là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Overcoming fear allowed him to pursue his dreams without hesitation. (Việc vượt qua nỗi sợ cho phép anh ấy theo đuổi ước mơ mà không do dự)
-
Overcome là dạng quá khứ phân từ của overcome.
Ví dụ: The team had overcome all obstacles to reach the finals of the championship. (Đội đã vượt qua tất cả các trở ngại để vào chung kết giải vô địch)
Cách chia động từ overcome theo nhóm thì
Chia động từ overcome theo thì tiếng Anh.
Cách chia overcome theo 3 nhóm thì chính trong tiếng Anh là nội dung cực kỳ quan trọng trong bài học hôm nay chỉ sau nội dung quá khứ của overcome là gì, giúp bạn sử dụng chính xác động từ này ở những tình huống khác nhau.
Chia động từ overcome ở nhóm thì quá khứ
Overcame, was/ were overcoming, had overcome và had been overcoming là các dạng khác nhau của động từ overcome ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ overcome ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
overcame |
overcame |
overcame |
overcame |
overcame |
overcame |
Quá khứ tiếp diễn |
was overcoming |
were overcoming |
was overcoming |
were overcoming |
were overcoming |
were overcoming |
Quá khứ hoàn thành |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been overcoming |
had been overcoming |
had been overcoming |
had been overcoming |
had been overcoming |
had been overcoming |
Chia động từ overcome ở nhóm thì hiện tại
Overcome, overcomes, am/ is/ are overcoming, have/ has overcome, have/ has been overcoming là các dạng khác nhau của động từ overcome ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ overcome ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
overcome |
overcome |
overcomes |
overcome |
overcome |
overcome |
Hiện tại tiếp diễn |
am overcoming |
are overcoming |
is overcoming |
are overcoming |
are overcoming |
are overcoming |
Hiện tại hoàn thành |
have overcome |
have overcome |
has overcome |
have overcome |
have overcome |
have overcome |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been overcoming |
have been overcoming |
has been overcoming |
have been overcoming |
have been overcoming |
have been overcoming |
Chia động từ overcome ở nhóm thì tương lai
Will overcome, will be overcoming, will have overcome, will have been overcoming là các dạng khác nhau của động từ overcome ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ overcome ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will overcome |
will overcome |
will overcome |
will overcome |
will overcome |
will overcome |
Tương lai tiếp diễn |
will be overcoming |
will be overcoming |
will be overcoming |
will be overcoming |
will be overcoming |
will be overcoming |
Tương lai hoàn thành |
will have overcome |
will have overcome |
will have overcome |
will have overcome |
will have overcome |
will have overcome |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been overcoming |
will have been overcoming |
will have been overcoming |
will have been overcoming |
will have been overcoming |
will have been overcoming |
Cách chia động từ overcome ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ overcome ở một số dạng câu đặc biệt.
Việc tìm hiểu về cách chia overcome ở câu điều kiện đặc biệt là câu điều kiện loại 2, 3, các biến thể ở mệnh đề chính của 2 loại câu điều kiện này, cùng với câu giả định giúp bạn hiểu hơn về bài học hôm nay.
Bảng chia động từ overcome ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would overcome |
would overcome |
would overcome |
would overcome |
would overcome |
would overcome |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be overcoming |
would be overcoming |
would be overcoming |
would be overcoming |
would be overcoming |
would be overcoming |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been overcoming |
would have been overcoming |
would have been overcoming |
would have been overcoming |
would have been overcoming |
would have been overcoming |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
overcome |
overcome |
overcomes |
overcome |
overcome |
overcome |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
overcame |
overcame |
overcame |
overcame |
overcame |
overcame |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
had overcome |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should overcome |
should overcome |
should overcome |
should overcome |
should overcome |
should overcome |
Hội thoại dùng quá khứ của overcome ở quá khứ phân từ
Cuộc trò chuyện giữa Tom và Lisa về nỗi sợ của Tom về cuộc thi chạy vào tháng tới bằng tiếng Anh cùng dịch nghĩa.
Tom: Hi, Lisa! How are you doing?
Lisa: Hi, Tom! I'm good, thanks. How about you?
Tom: I'm doing well, too. Hey, did you know that I've been preparing for a marathon?
Lisa: Wow, that's impressive! But aren't marathons really challenging?
Tom: They are, but I'm determined to overcome this challenge. I've been training hard for months.
Lisa: I have no doubt you'll succeed. When is the marathon?
Tom: It's next month, and I'm confident that by then, I will have overcome all my doubts and fears.
Lisa: You've got this, Tom! I'll be cheering for you on the race day!
Tom: Thanks, Lisa! Your support means a lot to me. I can't wait to overcome this personal milestone.
- Dịch nghĩa đoạn hội thoại sang tiếng Việt:
Tom: Chào, Lisa! Cậu có khỏe không?
Lisa: Chào, Tom! Tôi khỏe, cám ơn. Còn cậu thì sao?
Tom: Tôi cũng khỏe, cảm ơn. Nghe này, cậu có biết là tôi đã chuẩn bị cho một cuộc marathon không?
Lisa: Ồ, thật ấn tượng! Nhưng marathon có thật sự khó khăn đấy, phải không?
Tom: Đúng vậy, nhưng tôi quyết tâm vượt qua thử thách này. Tôi đã tập luyện chăm chỉ trong vài tháng qua.
Lisa: Tôi không nghi ngờ gì, cậu chắc chắn sẽ thành công. Cuộc marathon diễn ra khi nào?
Tom: Tháng sau và tôi tự tin rằng đến lúc đó, tôi sẽ vượt qua tất cả những nỗi lo sợ và hoài nghi của mình.
Lisa: Cậu làm được đấy, Tom! Tôi sẽ cổ vũ cho cậu trong ngày thi đấu!
Tom: Cám ơn, Lisa! Sự ủng hộ của cậu đối với tôi rất quan trọng. Tôi nóng lòng muốn vượt qua cột mốc quan trọng này.
Bài tập về các dạng quá khứ của overcome trong tiếng Anh
Bài tập: Hãy chia động từ bất quy tắc overcome sao cho phù hợp với những câu sau.
- She __________ her fear of public speaking before the important presentation.
- I __________ my fear of heights and now enjoys rock climbing.
- After years of hard work, the organization __________ financial difficulties and become profitable.
- They __________ the communication barrier and established strong connections with the local community.
- He __________ the language barrier and can now communicate fluently in a foreign language.
- By the time the project was completed, the team __________ various technical challenges.
- The company __________ a difficult period and regained its position in the market.
- The team __________ many challenges to achieve their current success.
Đáp án
- had overcome
- have overcome
- had overcome
- had overcome
- has overcome
- had overcome
- had overcome
- has overcome
Sau khi học xong về bài học quá khứ của overcome, các bạn có thể nắm vững được một vài nội dung trọng tâm và kiến thức mở rộng cũng như bài tập rèn luyện. Không những học về 2 dạng quá khứ V2 và V3 của overcome mà còn học được cách chia động từ này trong tiếng Anh. Các bạn hãy ghé thăm hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để có thêm nhiều bài học và trải nghiệm bổ ích hơn nhé!