MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overdraw là gì? Chia động từ overdraw theo thì cực chuẩn

Quá khứ của overdraw là overdrew (V2) và (V3) là overdrawn, có nghĩa là rút quá số tiền gửi ngân hàng, cách chia động từ overdraw theo thì dễ hiểu.

Để diễn tả hành động rút tiền quá mức hoặc vượt giới hạn trong tiếng Anh thì bạn học có thể sử dụng động từ overdraw để diễn tả cho hành động này. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chi tiết quá khứ của overdraw, cách chia và sử dụng đồng từ này theo các thì và ứng dụng trong giao tiếp tiếng Anh thông qua bài viết này nhé!

Overdraw tiếng Việt nghĩa là gì?

Động từ overdraw có nghĩa là rút quá mức.

Động từ overdraw khi được dịch sang tiếng Việt có thể hiểu là hành động rút quá mức (rút quá số tiền gửi ngân hàng), vượt giới hạn cho phép. Đây là động từ thường được dùng để diễn tả việc rút tiền từ tài khoản ngân hàng vượt số dư hiện có dẫn đến sự thiếu hụt tiền tệ.

Ví dụ:

  • The customer accidentally overdrew their account by withdrawing more money than they had. (Khách hàng vô tình rút quá mức từ tài khoản bằng cách rút nhiều tiền hơn số dư hiện có)
  • The bank informed him that he had overdrawn his account and needed to deposit funds to cover the negative balance. (Ngân hàng thông báo anh ấy đã rút quá mức từ tài khoản và cần gửi tiền để bù đắp số dư âm)

Quá khứ của overdraw là gì?

Quá khứ của overdraw ở V2 là overdrew và V3 là overdrawn

Động từ overdraw là một động từ bất quy tắc, vì thế khi chia ở quá khứ đơn sẽ có dạng là overdrew và quá khứ phân từ sẽ có dạng là overdrawn. Bạn học tiếng anh cần chú ý cách chia động từ overdraw để có thể áp dụng đúng trong cả bài tập và sử dụng đúng trong giao tiếp. Động từ overdraw trong quá khứ sẽ được phát âm như sau:

  • overdrew: /ˌoʊvərˈdruː/
  • overdrawn: /ˌoʊvərˈdrɔːn/

Bảng chia các dạng động từ overdraw trong tiếng Anh

Dạng chia của overdraw

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To overdraw

She made a plan to carefully manage her expenses in order not to overdraw her account. (Cô ấy đã lên một kế hoạch để quản lý chi tiêu cẩn thận để tránh rút quá mức từ tài khoản của mình)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

overdraw

Please don't overdraw your account by spending more than what you have in it. (Xin đừng rút quá mức từ tài khoản của bạn bằng cách tiêu nhiều hơn số tiền bạn có trong đó)

Gerund

overdrawing

Overdrawing consistently without monitoring your account can lead to a cycle of financial instability. (Việc rút quá mức một cách liên tục mà không theo dõi tài khoản có thể dẫn đến một chu kỳ không ổn định về tài chính)

Past verb (V2)

overdrew

He overdrew his account last week. (Anh ấy đã rút quá mức từ tài khoản của mình tuần trước)

Past participle (V3)

overdrawn

The bank informed the customer that their account had been overdrawn due to a series of unauthorized transactions. (Ngân hàng thông báo với khách hàng rằng tài khoản của họ đã bị rút quá mức do một loạt các giao dịch không được ủy quyền)

Cách chia động từ overdraw ở 13 thì tiếng Anh

Tổng hợp cách chia động từ overdraw theo 13 thì trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh cần nắm vững cách chia động từ overdraw theo các cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh để có thể tự tìn giải quyết các dạng bài tập và sử dụng từ linh hoạt trong giao tiếp. Dưới đây là bảng tóm tắt và ví dụ câu kèm theo giúp bạn ghi nhớ và khắc sâu kiến thức hơn.

Chia động từ overdraw theo 4 thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

overdraw

overdraw

overdraws

overdraw

overdraw

overdraw

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am overdrawing

are overdrawing

is overdrawing

are overdrawing

are overdrawing

are overdrawing

Hiện tại hoàn thành( HTHT)

have overdrawn

have overdrawn

has overdrawn

have overdrawn

have overdrawn

have overdrawn

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been overdrawing

have been overdrawing

has been overdrawing

have been overdrawing

have been overdrawing

have been overdrawing

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: Every month, he overdraws his account by withdrawing more money than he actually has, causing financial stress and additional fees. (Mỗi tháng, anh ấy rút quá mức từ tài khoản bằng cách rút nhiều tiền hơn anh ấy thực sự có, gây ra căng thẳng tài chính và các khoản phí bổ sung)
  • Hiện tại tiếp diễn: They are currently overdrawing their account due to unexpected medical expenses. (Họ đang rút quá mức từ tài khoản hiện tại do các chi phí y tế bất ngờ)
  • Hiện tại hoàn thành: He has overdrawn his account multiple times this year, resulting in hefty overdraft fees. (Anh ấy đã rút quá mức từ tài khoản nhiều lần trong năm nay, dẫn đến các khoản phí rút quá mức đáng kể)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: We have been overdrawing our account for the past few months due to unexpected financial setbacks. (Chúng tôi đã rút quá mức từ tài khoản trong vài tháng qua do những trở ngại tài chính bất ngờ)

Chia động từ overdraw ở nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

overdrew

overdrew

overdrew

overdrew

overdrew

overdrew

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was overdrawing

were overdrawing

was overdrawing

were overdrawing

were overdrawing

were overdrawing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been overdrawing

had been overdrawing

had been overdrawing

had been overdrawing

had been overdrawing

had been overdrawing

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had overdrawn

had overdrawn

had overdrawn

had overdrawn

had overdrawn

had overdrawn

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: Last week, she overdrew her account by mistake and had to pay hefty fees as a result. (Tuần trước, cô ấy đã rút quá mức từ tài khoản một cách vô tình và phải trả các khoản phí đáng kể do đó)
  • Quá khứ tiếp diễn: They were overdrawing their account while they were unemployed, struggling to make ends meet. (Họ đang rút quá mức từ tài khoản trong thời gian họ thất nghiệp, đấu tranh để đủ sống)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time they realized their mistake, they had been overdrawing their account for several months, resulting in a pile of overdraft fees. (Đến khi họ nhận ra sai lầm của mình, họ đã rút quá mức từ tài khoản trong vài tháng, dẫn đến một loạt các khoản phí rút quá mức)
  • Quá khứ hoàn thành: Before she closed the account, she had overdrawn it multiple times, causing a lot of financial stress and strain. (Trước khi cô ấy đóng tài khoản, cô ấy đã rút quá mức từ tài khoản nhiều lần, gây ra nhiều căng thẳng và áp lực tài chính)

Chia động từ overdraw ở nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will overdraw

will overdraw

will overdraw

will overdraw

will overdraw

will overdraw

Tương lai gần(Be going to)

am going to overdraw

are going to overdraw

is going to overdraw

are going to overdraw

are going to overdraw

are going to overdraw

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be overdrawing

will be overdrawing

will be overdrawing

will be overdrawing

will be overdrawing

will be overdrawing

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have overdrawn

will have overdrawn

will have overdrawn

will have overdrawn

will have overdrawn

will have overdrawn

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been overdrawing

will have been overdrawing

will have been overdrawing

will have been overdrawing

will have been overdrawing

will have been overdrawing

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: I will overdraw my account to pay for the concert tickets tomorrow. (Ngày mai, tôi sẽ rút quá mức từ tài khoản để trả tiền vé concert)
  • Tương lai gần (Be going to): They are going to overdraw their account next week to buy a new phone. (Tuần sau, họ sẽ rút quá mức từ tài khoản để mua một chiếc điện thoại mới)
  • Tương lai tiếp diễn: This time next month, she will be overdrawing her account while renovating her house. (Vào thời điểm này tháng sau, cô ấy sẽ đang rút quá mức từ tài khoản trong khi sửa chữa nhà cửa)
  • Tương lai hoàn thành: By the end of the year, he will have overdrawn his account several times due to unexpected medical expenses. (Đến cuối năm, anh ấy sẽ đã rút quá mức từ tài khoản một số lần do chi phí y tế không mong đợi)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time they graduate, they will have been overdrawing their account for four years to cover tuition fees. (Đến khi họ tốt nghiệp, họ sẽ đã rút quá mức từ tài khoản trong bốn năm để trang trải học phí)

Hội thoại có sử dụng động từ overdraw trong tiếng Anh

Hội thoại có sử dụng động từ overdraw trong tiếng Anh

Brian: Hey Mike, have you ever overdrawn your account before?

Mike: Yeah, unfortunately I have. Last month, I overdrew my account by mistake when I made a large purchase without checking my balance first.

Brian: Oh no, that must have been frustrating. Did you have to pay any fees?

Mike: Yes, I ended up paying hefty overdraft fees. It was a lesson learned to always keep track of my account balance.

Brian: I understand. It's important to be mindful of our spending and avoid overdrawing our accounts. I've been taking extra precautions to prevent that from happening.

Mike: That's a good idea. It's better to stay within our means and avoid unnecessary financial stress.

Dịch nghĩa:

Brian: Chào Mike, bạn đã bao giờ rút quá mức từ tài khoản chưa?

Mike: Rồi, không may là tôi đã rút quá mức từ tài khoản. Tháng trước, tôi đã rút quá mức khi mua một món hàng lớn mà không kiểm tra số dư trước.

Brian: Ôi không, điều đó chắc chắn khá khó chịu. Bạn có phải trả phí gì không?

Mike: Vâng, tôi đã phải trả một khoản phí rút quá mức lớn. Đó là một bài học để luôn theo dõi số dư trong tài khoản.

Brian: Tôi hiểu. Quan trọng là phải cẩn thận trong việc chi tiêu và tránh rút quá mức từ tài khoản. Tôi đã thực hiện những biện pháp phòng ngừa để tránh việc đó xảy ra.

Mike: Đó là ý kiến hay. Tốt hơn hết là sống trong khả năng của chúng ta và tránh gây thêm áp lực tài chính không cần thiết.

Bài tập về chia động từ overdraw và đáp án chi tiết

  1. Last week, she __________ her account and ended up with a negative balance.
  2. I can't believe he __________ his account again. He really needs to manage his finances better.
  3. At this time tomorrow, he __________ his account to pay for the new car. (will be overdrawing)
  4. By the end of the year, she __________ her account several times.
  5. At this time next month, she __________ her account while managing unexpected expenses.

Đáp án

  1. overdrew
  2. overdraws
  3. will be overdrawing
  4. will have overdrawn
  5. will have been overdrawing

Trên đây là toàn bộ bài học về động từ overdraw mà hoctienganhnhanh.vn gửi đến bạn học tham khảo thêm. Hy vọng thông qua bài học này sẽ giúp bạn học biết được quá khứ của overdraw cũng như cách chia và sử dụng động từ overdraw trong tiếng Anh đồng thời áp dụng tốt vào trong giao tiếp hàng ngày. Hãy theo dõi trang web này thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top