MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overdrink là gì? Chia động từ overdrink theo thì đơn giản

Quá khứ đơn của overdrink là overdrank, quá khứ phân từ V3 của overdrink là overdrunk, cùng với cách chia động từ này ở từng thì trong tiếng Anh.

Overdrink thường được sử dụng trong tình huống một người nào đó uống quá nhiều rượu, vượt mức cho phép. Ngoài những cách chia động từ "overdrink" theo các thì cơ bản, còn có một số cấu trúc ngữ pháp đặc biệt liên quan đến động từ này mà bạn phải biết đến để sử dụng nó sao cho hợp lý.

Chính vì thế, hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu kiến thức này ở phần bên dưới nhé!

Overdrink nghĩa tiếng Việt là gì?

Overdrink nghĩa tiếng Việt là gì?

Overdrink trong tiếng Anh có nghĩa là uống quá nhiều rượu, vượt quá mức độ an toàn hoặc hợp lý. Khi người ta uống quá nhiều, họ tiêu thụ một lượng rượu lớn hơn khả năng cơ thể xử lý, gây ra các tác động tiêu cực đến sức khỏe và hành vi.

Ví dụ:

  • They hope that this campaign will help to reduce the number of young people who overdrink. (Họ hy vọng rằng chiến dịch này sẽ giúp giảm số thanh niên uống rượu quá mức)
  • It's harder work for your heart if we overeat, smoke, over-drink and don't exercise. (Trái tim của bạn sẽ khó làm việc hơn nếu chúng ta ăn quá nhiều, hút thuốc, uống quá nhiều và không tập thể dục)

Quá khứ của overdrink là gì?

Overdrink có quá khứ là gì?

Overdrink là động từ nguyên mẫu và quá khứ đơn của Overdrink là overdrank, quá khứ phân từ của Overdrink là overdrunk.

Lưu ý: Ở dạng quá khứ phân từ, nó sẽ có 3 cách chia khác nhau, cụ thể là ở quá khứ hoàn thành nó có dạng had overdrunk, ở hiện tại hoàn thành nó có dạng have/has overdrunk, còn ở thì tương lai hoàn thành nó sẽ là will have overdrunk.

Ví dụ:

  • Động từ overdrink nguyên mẫu: Some people tend to overdrink when they're feeling stressed or anxious. (Một số người có xu hướng uống quá mức khi họ cảm thấy căng thẳng hoặc lo lắng)
  • Động từ overdrink quá khứ đơn: He overdrank at the party last night. (Anh ấy uống quá mức tại buổi tiệc tối qua)
  • Động từ overdrink quá khứ phân từ: He has overdrunk on multiple occasions. (Anh ấy đã uống quá mức trong nhiều tình huống)

Chia động từ overdrink theo dạng thức

Mở ảnh

Dưới đây là một số dạng thức của động từ overdrink cơ bản trong tiếng Anh, các bạn cùng tham khảo nhé!

  • To overdrink ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: It is important to remember not to overdrink at social events. (Quan trọng là nhớ không uống quá mức trong các sự kiện xã hội)

  • Overdrink ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: Some people tend to overdrink when they're feeling stressed or anxious. (Một số người có xu hướng uống quá nhiều khi họ cảm thấy căng thẳng hoặc lo lắng)

  • Overdrink ở dạng quá khứ đơn là overdrank.

Ví dụ: She overdrank and ended up feeling sick. (Cô ấy uống quá mức và kết quả là cảm thấy khó chịu)

  • Overdrink ở dạng quá khứ phân từ là overdrunk.

Ví dụ: The overdrunk individual was unable to walk straight. (Người đã uống quá mức không thể đi thẳng)

  • Overdrink ở dạng danh động từ (gerund) là overdrinking.

Ví dụ: The doctor warned him about the dangers of overdrinking.(Bác sĩ đã cảnh báo anh ta về những nguy hiểm của việc uống quá nhiều rượu)

  • Overdrink ở dạng động từ thường thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: He overdrinks every weekend and it's starting to affect his health.(Anh ấy uống quá mức vào mỗi cuối tuần và điều đó đang ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy)

Phát âm động từ overdrink và các dạng thức:

  • Nguyên mẫu overdrink: /ˌoʊvərˈdrɪŋk/
  • Quá khứ đơn overdrank: /ˌoʊvərˈdræŋk/
  • Quá khứ phân từ overdrunk: /ˌoʊvərˈdrʌŋk/
  • Hiện tại đơn thứ ba số ít overdrinks: /ˌoʊvərˈdrɪŋks/
  • Hiện tại phân từ overdrinking: /ˌoʊvərˈdrɪŋkɪŋ/

Cách chia động từ overdrink theo thì

Các thì cơ bản của động từ overdrink

Cách chia động từ overdrink trong 13 thì trong tiếng Anh là rất quan trọng. Hãy cùng xem cách chia và cấu trúc trong các thì của overdrink ở bên dưới.

Biến đổi overdrink ở nhóm thì quá khứ

Bảng ở dưới thể hiện cách chia động từ overdrink theo 4 thì quá khứ.

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

overdrank

overdrank

overdrank

overdrank

overdrank

overdrank

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was overdrinking

were overdrinking

was overdrinking

were overdrinking

were overdrinking

were overdrinking

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD)

had been overdrinking

had been overdrinking

had been overdrinking

had been overdrinking

had been overdrinking

had been overdrinking

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had overdrunk

had overdrunk

had overdrunk

had overdrunk

had overdrunk

had overdrunk

Cấu trúc của động từ overdrink trong các thì:

  • Quá khứ đơn: S + overdrink .....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were overdrinking.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been overdrinking.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had overdrunk.....

Biến đổi outbid ở nhóm thì hiện tại

Bảng ở dưới thể hiện cách chia động từ overdrink theo 4 thì hiện tại.

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

overdrink

overdrink

overdrinks

overdrink

overdrink

overdrink

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

are overdrinking

are overdrinking

is overdrinking

are overdrinking

are overdrinking

are overdrinking

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHTTD)

have been overdrinking

have been overdrinking

has been overdrinking

have been overdrinking

have been overdrinking

have been overdrinking

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have overdrunk

have overdrunk

have overdrunk

have overdrunk

have overdrunk

have overdrunk

Cấu trúc của động từ overdrink trong các thì:

  • Hiện tại đơn: S + overdrink/overdrinks......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are overdrinking......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has overdrunk.....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been overdrinking....

Biến đổi overdrink ở nhóm thì tương lai

Bảng ở dưới thể hiện cách chia động từ overdrink theo 4 thì tương lai.

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will overdrink

will overdrink

will overdrinks

will overdrink

will overdrink

will overdrink

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be overdrinking

will be overdrinking

will be overdrinking

will be overdrinking

will be overdrinking

will be overdrinking

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TLHTTD)

will have been overdrinking

will have been outbidding

will have been outbidding

will have been outbidding

will have been outbidding

will have been outbidding

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have overdrunk

will have overdrunk

will have overdrunk

will have overdrunk

will have overdrunk

will have overdrunk

Tương lai gần (be going to)

am going to overdrink

are going to overdrink

is going to overdrink

are going to overdrink

are going to overdrink

are going to overdrink

Cấu trúc của động từ blow trong các thì:

  • Tương lai đơn: S + will overdrink .....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be overdrinking.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have overdrunk.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been overdrinking.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to overdrink + .....

Chia động từ outbid ở dạng câu đặc biệt

Ở phần này, các bạn cùng xem cách chia động từ overdrink ở câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định ở các thời điểm khác nhau ở 2 bảng sau:

Bảng chia động từ overdrink ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would overdrink

would overdrink

would overdrink

would overdrink

would overdrink

would overdrink

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be overdrinking

would be overdrinking

would be overdrinking

would be overdrinking

would be overdrinking

would be overdrinking

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have overdrink

would have overdrink

would have overdrink

would have overdrink

would have overdrink

would have overdrink

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been overdrinking

would have been overdrinking

would have been overdrinking

would have been overdrinking

would have been overdrinking

would have been overdrinking

Bảng chia động từ overdrink ở câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

overdrink

overdrink

overdrink

overdrink

overdrink

overdrink

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

overdrank

overdrank

overdrank

overdrank

overdrank

overdrank

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had overdrink

had overdrink

had overdrink

had overdrink

had overdrink

had overdrink

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should overdrink

should overdrink

should overdrink

should overdrink

should overdrink

should overdrink

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của overdrink

Lisa and Janes are talking about a party last night.

Lisa: How was the party last night?

Janes: Oh, it was crazy! I overdrank and ended up doing some embarrassing things.

Lisa: Really? What happened?

Janes: Well, I overdrank and started dancing on the tables. Everyone was laughing, but I woke up this morning with a terrible hangover and regretting it.

Lisa: Oh no, that doesn't sound good. Maybe you should try to drink more responsibly next time.

Janes: You're right. I definitely learned my lesson. No more overdrinking for me!

In this conversation, Janes talks about how he drank too much at the party and did some embarrassing things. Lisa shows concern and advises Janes to drink more responsibly. Janes realizes his mistake and promises not to drink to excess.

Bản dịch tiếng Việt:

Lisa và Janes đang nói chuyện với nhau về một buổi party tối qua.

Lisa: Bữa tiệc tối qua thế nào?

Janes: Ồ, thật điên rồ! Tôi uống quá chén và cuối cùng đã làm một số điều đáng xấu hổ.

Lisa: Thật sao? Chuyện gì đã xảy ra thế?

Janes: Chà, tôi uống quá chén và bắt đầu nhảy múa trên bàn. Mọi người đều cười, nhưng tôi thức dậy sáng nay với một cảm giác nôn nao khủng khiếp và hối hận về điều đó.

Lisa: Ồ không, điều đó nghe không hay chút nào. Có lẽ bạn nên cố gắng uống có trách nhiệm hơn vào lần tới.

Janes: Bạn nói đúng. Tôi chắc chắn đã học được bài học của mình. Không uống quá nhiều đối với tôi!

Trong đoạn hội thoại này, Janes nói về việc anh ấy đã uống quá mức tại buổi tiệc và đã làm một số việc xấu hổ. Lisa thể hiện sự quan tâm và khuyên Janes nên uống một cách có trách nhiệm hơn. Janes nhận ra sai lầm của mình và hứa sẽ không uống quá mức nữa.

Bài tập về quá khứ của overdrink trong tiếng Anh

Bài tập: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng quá khứ của động từ "overdrink".

  1. Last night, he __________ and woke up with a terrible headache.
  2. They __________ at the party and couldn't remember what happened.
  3. She had never __________ that much before.
  4. After he __________ all the alcohol in the house, he decided to seek help.
  5. By the time I arrived at the party, they __________ already.

Đáp án

  1. overdrank
  2. overdrank
  3. overdrunk
  4. had overdrunk
  5. had already overdrunk

Hy vọng rằng bài tập trên sẽ giúp bạn ôn tập và hiểu thêm về cách sử dụng quá khứ của động từ "overdrink". Hãy tiếp tục ghé thăm phần học tiếng Anh trên trang hoctienganhnhanh.vn để cập nhật những kiến thức mới và củng cố kĩ năng học tiếng Anh của bạn nhé!.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top