MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overeat là gì? Cách chia động từ overeat theo thì chuẩn

Quá khứ đơn của overeat là overate, thêm chữ “n” vào sau thành overaten là quá khứ phân từ của overeat, động từ được dùng phổ biến trong các văn bản tiếng Anh.

Overeat là động từ bất quy tắc, thường dùng khi thể hiện cơ thể ăn quá nhiều mà không cần thiết, thường gây cảm giác đầy bụng, khó tiêu hoặc có thể gây tăng cân. Ngoài ra động từ overeat được chia trong nhiều thì và nhiều dạng đặc biệt mà có thể bạn chưa biết. Vì thế, hãy cùng hoctienganhnhanh nắm chắc các kiến thức liên quan đến động từ này nhé!

Overeat nghĩa tiếng Việt là gì?

Overeat nghĩa tiếng Việt là gì?

Overeat là một động từ tiếng Anh có nghĩa là ăn quá nhiều hoặc ăn quá mức cần thiết. Overeat được tạo thành từ việc kết hợp giữa over (quá, vượt quá) và eat (ăn). Khi bạn ăn quá nhiều, có nghĩa là bạn ăn một lượng thức ăn lớn hơn nhưng vượt quá mức cần thiết hoặc đủ để thỏa mãn nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.

Ví dụ:

  • I tend to overeat at buffets because there are so many delicious options available. (Tôi thường ăn quá nhiều khi đến những nhà hàng tự chọn vì có quá nhiều món ngon để lựa chọn)
  • After Thanksgiving dinner, I always feel uncomfortable because I tend to overeat on all the delicious food. (Sau bữa tối Lễ Tạ Ơn, tôi luôn cảm thấy không thoải mái vì tôi thường ăn quá nhiều các món ăn ngon)

Quá khứ của overeat là gì?

Quá khứ của overeat là gì?

Overeat là động từ nguyên mẫu, quá khứ đơn V2 của overeat là overate, còn quá khứ phân từ V3 là overeaten.

Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ overeaten, động từ bind sẽ có dạng had overeaten ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overeaten ở thì hiện tại hoàn thành và will have overeaten ở thì tương lai hoàn thành.

Ví dụ:

  • Động từ overeat nguyên mẫu: It's important to listen to your body's signals of fullness and stop eating before you overeat. (Quan trọng là lắng nghe tín hiệu no của cơ thể và dừng ăn trước khi ăn quá nhiều)
  • Động từ overeat quá khứ đơn: He admitted that he overate during the holidays and now wants to focus on healthier eating habits. (Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy đã ăn quá nhiều trong kỳ nghỉ và bây giờ muốn tập trung vào thói quen ăn uống lành mạnh hơn)
  • Động từ overeat quá khứ phân từ: Having overeaten throughout the day, he decided to go for a long walk to burn off the excess calories. (Sau khi ăn quá nhiều trong ngày, anh ấy quyết định đi bộ một quãng dài để đốt cháy lượng calo dư thừa)

Chia động từ overeat theo dạng thức trong tiếng Anh

  • Dạng động từ nguyên mẫu to overeat.

Ví dụ: It's important not to overeat when trying to maintain a healthy weight. (Quan trọng là không ăn quá nhiều khi cố gắng duy trì cân nặng lành mạnh)

  • Dạng động từ nguyên mẫu không có to là overeat.

Ví dụ: I need to control my portion sizes so that I don't overeat during meals. (Tôi cần kiểm soát kích cỡ phần ăn của mình để không ăn quá nhiều trong suốt bữa ăn)

  • Dạng quá khứ đơn là overate.

Ví dụ: When I was younger, I often overate at parties and regretted it later. (Khi tôi còn trẻ, tôi thường ăn quá nhiều tại các buổi tiệc và sau đó hối hận về điều đó)

  • Dạng quá khứ phân từ là overaten.

Ví dụ: The doctor advised him to avoid overeating as it could lead to digestive issues. (Bác sĩ khuyên anh ấy nên tránh ăn quá nhiều vì nó có thể gây ra vấn đề về tiêu hóa)

  • Dạng danh động từ (gerund) là overeating .

Ví dụ: Overeating can lead to health problems such as obesity and high blood pressure. (Ăn quá nhiều có thể gây ra vấn đề sức khỏe như béo phì và huyết áp cao)

  • Dạng động từ thường thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít là overeats.

Ví dụ: He often overeats when he's stressed. (Anh ấy thường xuyên ăn quá nhiều khi căng thẳng)

Phát âm từ overeat ở các dạng thức:

  • Overeat (động từ nguyên mẫu): /oʊvərˈiːt/

  • Overeats (động từ thường thì hiện tại đơn ngôi thứ 3): /oʊvərˈiːts/

  • Overate (quá khứ đơn): /oʊvərˈeɪt/

  • Overeating (danh động từ - gerund): /oʊvərˈiːtɪŋ/

  • Overeaten (quá khứ phân từ): /oʊvərˈiːtən/

Cách chia động từ overeat theo thì

Cách chia động từ overeat theo 13 thì trong tiếng Anh

Động từ overeat được chia theo 13 thì tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng xem 3 phần bảng ở bên dưới nhé!

Biến đổi overeat ở nhóm thì quá khứ

Overate , was/were overeating , had been overeating , had overeaten là các dạng biến đổi của động từ overeat ở nhóm thì quá khứ.

Bảng thể hiện chia động từ overeat theo 4 thì quá khứ.

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

overate

overate

overate

overate

overate

overate

Quá khứ tiếp diễn

was overeating

were overeating

was overeating

were overeating

were overeating

were overeating

Quá khứ hoàn thành

had overeaten

had overeaten

had overeaten

had overeaten

had overeaten

had overeaten

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been overeating

had been overeating

had been overeating

had been overeating

had been overeating

had been overeating

Biến đổi overeat ở nhóm thì hiện tại

Overeat, overeats, am/is/are overeating, have/has overeaten , have/has been overeating là các dạng biến đổi của động từ overeat ở nhóm thì hiện tại.

Bảng thể hiện chia động từ overeat theo 4 thì hiện tại.

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

overeat

overeat

overeats

overeat

overeat

overeat

Hiện tại tiếp diễn

am overeating

are overeating

is overeating

are overeating

are overeating

are overeating

Hiện tại hoàn thành

have overeaten

have overeaten

has overeaten

have overeaten

have overeaten

have overeaten

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been overeating

have been overeating

has been overeating

have been overeating

have been overeating

have been overeating

Biến đổi overeat ở nhóm thì tương lai

Will overeat, will be overeating, will have been overeating, will have overeaten là các dạng biến đổi của động từ overeat ở nhóm thì tương lai

Bảng thể hiện chia động từ overeat theo 5 thì tương lai.

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will overeat

will overeat

will overeat

will overeat

will overeat

will overeat

Tương lai tiếp diễn

will be overeating

will be overeating

will be overeating

will be overeating

will be overeating

will be overeating

Tương lai hoàn thành

will have overeaten

will have overeaten

will have overeaten

will have overeaten

will have overeaten

will have overeaten

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been overeating

will have been overeating

will have been overeating

will have been overeating

will have been overeating

will have been overeating

Chia động từ overeat ở dạng câu đặc biệt

Cách động từ overeat được chia ở dạng câu đặc biệt

Ở câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định ở các thời điểm khác nhau thì chia động từ overeat như thế nào, hãy coi hai bảng ở dưới:

Bảng chia động từ overeat ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

You

They

Conditional present

would overeat

would overeat

would overeat

would overeat

would overeat

would overeat

Conditional present progressive

would be overeating

would be overeating

would be overeating

would be overeating

would be overeating

would be overeating

Conditional perfect

would have overeat

would have overeat

would have overeat

would have overeat

would have overeat

would have overeat

Conditional perfect progressive

would have been overeating

would have been overeating

would have been overeating

would have been overeating

would have been overeating

would have been overeating

Bảng chia động từ overeat ở câu giả định:

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

overeat

overeat

overeat

overeat

overeat

overeat

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

overate

overate

overate

overate

overate

overate

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had overeat

had overeat

had overeat

had overeat

had overeat

had overeat

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should overeat

should overeat

should overeat

should overeat

should overeat

should overeat

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của overeat

Anna and Elsa are talking about the food festival held last summer

Anna: Elsa, do you remember when we visited the amusement park last summer?

Elsa: Of course, Anna! It was such a fun day. But I have to admit, we overate like there was no tomorrow.

Anna: Oh yes, the food stalls were irresistible. We couldn't resist the temptation.

Elsa: We indulged in all the carnival treats – hot dogs, cotton candy, and funnel cakes. It was a feast!

Anna: I remember feeling so stuffed afterwards. It was hard to even walk around the park.

Elsa: And then we went on all those thrilling rides. It didn't help with the queasy stomachs.

Anna: Haha, true. We definitely learned our lesson about overeating before rides.

Elsa: Absolutely. From now on, we'll enjoy the park's food in moderation and save room for the roller coasters.

Anna: Good plan, Elsa. Let's make sure we have a balance of fun and responsible eating next time we visit a park.

Bản dịch tiếng Việt:

Anna và Elsa đang nói chuyện về lễ hội ẩm thực được tổ chức vào mùa hè năm ngoái

Anna: Elsa, bạn có nhớ khi chúng ta đến công viên giải trí vào mùa hè năm ngoái không?

Elsa: Tất nhiên rồi, Anna! Đúng là một ngày vui vẻ. Nhưng tôi phải thừa nhận, chúng tôi đã ăn quá nhiều như thể không có ngày mai.

Anna: Ồ vâng, các quầy hàng thực phẩm không thể cưỡng lại được. Chúng tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ.

Elsa: Chúng tôi thưởng thức tất cả các món ăn trong lễ hội – xúc xích, kẹo bông và bánh hình phễu. Đó là một bữa tiệc!

Anna: Tôi nhớ mình đã cảm thấy rất no sau đó. Thật khó để thậm chí đi bộ quanh công viên.

Elsa: Và sau đó chúng tôi đã thực hiện tất cả những chuyến đi ly kỳ đó. Nó không giúp ích gì cho những cái dạ dày khó chịu.

Anna: Haha, đúng vậy. Chúng tôi chắc chắn đã học được bài học về việc ăn quá nhiều trước khi đi xe.

Elsa: Chắc chắn rồi. Từ giờ trở đi, chúng ta sẽ thưởng thức đồ ăn trong công viên một cách điều độ và tiết kiệm chỗ cho tàu lượn siêu tốc.

Anna: Kế hoạch tốt, Elsa. Hãy đảm bảo rằng chúng ta có sự cân bằng giữa niềm vui và việc ăn uống có trách nhiệm vào lần tới khi chúng ta đến thăm công viên.

Bài tập về quá khứ của overeat trong tiếng Anh

Bài tập: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng quá khứ của động từ "overeat ".

  1. Yesterday, I _______ (overeat) at the party and felt sick afterwards.
  2. He had _______ (overeat) so much that he couldn't move.
  3. They have _______ (overeat) at every meal this week.
  4. She regrets _______ (overeat) all the delicious food on her vacation.
  5. After she had _______ (overeat), she decided to go for a long walk.

Đáp án

  1. overate
  2. overeaten
  3. have overeaten
  4. having overeaten
  5. had overeaten

Để có thể sử dụng linh hoạt động từ overeat vào các thì và các dạng câu đặc biệt, bạn hãy ôn tập các kiến thức bên trên một cách thường xuyên trên trang hoctienganhnhanh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top