Quá khứ của overhear là gì? Chia động từ overhear theo thì dễ nhớ
Overhear Trong tiếng Anh nghĩa là nghe trộm hoặc nghe lỏm. Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của overhear giống nhau là overheard.
Nghe trộm là một hành động không đẹp, nhưng chúng ta đôi khi không thể tránh khỏi. Trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng từ overhear để chỉ việc nghe được những gì không được định sẵn cho mình nghe. Hãy cùng tìm hiểu thêm về từ này và cách sử dụng trong bài viết hôm nay của hoctienganhnhanh nhé!
Overhear nghĩa tiếng việt là gì?
Overhear nghĩa tiếng việt là gì?
Overhear nghĩa tiếng việt có nghĩa là nghe trộm hoặc nghe lỏm. Nó thường được sử dụng để chỉ việc nghe được những gì không được định sẵn cho mình nghe, thường là do người khác đang nói chuyện trong khoảng cách gần hoặc có tiếng ồn xung quanh.
Ví dụ:
- I overheard my boss talking about the upcoming layoffs (Tôi đã nghe lỏm được sếp tôi đang nói về việc cắt giảm nhân sự sắp tới).
- He accidentally overheard his parents discussing their financial problems (Anh ấy vô tình nghe được bố mẹ đang bàn luận về vấn đề tài chính của gia đình).
Quá khứ của overhear là gì?
V2_V3 của overhear
Động từ overhear ở dạng nguyên mẫu (V1) |
Động từ overhear ở dạng quá khứ đơn (V2) |
Động từ overhear ở dạng quá khứ phân từ (V3) |
overhear |
overheard |
overheard |
Ví dụ: I often overhear interesting conversations when I'm sitting in a coffee shop (Tôi thường nghe trộm được những cuộc trò chuyện thú vị khi ngồi trong quán cà phê). |
Ví dụ: Yesterday, I overheard my neighbors arguing about their noisy dog (Hôm qua, tôi đã nghe trộm được hai hàng xóm cãi nhau về chú chó ồn ào của họ). |
Ví dụ: She had overheard some interesting gossip at the party last night (Cô ấy đã nghe trộm được một số tin đồn thú vị tại buổi tiệc tối qua). |
Cần chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ Động từ overhear, sẽ có dạng had overheard ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overheard ở thì hiện tại hoàn thành và will have overheard ở thì tương lai hoàn thành.
Cách chia động từ overhear theo thì trong tiếng Anh
Overhear chia theo thì trong tiếng Anh
Biến đổi overhear ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ overhear theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
overheard |
overheard |
overheard |
overheard |
overheard |
overheard |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was overhearing |
were overhearing |
was overhearing |
were overhearing |
were overhearing |
were overhearing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been overhearing |
had been overhearing |
had been overhearing |
had been overhearing |
had been overhearing |
had been overhearing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
Biến đổi overhear ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ overhear theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
Overhear |
Overhear |
Overhear |
bleed |
bleed |
bleed |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am overhearing |
are overhearing |
is overhearing |
are overhearing |
are overhearing |
are overhearing |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have overheard |
have overheard |
has overheard |
have overheard |
have overheard |
have overheard |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been overhearing |
have been overhearing |
has been overhearing |
have been overhearing |
have been overhearing |
have been overhearing |
Biến đổi overhear ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ overhear theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will overhear |
will overhear |
will overhear |
will overhear |
will overhear |
will overhear |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be overhearing |
will be overhearing |
will be overhearing |
will be overhearing |
will be overhearing |
will be overhearing |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been overhearing |
will have been overhearing |
will have been overhearing |
will have been overhearing |
will have been overhearing |
will have been overhearing |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have overheard |
will have overheard |
will have overheard |
will have overheard |
will have overheard |
will have overheard |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to overhear |
are going to overhear |
is going to overhear |
are going to overhear |
are going to overhear |
are going to overhear |
Chia động từ overhear theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ overhear ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would overhear |
would overhear |
would overhear |
would overhear |
would overhear |
would overhear |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be overhearing |
would be overhearing |
would be overheating |
would be overhearing |
would be overhearing |
would be overhearing |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have overheard |
would have overheard |
would have overheard |
would have overheard |
would have overheard |
would have overheard |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been overhearing |
would have been overhearing |
would have been overhearing |
would have been overhearing |
would have been overhearing |
would have been overhearing |
Bảng chia động từ overhear ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
overhear |
overhear |
overhears |
overhear |
overhear |
overhear |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
overheard |
overheard |
overheard |
overheard |
overheard |
overheard |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
had overheard |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should overhear |
should overhear |
should overhear |
should overhear |
should overhear |
should overhear |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
overhear |
Let′s overhear |
overhear |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của overhear
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của overhear
Đây là một đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của từ overhear:
Sam: Did you hear anything interesting at the library yesterday? (Hôm qua ở thư viện bạn có nghe được gì thú vị không?).
Sally: I overheard two students talking about a breakthrough in their science project (Tôi đã nghe trộm được hai học sinh đang nói về một khám phá quan trọng trong dự án khoa học của họ).
Sam: Wow, that's impressive! Did you talk to them about it? (Ồ, thật là ấn tượng! Bạn đã nói chuyện với họ về điều này chưa?).
Sally: No, I didn't want to interrupt their conversation. But I overheard enough to know that they were onto something big (Không, tôi không muốn gián đoạn cuộc trò chuyện của họ. Nhưng tôi đã nghe đủ để biết rằng họ đang làm điều gì đó rất lớn lao).
Bài tập về chia động từ overhear theo thì trong tiếng Anh
Dựa vào kiến thức học được về động từ overhear hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng:
- By the time I arrived, they …………(overhear) my conversation with the manager for a few minutes.
- By the time I leave the office today, I …………(overhear) the construction noise for eight hours
- While I was walking by their house, I ………….(overhear) their argument through the open window .
- The teacher sometimes ……………(overhear) her students talking in class when they're supposed to be working quietly.
- Tomorrow, I will be sitting in a coffee shop, and I might……………( overhear) someone talking about a topic that interests me.
Đáp án:
- Had been overhearing
- Will have been overhearing
- Was overhearing
- Overhears
- Overhear
Như vậy, qua bài viết này chúng ta đã tìm hiểu thêm về động từ overhear và cách sử dụng nó trong các thì khác nhau. Dù là một hành động không đẹp nhưng đôi khi chúng ta không thể tránh khỏi việc nghe trộm. Tuy nhiên, chúng ta cần luôn lưu ý tôn trọng quyền riêng tư và không lạm dụng quá mức quyền này. Hy vọng thông tin trong bài viết này của hoctienganhnhanh.vn sẽ hữu ích cho các bạn. Cảm ơn đã đọc!