Quá khứ của overlay là gì? Chia động từ overlay theo thì chuẩn nhất
Overlay nghĩa là chồng lên hoặc phủ lên.Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của overlay giống nhau là overlaid/ overlayed.
Bạn có bao giờ gặp phải tình huống cần phải overlay một lớp thông tin lên trên một bức ảnh hay một tài liệu khác để làm nổi bật thông tin đó? Trong bài viết này của hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ tìm hiểu về động từ overlay và cách sử dụng nó trong các lĩnh vực khác nhau.
Overlay nghĩa tiếng Việt là gì?
Overlay theo nghĩa tiếng việt
Overlay là một từ tiếng Anh có nghĩa là phủ lên, trùm lên hoặc chồng lên. Trong ngành công nghiệp đồ họa và thiết kế, overlay thường được sử dụng để chỉ các lớp hình ảnh hoặc đồ họa khác được đặt lên trên một hình ảnh hoặc một tài liệu khác để tạo ra hiệu ứng trực quan, hoặc để bảo vệ hình ảnh hoặc tài liệu gốc. Trong lĩnh vực kỹ thuật, overlay cũng có thể có nghĩa là kết hợp các mạng lưới hoặc đường đi trên nhau.
- The designer overlaid the logo onto the product image to create a more professional look (Nhà thiết kế chồng logo lên hình ảnh sản phẩm để tạo ra một diện mạo chuyên nghiệp hơn).
- The architect overlaid the blueprint onto the site plan to ensure proper placement of the building (Kiến trúc sư chồng lên bản vẽ kỹ thuật lên kế hoạch mặt bằng để đảm bảo việc đặt chính xác của tòa nhà).
Quá khứ của overlay là gì?
Động từ overlay ở dạng nguyên mẫu (V1) |
Động từ overlay ở dạng quá khứ đơn (V2) |
Động từ overlay ở dạng quá khứ phân từ (V3) |
Overlay |
Overlaid/ overlayed |
Overlaid/ overlayed |
Ví dụ: The architect overlayed the blueprint onto the land to plan the construction (Kiến trúc sư chồng bản vẽ lên mặt đất để lập kế hoạch xây dựng). |
Ví dụ: The engineer overlaid a protective coating on the metal to prevent rust (Kỹ sư đã chồng lên một lớp phủ bảo vệ lên kim loại để ngăn ngừa sự rỉ sét). |
Ví dụ:The artist has overlaid many layers of color to create the final painting (Họa sĩ đã chồng lên nhiều lớp màu sắc khác nhau để tạo ra bức tranh cuối cùng). |
Cần chú ý: Overlay ở quá khứ đơn, quá khứ phân từ dạng overlaid sử dụng phổ biến, overlayed thường ít khi sử dụng, chỉ sử dụng ở một số khu vực .
Cách chia động từ overlay theo thì trong tiếng Anh
Biến đổi overlay ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ overlay theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was overlaying |
were overlaying |
was overlaying |
were overlaying |
were overlaying |
were overlaying |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
Biến đổi overlay ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ overlay theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
overlay |
overlay |
overlays |
overlay |
overlay |
overlay |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am overlaying |
are overlaying |
is overlaying |
are overlaying |
are overlaying |
are overlaying |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have overlaid |
have overlaid |
has overlaid |
have overlaid |
have overlaid |
have overlaid |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been overlaying |
have been overlaying |
has been overlaying |
have been overlaying |
have been overlaying |
have been overlaying |
Biến đổi overlay ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ overlay theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have overlaid |
will have overlaid |
will have overlaid |
will have overlaid |
will have overlaid |
will have overlaid |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to overlay |
are going to overlay |
is going to overlay |
are going to overlay |
are going to overlay |
are going to overlay |
Chia động từ overlay theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ overlay ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have overlaid |
would have overlaid |
would have overlaid |
would have overlaid |
would have overlaid |
would have overlaid |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
Bảng chia động từ overlay ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
overlay |
overlay |
overlays |
overlay |
overlay |
overlay |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
overlaid |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
had overlaid |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
overlay |
Let′s overlay |
overlay |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của overlay
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của overlay
John: Did you see the new painting at the art gallery? (Bạn đã thấy bức tranh mới ở phòng trưng bày nghệ thuật chưa?).
Mary: Yes, it was beautiful! The artist overlaid many layers of paint to create such a rich texture (Có, nó đẹp quá! Họa sĩ đã chồng nhiều lớp sơn để tạo ra một kết cấu giàu có như vậy).
John: Really? I didn't notice that. I thought it was just a simple oil painting (Thật sao? Tôi không để ý đến điều đó. Tôi nghĩ nó chỉ là một bức tranh sơn dầu đơn giản).
Mary: No, it was much more complex than that. The artist had also overlaid the canvas with some gold leaf, which gave it a really unique look ( Không, nó phức tạp hơn nhiều so với điều đó. Họa sĩ cũng đã chồng lên bức tranh vàng rất độc đáo).
John: Wow, I had no idea. I guess I need to spend more time studying the paintings Mary: Yes, there's always so much more to see when you really take the time to look closely ( Wow, tôi không biết điều đó. Có lẽ tôi cần phải dành nhiều thời gian hơn để tìm hiểu các bức tranh).
Bài tập về chia động từ overlay theo thì trong tiếng Anh
Dựa vào kiến thức đã học được về overlay Chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
- The graphic designer………….(overlay) text and images to create visually appealing designs.
- The map ………..(overlay) different layers to show different types of information.
- Over the next year, the city …………(overlay) new bike lanes onto the roads to promote cycling.
- The graphic designer …………(overlay) the logo onto the website's header for brand recognition.
- The presentation…………..(overlay) charts and graphs to help the audience understand the data.
Phần đáp án:
- 1Overlays
- Overlaid
- Will be overlaying
- Overlaid
- Had overlaid
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết về động từ overlay và hy vọng nó sẽ hữu ích cho những người đang học tiếng Anh Hãy thực hành nhiều và sử dụng động từ này một cách linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày để trở thành một người sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn. hoctienganhnhanh.vn luôn sẵn sàng hỗ trợ và trả lời những câu hỏi khác của bạn.