Quá khứ của overpay là gì? Chia động từ overlay theo các nhóm thì
Động từ overpay ở dạng quá khứ đơn là overpaid và dạng quá khứ phân từ cũng là overpaid, nghĩa là trả giá cao hơn giá trị thực tế.
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường phải đối diện với vấn đề về giá cả và thanh toán tiền cho các mặt hàng hoặc dịch vụ mà chúng ta sử dụng. Một trong những từ khóa liên quan đến việc trả tiền là overpay. Vậy ý nghĩa của overpay là gì và cách sử dụng từ này trong câu như thế nào? Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Overpay nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa tiếng Việt của Overpay
Overpay là một từ tiếng Anh có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó so với giá trị thực tế của nó. Nó thường được sử dụng để chỉ việc trả một khoản tiền quá cao cho một món đồ, một dịch vụ hoặc một giao dịch nào đó.
Ví dụ:
- He realized he had overpaid for the concert tickets and asked for a refund (Anh ấy nhận ra rằng mình đã trả giá cao hơn giá trị thực của vé xem concert và yêu cầu được hoàn tiền).
- She was worried she might overpay for the dress she wanted to buy, so she waited for it to go on sale (Cô ấy lo lắng rằng cô ấy có thể trả giá cao hơn giá trị thực của chiếc váy mà cô ấy muốn mua, vì vậy cô ấy đã đợi cho nó giảm giá).
Quá khứ của overpay là gì?
V2-V3 của overlay
Động từ overpay ở dạng nguyên mẫu (V1) |
Động từ overpay ở dạng quá khứ đơn (V2) |
Động từ overpay ở dạng quá khứ phân từ (V3) |
overlay |
overpaid |
overpaid |
Ví dụ: She was worried she might overpay for the dress she wanted to buy, so she waited for it to go on sale (Cô ấy lo lắng rằng mình có thể trả giá cao hơn giá trị thực của chiếc váy mà cô ấy muốn mua, vì vậy cô ấy đã đợi cho nó giảm giá). |
Ví dụ: The sentence "We overpaid for this phone, paying more than its actual value in English means (Chúng tôi đã trả giá cao hơn giá trị thực của chiếc điện thoại này). |
Ví dụ: We were overpaid for our work last month and had to return the extra money to the company (Chúng tôi đã được trả lương quá cao cho công việc của mình vào tháng trước và phải trả lại số tiền thừa cho công ty). |
Chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ overlay, sẽ có dạng had overpaid ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overpaid ở thì hiện tại hoàn thành và will have overpaid ở thì tương lai hoàn thành.
Cách chia động từ overlay theo thì trong tiếng Anh
Biến đổi overlay ở các nhóm thì
Chia động từ overlay ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ overlay theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was overlaying |
were overlaying |
was overlaying |
were overlaying |
were overlaying |
were overlaying |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
had been overlaying |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
Chia động từ overlay ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ overlay theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
overlay |
overlay |
overlays |
overlay |
overlay |
overlay |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am overlaying |
are overlaying |
is overlaying |
are overlaying |
are overlaying |
are overlaying |
Hiện tại hoàn thành ( HTHT) |
have overpaid |
have overpaid |
has overpaid |
have overpaid |
have overpaid |
have overpaid |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been overlaying |
have been overlaying |
has been overlaying |
have been overlaying |
have been overlaying |
have been overlaying |
Chia động từ overlay ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ overlay theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
will overlay |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
will be overlaying |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
will have been overlaying |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have overpaid |
will have overpaid |
will have overpaid |
will have overpaid |
will have overpaid |
will have bled |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to overlay |
are going to overlay |
is going to overlay |
are going to overlay |
are going to overlay |
are going to overlay |
Chia động từ overlay theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ overlay ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
would overlay |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
would be overlaying |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have overpaid |
would have overpaid |
would have overpaid |
would have overpaid |
would have overpaid |
would have overpaid |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
would have been overlaying |
Bảng chia động từ overlay ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
overlay |
overlay |
overlays |
overlay |
overlay |
overlay |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
overpaid |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
had overpaid |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
should overlay |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
overlay |
Let′s overlay |
overlay |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của overlay
Đoạn hội thoại ngắn sử dụng các dạng quá khứ của overpay
Mary: Did you hear about John's new car? He said he got a great deal on it (Bạn đã nghe về chiếc xe mới của John chưa? Anh ta nói rằng anh ta đã mua được một thỏa thuận tốt về giá).
Bob: Really? I heard he overpaid for it (Thật sao? Tôi nghe nói anh ta đã trả giá cao hơn giá trị thực của nó).
Mary: That's too bad. How much did he overpay? (Thật đáng tiếc. Anh ta đã trả bao nhiêu tiền quá?).
Bob: He said he realized he had overpaid for it after he bought it and had to return it to the dealership (Anh ta nói rằng anh ta nhận ra rằng mình đã trả giá cao hơn giá trị thực của nó sau khi mua và phải trả lại nó cho đại lý).
Mary: Oh no, that's a hassle. I hope he gets his money back Bob: Yeah, he said he got a refund, but he learned his lesson and will do more research before buying anything expensive next time (Ôi không, điều đó rắc rối quá. Tôi hy vọng anh ta sẽ lấy lại được tiền của mình).
Bob: Yeah, he said he got a refund, but he learned his lesson and will do more research before buying anything expensive next time (Vâng, anh ta nói rằng anh ta đã được hoàn tiền, nhưng anh ta đã học được bài học và sẽ tìm hiểu kỹ hơn trước khi mua bất cứ thứ gì đắt tiền lần sau).
Overlay là một thuật ngữ quen thuộc trong tiếng Anh, nhưng cũng có thể gây khó khăn cho những người mới học tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ này và cách sử dụng nó trong câu. Tuy nhiên, khi trả tiền cho một mặt hàng hoặc dịch vụ, hãy cẩn thận và đảm bảo rằng bạn đang trả đúng giá trị thực sự của nó. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này, nếu cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn nhé