MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overrun là gì? Cách chia overrun theo thì tiếng Anh dễ nhớ

Động từ overrun ở dạng quá khứ đơn là overran, dạng quá khứ phân từ là overrun cùng cách chia overrun theo thì chuẩn nhất.

Trong tiếng Anh, động từ là một phần quan trọng trong việc diễn đạt ý nghĩa của câu. Với số lượng động từ khổng lồ trong tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng chúng một cách chính xác là điều rất quan trọng. Trong bài học này của hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ tìm hiểu về động từ overrun và cách sử dụng nó trong câu.

Overrun nghĩa tiếng việt là gì?

Định nghĩa overrun theo từ điển

Overrun có nghĩa là vượt quá hoặc tràn qua một giới hạn, một giá trị hoặc một thời gian đã được định sẵn. Nó thường được sử dụng để chỉ sự tràn đầy hoặc sự lấn chiếm một không gian, một vùng đất hoặc một khu vực.

  • The floodwaters overran the banks of the river and flooded the nearby town (Nước lũ tràn qua bờ sông và làm ngập thành phố gần đó).
  • The party had to end early because the guests had overrun the bar and drank all the alcohol (Bữa tiệc phải kết thúc sớm vì khách đã đổ tới quầy bar và uống hết rượu).
  • The virus has overrun the healthcare system, causing a shortage of medical supplies (Vi-rút đã vượt quá hệ thống chăm sóc sức khỏe, gây ra thiếu hụt các vật dụng y tế).

Quá khứ của overrun là gì?

V2-V3 của động từ overrun

Động từ overrun ở dạng nguyên mẫu (V1)

Động từ overrun ở dạng quá khứ đơn (V2)

Động từ overrun ở dạng quá khứ phân từ (V3)

overrun

overran

overrun

Ví dụ: The town was overrun by tourists during the summer months (Thị trấn đã bị khách du lịch xâm chiếm trong những tháng hè).

Ví dụ: The ants overran the picnic blanket, searching for food. (Những con kiến đã xâm chiếm tấn công tấm khăn ăn picnic, tìm kiếm thức ăn.)

Ví dụ: The marathon was overrun by elite runners from around the world (Cuộc đua marathon đã bị các vận động viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới vượt qua)

Cần chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ overrun , sẽ có dạng had overrun ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overrun ở thì hiện tại hoàn thành và will have overrun ở thì tương lai hoàn thành.

Dưới đây là cách phát âm cho mỗi dạng thức của động từ overrun trong tiếng Anh Mỹ và Anh:

  • Dạng nguyên mẫu (V1): /ˌoʊvərˈrʌn/ (Mỹ), /ˌəʊvərˈrʌn/ (Anh)
  • Dạng quá khứ đơn (V2): /ˌoʊvərˈræn/ (Mỹ), /ˌəʊvəˈrʌn/ (Anh)
  • Dạng quá khứ phân từ (V3): /ˌoʊvərˈrʌn/ (Mỹ và Anh)

Cách chia động từ overrun theo thì

Overrun là một chủ đề quan trọng trong việc học tiếng Anh. Để sử dụng động từ overrun một cách linh hoạt, ta cần biết cách biến đổi nó trong các thì khác nhau.

Dưới đây là cấu trúc của động từ overrun trong các thì khác nhau:

Biến đổi overrun ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ overrun theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

overran

overran

overran

overran

overran

overran

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was overrunning

were overrunning

was overrunning

were overrunning

were overrunning

were overrunning

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been overrunning

had been overrunning

had been overrunning

had been overrunning

had been overrunning

had been overrunning

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had overrun

had overrun

had overrun

had overrun

had overrun

had overrun

Cấu trúc của động từ overrun trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + overran +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were overrunning +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had overrun +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been overrunning +.....

Biến đổi overrun ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ overrun theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

overrun

overrun

overruns

overrun

overrun

overrun

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am overrunning

are overrunning

is overrunning

are overrunning

are overrunning

are overrunning

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have overrun

have overrun

has overrun

have overrun

have overrun

have overrun

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been overrunning

have been overrunning

has been overrunning

have been overrunning

have been overrunning

have been overrunning

Cấu trúc của động từ overrun trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + overrun / overruns +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are overrunning +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has overrun + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been overrunning + ....

Biến đổi overrun ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ overrun theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will overrun

will overrun

will overrun

will overrun

will overrun

will overrun

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be overrunning

will be overrunning

will be overrunning

will be overrunning

will be overrunning

will be overrunning

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been overrunning

will have been overrunning

will have been overrunning

will have been overrunning

will have been overrunning

will have been overrunning

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have overrun

will have overrun

will have overrun

will have overrun

will have overrun

will have overrun

Tương lai gần (Be going to)

am going to overrun

are going to overrun

is going to overrun

are going to overrun

are going to overrun

are going to overrun

Cấu trúc của động từ overrunning trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will overrunning +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be overselling +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have overrunning +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been overrunning +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to overrun + .....

Đoạn hội thoại sử dụng dạng quá khứ của overrun

Cuộc hội thoại dùng động từ overrun

Dưới đây là một đoạn hội thoại sử dụng động từ overrun ở dạng quá khứ đơn :

Lily: How was your trip to the beach last weekend? (Chuyến đi của bạn đến bãi biển cuối tuần trước thế nào?).

John: It was a disaster. The place was overrun by tourists (Nó là một thảm họa. Nơi đó bị xâm chiếm bởi khách du lịch).

Lily: Oh no, that sounds terrible. Was it really crowded? (Ôi không, nghe có vẻ tồi tệ. Nó đông đúc thật sao?).

John: Yes, there were people everywhere. We couldn't even find a spot to lay our towels down on the sand ( Vâng, khắp nơi đều có người. Chúng tôi thậm chí không tìm được chỗ để đặt khăn tắm trên cát).

Lily: That's too bad. Did you try going to a different beach? (Thật đáng tiếc. Bạn có thử đến một bãi biển khác không?).

John: We did, but they were all overrun as well. It seemed like everyone had the same idea as us to go to the beach that weekend (Chúng tôi đã thử, nhưng chúng cũng bị xâm chiếm hết. Dường như mọi người đều có cùng ý tưởng với chúng tôi để đi đến bãi biển vào cuối tuần đó).

Lily: Well, I hope you still managed to have some fun despite the crowds (Vâng, tôi hy vọng bạn vẫn có thể vui vẻ mặc dù đông đúc).

Bài tập liên quan đến quá khứ của overrun

Cùng chúng tôi luyện tập bằng cách chia động từ overrun ở các câu dưới sao cho phù hợp nhé.

Bài tập

  1. The team…………..(overrun) the project deadline by two weeks due to unexpected complications.
  2. By the time the military arrived, the enemy ……………(overrun) the city.
  3. The team ……….(overrun) their opponents in the second half of the game, scoring four goals in ten minutes.
  4. The company ………….(overrun) its production quotas for months, but no one noticed until the quality of the products started to decline.
  5. I had to cancel my trip because the airline ………..(overrun) its flight schedule, causing delays.

Đáp án:

  1. Was overrunning
  2. Had overrun
  3. Overran
  4. Had been overrunning
  5. Had overrun

Hy vọng bài học này đã giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và cải thiện khả năng sử dụng động từ trong tiếng Anh, hoctienganhnhanh.vn luôn cố gắng cung cấp cho bạn những bài học hữu ích và thú vị để giúp bạn tiếp cận với tiếng Anh một cách dễ dàng và hiệu quả. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết tiếp theo để có thêm nhiều bài học bổ ích và hấp dẫn khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top