Quá khứ của oversee là gì? Chia oversee theo thì tiếng Anh
Động từ oversee có quá khứ đơn là oversaw và quá khứ phân từ là overseen. Oversee nghĩa là giám sát, quản lý, điều hành hoặc theo dõi.
Động từ oversee có nghĩa là gì?, học cách chia động từ này trong các thì khác nhau, bao gồm quá khứ đơn, hiện tại đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai đơn và tương lai hoàn thành như thế nào?.
Hãy cùng bắt đầu học tập và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình thông qua bài viết này của hoctienganhnhanh nhé.
Oversee có nghĩa tiếng việt là gì?
Oversee theo nghĩa trong từ điển
Oversee trong tiếng Anh có nghĩa là giám sát, điều hành, giám định hoặc quản lý một công việc, một hoạt động hoặc một dự án để đảm bảo rằng nó được thực hiện đúng cách và đạt được kết quả mong muốn
Ví dụ:
- The teacher oversaw the students' group project and provided guidance and feedback to ensure its success (Giáo viên giám sát dự án nhóm của học sinh và cung cấp hướng dẫn và phản hồi để đảm bảo thành công của nó).
- The safety officer oversaw the evacuation of the building during the fire drill to ensure that everyone followed the proper procedures and reached the designated assembly point safely. (Nhân viên an toàn giám sát việc sơ tán khỏi tòa nhà trong buổi diễn tập cháy để đảm bảo rằng mọi người tuân thủ đúng quy trình và đến điểm hội tụ được chỉ định an toàn).
Quá khứ của oversee là gì?
V2-V3 của động từ oversee
Động từ oversee ở dạng nguyên mẫu (V1) |
Động từ oversee ở dạng quá khứ đơn (V2) |
Động từ oversee ở dạng quá khứ phân từ (V3) |
oversee |
oversaw |
overseen |
Ví dụ:The CFO will oversee the company's compliance with tax laws and regulations to ensure that the company is in good standing with tax authorities. (Giám đốc tài chính sẽ giám sát việc tuân thủ các luật và quy định thuế của công ty để đảm bảo rằng công ty đang có tình trạng tốt với các cơ quan thuế.) |
Ví dụ: The department head oversaw the hiring process for the new employee and ensured that the candidate was a good fit for the team. (Trưởng phòng giám sát quá trình tuyển dụng nhân viên mới và đảm bảo rằng ứng viên phù hợp với đội ngũ của mình.) |
Ví dụ: The budget has been overseen by the CFO to ensure that spending is aligned with the company's priorities and financial goals. (Ngân sách đã được giám sát bởi giám đốc tài chính để đảm bảo rằng chi tiêu phù hợp với các ưu tiên và mục tiêu tài chính của công ty.) |
Cần chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ oversee , sẽ có dạng had oversaw ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has oversaw ở thì hiện tại hoàn thành và will have oversaw ở thì tương lai hoàn thành.
Cách phát âm động từ oversee ở các dạng thức:
-
"Oversee" (động từ): /ˌoʊvərˈsiː/
-
"Oversaw" (động từ quá khứ đơn): /ˌoʊvərˈsɔː/
-
"Overseen" (động từ quá khứ phân từ): /ˌoʊvərˈsiːn/
Cách chia động từ oversee theo thì cơ bản trong tiếng anh
Biến đổi oversee ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ oversee theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
oversaw |
oversaw |
oversaw |
oversaw |
oversaw |
oversaw |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was overseeing |
were overseeing |
was overseeing |
were overseeing |
were overseeing |
were overseeing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been overseeing |
had been overseeing |
had been overseeing |
had been overseeing |
had been overseeing |
had been overseeing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had overseen |
had overseen |
had overseen |
had overseen |
had overseen |
had overseen |
Biến đổi oversee ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ oversee theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
oversee |
oversee |
oversees |
oversee |
oversee |
oversee |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am overseeing |
are overseeing |
is overseeing |
are overseeing |
are overseeing |
are overseeing |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have overseen |
have overseen |
has overseen |
have overseen |
have overseen |
have overseen |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been overseeing |
have been overseeing |
has been overseeing |
have been overseeing |
have been overseeing |
have been overseeing |
Biến đổi oversee ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ oversee theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will oversee |
will oversee |
will oversee |
will oversee |
will oversee |
will oversee |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be overseeing |
will be overseeing |
will be overseeing |
will be overseeing |
will be overseeing |
will be overseeing |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been overseeing |
will have been overseeing |
will have been overseeing |
will have been overseeing |
will have been overseeing |
will have been overseeing |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have overseen |
will have overseen |
will have overseen |
will have overseen |
will have overseen |
will have overseen |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to oversee |
are going to oversee |
is going to oversee |
are going to oversee |
are going to oversee |
are going to oversee |
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của oversee
Đoạn hội thoại ngắn có dùng oversee
Tom: Hi John, have you finished the project yet? (Chào John, anh đã hoàn thành dự án chưa?).
John: Yes, I oversaw the completion of the project last week (Ừ, tôi đã giám sát hoàn thành dự án vào tuần trước).
Tom: That's great! How long had you overseen the project? ( Tuyệt vời! Anh đã giám sát dự án trong bao lâu?).
John: I had overseen the project for six months before it was completed (Tôi đã giám sát dự án trong sáu tháng trước khi nó hoàn thành).
Tom: Who else had overseen the project with you? (Ai cùng giám sát dự án với anh?).
John: The department head had overseen the project with me, and we had worked closely together to ensure that everything was done on time and within budget (Trưởng phòng đã giám sát dự án cùng với tôi và chúng tôi đã làm việc chặt chẽ với nhau để đảm bảo mọi thứ được hoàn thành đúng thời hạn và trong ngân sách).
Tom: Did you encounter any problems while overseeing the project?
John: Yes, we encountered a few challenges, but I had overseen the resolution of those issues quickly and efficiently. ( Vâng, chúng tôi đã gặp một vài thách thức, nhưng tôi đã giám sát việc giải quyết các vấn đề đó một cách nhanh chóng và hiệu quả).
Tom: Well, it sounds like you did an excellent job overseeing the project. Congratulations on its successful completion (Vậy nghe có vẻ như anh đã làm rất tốt trong việc giám sát dự án. Chúc mừng anh đã hoàn thành dự án thành công).
Bài tập về chia động từ oversee theo thì trong tiếng Anh
- She ………….( oversee) the construction site right now.
- By the time the new director arrived, the team ………….(oversee) the project for several months.
- He……….(oversee) the development of the new software last year.
- The auditor ………….(oversee) the company's financial statements for the past five years.
- he project manager ………….(oversee) the installation of the new equipment before the deadline.
- The manager told me that he …………(oversee) the installation of the new equipment
Đáp án:
- Is overseeing
- Had been overseeing
- Oversaw
- Has overseen
- Had overseen
- Oversaw
Qua bài viết này chúng ta đã học được cách chia động từ oversee trong các thì khác nhau và các dạng của nó như quá khứ đơn là oversaw và quá khứ phân từ là overseen. Tuy nhiên, trong tiếng Anh còn rất nhiều từ khóa khác cần được học và giải mã. Hãy tiếp tục theo dõi hoctienganhnhanh.vn học tập và bồi dưỡng vốn tiếng anh tốt hơn để có thể có thể học tiếng anh chất lượng và hiệu quả hơn.