MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của oversell là gì? Chia động từ oversell theo thì

Oversell ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau là oversold, cùng với cách chia oversell ở các thì trong tiếng Anh.

Bạn có bao giờ cảm thấy bị quảng cáo quá mức về một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó chưa? Trong tiếng Anh, điều này được gọi là oversell. Để tránh bị lừa gạt khi mua sắm hoặc sử dụng dịch vụ, trong bài viết này, hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu ý nghĩa của oversell, cách chia động từ này nhé.

Oversell nghĩa tiếng việt là gì?

Nghĩa của oversell

Oversell là một động từ tiếng Anh, có nghĩa là bán quá mức, quảng cáo hoặc giới thiệu một sản phẩm, dịch vụ hoặc ý tưởng vượt quá mức thực tế hoặc độ phổ biến của chúng. Trong tiếng Việt, oversell có thể được dịch là quảng cáo quá mức, tán thành quá đà, hoặc giới thiệu quá mức.

  • The salesman oversold the benefits of the product, making it seem like a miracle cure, but in reality, it only provided marginal improvements ( Nhân viên bán hàng quảng cáo quá mức về lợi ích của sản phẩm, khiến nó trở nên như một loại thuốc phép, nhưng thực tế, nó chỉ cung cấp các cải thiện nhỏ).
  • The travel agency oversold the luxury of the accommodations, but when the customers arrived, the rooms were outdated and poorly maintained ( Công ty du lịch quảng cáo quá mức về sự sang trọng của chỗ ở, nhưng khi khách hàng đến, phòng ở lại lỗi thời và bảo trì kém).

Quá khứ của oversell là gì?

V2-V3 của oversell

Động từ oversell ở dạng nguyên mẫu (V1)

Động từ oversell ở dạng quá khứ đơn (V2)

Động từ oversell ở dạng quá khứ phân từ (V3)

Oversell

Oversold

Oversold

Ví dụ: The company is careful not to oversell its products, preferring to underpromise and over deliver to its customers (Công ty cẩn trọng không quảng cáo quá mức sản phẩm của mình, thích giới thiệu dưới mức và cung cấp nhiều hơn những gì khách hàng mong đợi).

Ví dụ: The company oversold its products and ended up with a lot of unhappy customers (Công ty quảng cáo quá mức sản phẩm của mình và kết quả là có nhiều khách hàng không hài lòng).

Ví dụ: The salesman career was damaged after he oversold the benefits of the product to a key client, who later discovered the truth (Sự nghiệp của người bán hàng bị tổn thương sau khi ông ta quảng cáo quá mức những lợi ích của sản phẩm đến cho một khách hàng chủ chốt, người sau đó đã phát hiện ra sự thật).

Cần chú ý: Dạng quá khứ phân từ oversell, sẽ có dạng had oversold ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has oversold ở thì hiện tại hoàn thành và will have oversold ở thì tương lai hoàn thành.

Cách phát âm động từ oversell ở các dạng thức

  • Nguyên mẫu: oversell /ˌoʊ.vərˈsel/ hoặc /ˌəʊ.vəˈsel/
  • Quá khứ đơn: oversold (/ˌoʊvərˈsoʊld/ hoặc /ˌəʊvəˈsəʊld/)
  • Quá khứ phân từ: oversold (/ˌoʊvərˈsoʊld/ hoặc /ˌəʊvəˈsəʊld/)

Cách chia động từ oversell theo thì trong tiếng Anh

Để giúp bạn nắm vững cách chia của động từ oversell, dưới đây là ba bảng thể hiện cách chia của động từ với từng chủ ngữ khác nhau.

Chia động từ oversell ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ oversell theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

oversold

oversold

oversold

oversold

oversold

oversold

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was overselling

were overselling

was overselling

were overselling

were overselling

were overselling

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been overselling

had been overselling

had been overselling

had been overselling

had been overselling

had been overselling

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had oversold

had oversold

had oversold

had oversold

had oversold

had oversold

Cấu trúc của động từ oversell trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + oversold +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were overselling +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had oversold +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been overselling +.....

Chia động từ oversell ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ oversell theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

oversell

oversell

oversells

oversell

oversell

oversell

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am overselling

are overselling

is overselling

are overselling

are overselling

are overselling

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have oversold

have oversold

has oversold

have oversold

have oversold

have oversold

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been overselling

have been overselling

has been overselling

have been overselling

have been overselling

have been overselling

Cấu trúc của động từ oversell trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + oversell/ oversells +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are overselling +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has oversold + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been overselling + ....

Chia động từ oversell ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ oversell theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will oversell

will oversell

will oversell

will oversell

will oversell

will oversell

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be overselling

will be overselling

will be overselling

will be overselling

will be overselling

will be overselling

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been overselling

will have been overselling

will have been overselling

will have been overselling

will have been overselling

will have been overselling

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have oversold

will have oversold

will have oversold

will have oversold

will have oversold

will have oversold

Tương lai gần (Be going to)

am going to oversell

are going to oversell

is going to oversell

are going to oversell

are going to oversell

are going to oversell

Cấu trúc của động từ oversell trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will oversell +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be overselling +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have oversold +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been overselling +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to oversell + .....

Đoạn hội thoại sử dụng thì quá khứ của oversell

Hội thoại dùng quá khứ của động từ oversell

Person A: Did you end up buying that product you were interested in? ( Bạn đã mua sản phẩm mà bạn quan tâm chưa?).

Person B: No, I didn't. The salesperson oversold it to me, and when I got home and tried it out, it didn't meet my expectations. (Không, tôi không mua. Nhân viên bán hàng đã bán quá sản phẩm đó cho tôi, và khi tôi về nhà và thử nó, nó không đáp ứng được mong đợi của tôi).

Person A: That's too bad. You should have done more research before making the purchase (Thật đáng tiếc. Bạn nên tìm hiểu kỹ hơn trước khi quyết định mua hàng).

Person B: Yeah, I learned my lesson. I won't let myself be oversold again ( Vâng, tôi đã học được bài học. Tôi sẽ không để bị bán quá sản phẩm lần nữa).

Bài tập về chia động từ oversell theo thì trong tiếng Anh

Dựa vào kiến thức đã học ở trên hãy chia động từ oversell trong các câu dưới đây sao cho đúng:

  1. By the end of the quarter, the company …………(oversell) its inventory of products.
  2. The company ………….(oversell) its inventory of products, which led to a loss in revenue.
  3. By the time the company realized they………..(oversell) their products, it was too late to do anything about it.
  4. The marketing team …………(oversell) the new product's features during the launch event.
  5. The salesperson…………..(oversell) the benefits of the product.
  6. The company…………..(oversell) its products in the past, but has since learned to be more cautious in its marketing.

Đáp án:

  1. Will have oversold
  2. Has oversold
  3. Had oversold
  4. Will oversell
  5. Oversells
  6. Had oversold

Chúng ta đã tìm hiểu về oversell và cách chia động từ. Để tránh bị lừa gạt khi mua sắm hoặc sử dụng dịch vụ, cần cân nhắc kỹ thông tin và sử dụng các tài nguyên có sẵn. Việc học tiếng Anh cũng giúp chúng ta nâng cao khả năng hiểu và đọc hiểu thông tin, từ đó tìm được những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho bản thân. Hãy tiếp tục truy cập hoctienganhnhanh.vn để học tập và phát triển bản thân trở thành người học tốt tiếng anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top