Quá khứ của oversew là gì? Chia động từ oversew theo thì chuẩn
Oversew nghĩa là nối lại bằng cách may vắt, quá khứ đơn oversew là oversewed, quá khứ phân từ là oversewn, cùng cách chia theo thì chuẩn.
Để trở thành một người học tiếng Anh thành công, việc nắm vững các cấu trúc của từ là rất quan trọng. trong bài học hôm nay của hoctienganhnhanh sẽ chỉ cho các bạn nắm vững nghĩa cấu trúc của động từ oversew, giúp các bạn hiểu, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và viết lách trong tiếng Anh của mình.
Oversew nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa của oversew theo từ điển
Trong tiếng Anh, oversew là một động từ chỉ hành động may một đường chỉ khâu bổ sung lên cạnh hoặc viền của một món đồ, đặc biệt là để chống lại sự rách hoặc bung ra của vải. Nó thường được sử dụng trong ngành may mặc và may vá. Oversew có thể được thực hiện bằng cách sử dụng máy may hoặc tay may. Kỹ thuật này thường được sử dụng để tăng độ bền cho các món đồ như quần áo, túi xách, giày dép, đồ da, vv.
Ngoài ra, oversew còn có thể được sử dụng để tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ trên sản phẩm, giúp tăng tính thẩm mỹ và giá trị của chúng.
Ví dụ:
- The seamstress used a small needle to oversew the hem of the dress (Thợ may sử dụng kim nhỏ để may đan khâu viền của chiếc váy).
- To make the bag stronger, the handles were oversewn with extra thread (Để làm cho túi chắc chắn hơn, tay cầm được may chéo dọc bằng chỉ đầy đủ).
Quá khứ của oversew là gì?
V2-V3 của động từ oversew.
Động từ oversew ở dạng nguyên mẫu (V1) |
Động từ oversew ở dạng quá khứ đơn (V2) |
Động từ oversew ở dạng quá khứ phân từ (V3) |
---|---|---|
oversew |
oversewed |
oversewn/ oversewed |
Ví dụ: The instructions say to oversew the edges of the fabric before washing.(Hướng dẫn cho biết cần may đan khâu viền của vải trước khi giặt) |
Ví dụ: She carefully oversewed the edges of the patch to ensure that it wouldn't fray.(Cô ấy cẩn thận may đan khâu viền của miếng vá để đảm bảo nó không bị rách) |
Ví dụ: The edges of the blanket were oversewn to prevent fraying.(Viền của cái chăn được may đan khâu để tránh bị rách) |
Cần chú ý: Động từ oversew ở dạng quá khứ phân từ (V3) là oversewn hoặc oversewed. Thông thường, oversewn được sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh Anh, trong khi oversewed được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh Mỹ.
Cách phát âm động từ oversew ở các dạng thức theo ký hiệu phiên âm quốc tế (IPA):
Tiếng Anh Anh (UK):
- Dạng nguyên thể: /əʊvəsəʊ/
- Dạng quá khứ: /əʊvəsəʊd/
- Dạng phân từ hiện tại: /ˈəʊvəsəʊɪŋ/
- Dạng phân từ quá khứ: /ˈəʊvəsəʊd/
Tiếng Anh Mỹ (US):
- Dạng nguyên thể: /oʊvərˈsoʊ/
- Dạng quá khứ: /oʊvərˈsoʊd/
- Dạng phân từ hiện tại: /oʊvərˈsoʊɪŋ/
- Dạng phân từ quá khứ: /oʊvərˈsoʊd/
Cách chia động từ oversew theo thì trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, để sử dụng động từ một cách chính xác và linh hoạt, việc nắm vững cách chia động từ là rất quan trọng.Dưới đây là ba bảng thể hiện cách chia của động từ oversew với từng chủ ngữ khác nhau.
Biến đổi oversew ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ oversew theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
oversewed |
oversewed |
oversewed |
oversewed |
oversewed |
oversewed |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was overseweding |
were overseweding |
was overseweding |
were overseweding |
were overseweding |
were overseweding |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been overseweding |
had been overseweding |
had been overseweding |
had been overseweding |
had been overseweding |
had been overseweding |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had oversewn |
had oversewn |
had oversewn |
had oversewn |
had oversewn |
had oversewn |
Cấu trúc của động từ oversew trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + oversewed +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were overseweding +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had oversewn +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been overseweding +.....
Biến đổi oversew ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ oversew theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
oversew |
oversew |
oversews |
oversew |
oversew |
oversew |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am overseweding |
are overseweding |
is overseweding |
are overseweding |
are overseweding |
are overseweding |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have oversewn |
have oversewn |
has oversewn |
have oversewn |
have oversewn |
have oversewn |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been overseweding |
have been overseweding |
has been overseweding |
have been overseweding |
have been overseweding |
have been overseweding |
Cấu trúc của động từ oversew trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + oversew/ oversews +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are overseweding +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has oversewn + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been overseweding + ....
Biến đổi oversew ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ oversew theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will oversew |
will oversew |
will oversew |
will oversew |
will oversew |
will oversew |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be overseweding |
will be overseweding |
will be overseweding |
will be overseweding |
will be overseweding |
will be overseweding |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been overseweding |
will have been overseweding |
will have been overseweding |
will have been overseweding |
will have been overseweding |
will have been overseweding |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have oversewn |
will have oversewn |
will have oversewn |
will have oversewn |
will have oversewn |
will have oversewn |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to bleed |
are going to bleed |
is going to bleed |
are going to bleed |
are going to bleed |
are going to bleed |
Cấu trúc của động từ oversew trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will oversew +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be overseweding +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have oversewn +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been overseweding +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to oversew + .....
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của oversew
Hội thoại có dùng dạng quá khứ động từ oversew
A: Did you see the backpack I made for my trip last year? (Bạn có thấy chiếc ba lô mà tôi đã làm cho chuyến đi của mình năm ngoái không?).
B: Yes, I remember it. You oversewed the seams, right? (Vâng, tôi nhớ nó. Bạn đã may khâu bằng cách oversew các đường nối, đúng không?).
A: Yes, I wanted to make sure it would hold up on the long hike (Đúng vậy, tôi muốn đảm bảo nó sẽ chịu được trong chuyến đi leo núi dài).
B: Well, it certainly did. The backpack still looks as good as new (Thôi thì, nó chắc chắn đã chịu được. Chiếc ba lô vẫn trông như mới).
Bài tập về chia động từ oversew theo thì trong tiếng Anh
- They …………(oversew) the leather patches on the shoes all morning.
- By the time I got to the tailor, he ………..(oversew) the seams of my jacket.
- I………….( oversew) the patches on my jeans for the past hour.
- She always …………(oversew) the seams of her dresses to make them last longer.
- She…………(oversew) the frayed edges of the tablecloth to give it a neater appearance
Đáp án:
- Will have been oversewing
- Had oversewn
- Have been oversewing
- Oversews
- Is going to oversew
Như vậy kết thúc bài học về oversew hôm nay bạn đã hiểu rõ thêm một từ khóa nữa trong tiếng anh rồi.Tuy nhiên, đây chỉ là một phần trong quá trình học tiếng Anh. Hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để có thêm nhiều bài học thú vị khác nhé.