Quá khứ của overshoot là gì? Cách chia overshoot theo thì dễ hiểu
Động từ overshoot ở dạng quá khứ đơn, dạng quá khứ phân từ là overshot. Cùng cách chia overshoot ở các thì trong tiếng Anh.
Trong bài viết này của hoctienganhnhanh sẽ tìm hiểu về động từ overshoot trong tiếng Anh. Động từ này có nghĩa là vượt quá mức cần thiết hoặc mức đích đến ban đầu, và có thể được sử dụng trong nhiều thì khác nhau.
Overshoot nghĩa tiếng việt là gì?
Overshoot Theo Nghĩa từ điển
Overshoot được hiểu là vượt quá mức cần thiết, quá mức tối đa hoặc mức đích đến ban đầu. Nó thường được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học và kinh tế để mô tả tình trạng khi giá trị hoặc tác động vượt quá mức mong đợi hoặc cần thiết.
- The storm overshot its predicted path, causing unexpected flooding in nearby areas. (Trận bão đã vượt quá đường dự báo và gây ra lũ lụt bất ngờ tại các khu vực lân cận).
- The athlete overshot the long jump pit and landed on the ground, injuring himself (Vận động viên đã vượt quá hố nhảy xa và rơi xuống đất, gây chấn thương cho mình).
Quá khứ của overshoot là gì?
V2-V3 của overshoot
Động từ overshoot ở dạng nguyên mẫu (V1) |
Động từ overshoot ở dạng quá khứ đơn (V2) |
Động từ overshoot ở dạng quá khứ phân từ (V3) |
---|---|---|
overshoot |
overshot |
overshot |
Ví dụ: The sniper overshot the target and missed his shot (Xạ thủ đã vượt quá mục tiêu và bỏ lỡ cú bắn của mình). |
Ví dụ: The stock market overshot its previous highs and continued to climb to new records (Thị trường chứng khoán đã vượt quá đỉnh điểm trước đó và tiếp tục leo lên mức kỷ lục mới). |
Ví dụ: The quarterback had overshot the receiver and the ball landed out of bounds (Quarterback đã vượt quá người nhận bóng và quả bóng rơi ra ngoài giới hạn sân). |
Cần chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ overshot, sẽ có dạng had overshot ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overshot ở thì hiện tại hoàn thành và will have overshot ở thì tương lai hoàn thành.
Cách phát âm động từ overshoot ở các dạng thức theo hy ngôn ngữ US và UK:
-
V1 (nguyên mẫu): /ˌoʊvərˈʃuːt/ (oh-ver-shoot)
-
V2 (quá khứ đơn): /ˌoʊvərˈʃɑːt/ (oh-ver-shot)
-
V3 (quá khứ phân từ): /ˌoʊvərˈʃɑːt/ (oh-ver-shot)
Cách chia động từ overshoot theo thì trong tiếng anh
Để giúp bạn nắm vững cách chia của động từ overshoot, dưới đây biến đổi của động từ này với từng nhóm thì khác nhau.
Biến đổi overshoot ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ overshoot theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
overshot |
overshot |
overshot |
overshot |
overshot |
overshot |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was overshooting |
were overshooting |
was overshooting |
were overshooting |
were overshooting |
were overshooting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been overshooting |
had been overshooting |
had been overshooting |
had been overshooting |
had been overshooting |
had been overshooting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had overshot |
had overshot |
had overshot |
had overshot |
had overshot |
had overshot |
Cấu trúc của động từ overshoot trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + overshot +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were overshooting +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had overshot +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been overshooting +.....
Biến đổi overshoot ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ overshoot theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
overshoot |
overshoot |
overshoots |
overshoot |
overshoot |
overshoot |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am overshooting |
are overshooting |
is overshooting |
are overshooting |
are overshooting |
are overshooting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have overshot |
have overshot |
has overshot |
have overshot |
have overshot |
have overshot |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been overshooting |
have been overshooting |
has been overshooting |
have been overshooting |
have been overshooting |
have been overshooting |
Cấu trúc của động từ overshoot trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + overshoot/ overshoots +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are overshooting +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has overshot + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been overshooting + ....
Biến đổi overshoot ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ overshoot theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will overshoot |
will overshoot |
will overshoot |
will overshoot |
will overshoot |
will overshoot |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be overshooting |
will be overshooting |
will be overshooting |
will be overshooting |
will be overshooting |
will be overshooting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been overshooting |
will have been overshooting |
will have been overshooting |
will have been overshooting |
will have been overshooting |
will have been overshooting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have overshot |
will have overshot |
will have overshot |
will have overshot |
will have overshot |
will have overshot |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to overshoot |
are going to overshoot |
is going to overshoot |
are going to overshoot |
are going to overshoot |
are going to overshoot |
Cấu trúc của động từ overshoot trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will overshoot +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be overshooting +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have overshot +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been overshooting +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to overshoot + .....
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của overshoot
Hội thoại doanh số của công ty dùng overshoot
John: Hey, did you hear about the company's sales last year? (Chào, bạn có nghe về doanh số của công ty năm ngoái chưa?).
Jane: Yeah, they overshoot their sales target by 20% (Ừ, họ đã vượt quá mục tiêu doanh số 20%.)
John: Wow, that's amazing! How did they manage to do it? (Ồ, thật tuyệt vời! Họ đã làm được như thế nào vậy?).
Jane: Well, they implemented a new marketing strategy that worked really well (À, họ đã thực hiện một chiến lược marketing mới mà đã hoạt động rất tốt).
John: That's great to hear. Last year, our company fell short of our sales target. We only reached 80% of our goal (Thật tuyệt vời. Năm ngoái, công ty chúng tôi không đạt được mục tiêu doanh số. Chúng tôi chỉ đạt được 80% mục tiêu).
Jane: Yeah, sometimes it's difficult to predict how well a strategy will work. But we can learn from our mistakes and improve for next time (Ừ, đôi khi khó đoán được chiến lược sẽ hoạt động như thế nào. Nhưng chúng ta có thể học hỏi từ sai lầm và cải thiện cho lần sau).
John: Definitely. We'll have to come up with a new plan and make sure we don't overshoot or fall short of our target (Chắc chắn. Chúng ta sẽ phải tìm ra kế hoạch mới và đảm bảo không vượt quá hoặc không đạt được mục tiêu).
Jane: Agreed (Đồng ý)
Bài tập chia động từ overshoot theo đúng thì
- 1. I………….(overshoot) the target if I keep going at this pace.
- 2. Don't………..(overshoot) the hole when you're playing golf, or you'll end up in the sand trap.
- 3. The project………….(overshoot) its deadline by three weeks due to unforeseen circumstances.
- 4. The car ………….(overshoot) the speed limit, and the driver is at risk of getting a ticket.
- 5. The athlete …………(overshoot) her personal best by two seconds.
Đáp án:
- Will overshoot
- Overshoot
- Had overshot
- Is overshooting
- Has overshot
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết về động từ overshoot trong tiếng Anh. Hy vọng thông tin trong bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từ này.
Việc nắm vững vốn từ vựng và cách sử dụng các từ ngữ trong tiếng Anh là rất quan trọng để có thể sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tự tin. Hãy tiếp tục học tập và trau dồi kiến thức của mình để trở thành một người sử dụng tiếng Anh thành thạo và hiệu quả.
Chúc bạn thành công trong hành trình học tập và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình!