MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của oversleep là gì? Chia động từ oversleep theo thì và dạng chuẩn

Oversleep ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ như nhau là overslept, nghĩa là ngủ quá giờ,ngủ quên cùng cấu trúc oversleep chuẩn.

Nếu bạn đặt báo thức để dậy lúc 6 giờ sáng để đi làm nhưng vì một lý do nào đó mà bạn đã tiếp tục ngủ và dậy muộn hơn thời gian dự định, thì bạn đã oversleep. Vậy oversleep nghĩa là gì?, quá khứ của oversleep là gì? cùng các cấu trúc của oversleep xoay quanh 13 thì như thế nào?

Trong bài học hôm nay của hoctienganhnhanh sẽ cung cấp cho các bạn biết về kiến thức xoay quanh từ khóa này.

Oversleep nghĩa tiếng việt là gì?

Oversleep hiểu theo nghĩa tiếng việt

Oversleep là động từ chỉ việc ngủ quá giờ, ngủ quên hoặc ngủ quá lâu so với thời gian dự định. Tức là không thức dậy đúng giờ đã đặt trước đó hoặc không thức dậy đủ giấc mà cơ thể cần tùy vào ngữ cảnh sử dụng.

Ví dụ:

  • He overslept and didn't make it to the meeting (Anh ta đã oversleep và không kịp đến phòng họp).
  • I overslept yesterday and was late for my appointment with friends (Tôi đã oversleep hôm qua và bị trễ lịch hẹn với bạn bè).

Quá khứ của oversleep là gì?

V2-V3 của động từ oversleep

Động từ oversleep ở dạng nguyên mẫu (V1)

Động từ oversleep ở dạng quá khứ đơn (V2)

Động từ oversleep ở dạng quá khứ phân từ (V3)

sleep

overslept

overslept

Ví dụ: The baby is finally sleeping after crying for hours (Đứa bé cuối cùng đã ngủ sau khi khóc suốt mấy giờ).

Ví dụ: I overslept this morning and was late for work (Tôi đã ngủ quá giờ sáng nay và đến muộn làm việc).

Ví dụ: She had overslept and missed her flight (Cô ấy đã ngủ quá giờ và lỡ chuyến bay của mình).

Cần chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ overslept, sẽ có dạng had overslept ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overslept ở thì hiện tại hoàn thành và will have overslept ở thì tương lai hoàn thành.

Cách phát âm động từ oversleep ở các dạng thức:

  • Infinitive: /ˌoʊ.vɚˈslip/ hoặc /ˌəʊvəˈslept/
  • Simple past: /ˌoʊ.vɚˈslɛpt/ hoặc /ˌəʊvəˈslept/
  • Past participle: /ˌoʊ.vɚˈslɛpt/ hoặc /ˌəʊvəˈslept/
  • Present participle: /ˌoʊ.vɚˈslipɪŋ/ hoặc /ˌəʊvəˈsliːpɪŋ/

Cách chia động từ oversleep theo thì

Để sử dụng động từ oversleep một cách chính xác, cần nắm vững cách chia theo 13 thì trong tiếng Anh . Dưới đây là bảng cách chia của động từ này với từng nhóm thì.

Chia đooversleep ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ oversleep theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

overslept

overslept

overslept

overslept

overslept

overslept

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was oversleeping

were oversleeping

was oversleeping

were oversleeping

were oversleeping

were oversleeping

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been oversleeping

had been oversleeping

had been oversleeping

had been oversleeping

had been oversleeping

had been oversleeping

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had overslept

had overslept

had overslept

had overslept

had overslept

had overslept

Cấu trúc của động từ oversleep trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + overslept +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were oversleeping +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had overslept +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been oversleeping +.....

Chia oversleep ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ oversleep theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

oversleep

oversleep

oversleeps

oversleep

oversleep

oversleep

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am oversleeping

are oversleeping

is oversleeping

are oversleeping

are oversleeping

are oversleeping

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have overslept

have overslept

has overslept

have overslept

have overslept

have overslept

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been oversleeping

have been oversleeping

has been oversleeping

have been oversleeping

have been oversleeping

have been oversleeping

Cấu trúc của động từ oversleep trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + oversleep/ oversleeps +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are oversleeping +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has overslept + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been oversleeping + ...

Chia oversleep ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ oversleep theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will oversleep

will oversleep

will oversleep

will oversleep

will oversleep

will oversleep

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be oversleeping

will be oversleeping

will be oversleeping

will be oversleeping

will be oversleeping

will be oversleeping

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been oversleeping

will have been oversleeping

will have been oversleeping

will have been oversleeping

will have been oversleeping

will have been oversleeping

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have overslept

will have overslept

will have overslept

will have overslept

will have overslept

will have overslept

Tương lai gần (Be going to)

am going to oversleep

are going to oversleep

is going to oversleep

are going to oversleep

are going to oversleep

are going to oversleep

Cấu trúc của động từ oversleep trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will oversleep +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be oversleeping +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have overslept +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been oversleeping +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to oversleep + .....

Chia động từ oversleep theo dạng đặc biệt

Bảng chia động từ oversleep ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would oversleep

would oversleep

would oversleep

would oversleep

would oversleep

would oversleep

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be oversleeping

would be oversleeping

would be oversleeping

would be oversleeping

would be oversleeping

would be oversleeping

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have overslept

would have overslept

would have overslept

would have overslept

would have overslept

would have overslept

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been oversleeping

would have been oversleeping

would have been oversleeping

would have been oversleeping

would have been oversleeping

would have been oversleeping

Bảng chia động từ oversleep ở câu giả định và câu mệnh lệnh:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

oversleep

oversleep

oversleeps

oversleep

oversleep

oversleep

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

overslept

overslept

overslept

overslept

overslept

overslept

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had overslept

had overslept

had overslept

had overslept

had overslept

had overslept

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should oversleep

should oversleep

should oversleep

should oversleep

should oversleep

should oversleep

Imperative (câu mệnh lệnh)

oversleep

Let′s oversleep

oversleep

Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của oversleep

Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của oversleep

Sam: Hey, did you make it to your morning meeting on time? (Chào, bạn đã đến được cuộc họp sáng đúng giờ chưa?).

Tom: No, I overslept and missed it (Không, tôi đã ngủ quên và bị lỡ).

Sam: How long did you oversleep for? (Bạn ngủ quên bao lâu?).

Tom: I'm not sure, but I think I slept through my alarm and woke up an hour later than I was supposed to (Tôi không chắc, nhưng tôi nghĩ tôi đã ngủ qua chuông báo thức và tỉnh dậy muộn hơn một giờ so với dự định).

Sam: That's too bad. Did you get in trouble with your boss? (Thật đáng tiếc. Bạn có bị sếp phạt không?).

Tom: Yeah, he was pretty upset that I missed the meeting. But I apologized and promised to make it up to him (Phải, ông ta khá bực mình vì tôi bỏ lỡ cuộc họp. Nhưng tôi đã xin lỗi và hứa sẽ bù đắp lại cho ông ta).

Sam: Well, I hope you set a backup alarm for tomorrow so you don't oversleep again! (Thôi, hy vọng ngày mai bạn sẽ đặt thêm một báo thức phụ để không bị ngủ quên nữa!).

Tom: Definitely. I don't want to make the same mistake twice (Chắc chắn. Tôi không muốn mắc lại sai lầm như vậy).

Bài tập về chia động từ oversleep theo thì trong tiếng Anh

  1. By the time you arrive, we will …………(oversleep) and missed the breakfast buffet.
  2. I'm sorry I'm late. I ……………(oversleep) a lot lately.
  3. I ………….(oversleep) when you called me yesterday morning.
  4. We …………..(oversleep) more than usual since we started working from home.
  5. By the time we woke up, our guests………….(oversleep) and missed their tour.

Đáp án:

  1. Have overslept
  2. Have been oversleeping
  3. Was oversleeping
  4. Have been oversleeping
  5. Had overslept

Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta đã tìm hiểu về oversleep. Chắc hẳn rằng các bạn đã giải đáp được hết những thắc mắc về từ vụn này rồi phải không nào?. Rất vui khi được hỗ trợ bạn! Chúc bạn học tốt và đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Chia

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top