Dùng quá khứ của overspend ở 2 dạng past tense và past participle
Quá khứ của overspend là overspent có cách viết và phát âm giống nhau ở dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ, được dùng khá phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh.
Khi nhắc đến quá khứ của overspend thì người học tiếng Anh có thể liên tưởng đến động từ chính là spend. Bởi vì động từ overspend là một ngữ động từ kết hợp từ giới từ over và động từ spend.
Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ cách chia và sử dụng động từ overspend trong các thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt.
Nghĩa của overspend trong tiếng Việt là gì?
Ý nghĩa của động từ overspend trong từ điển Anh Việt
Trong từ điển Anh Việt Cambridge Dictionary, động từ overspend được định nghĩa là việc chi tiêu nhiều hơn số tiền bạn có hoặc bạn dự tính hoặc được đồng ý. Cụm động từ overspend on something được sử dụng để diễn tả hành động chi tiêu quá mức cho một việc gì đó.
Ví dụ: A person usually overspend when they use Credit card. (Một người thường chi tiêu quá mức khi họ sử dụng thẻ tín dụng).
Quá khứ của overspend trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Các dạng quá khứ của overspend trong bảng động từ bất quy tắc
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì ngữ động từ overspend được chia ở cả cột V2 (past tense) và cột V3 (past participle) là overspent. Cho nên người học tiếng Anh thường có sự nhầm lẫn trong quá trình sử dụng quá khứ của overspend khi chia thì hoặc ứng dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm các dạng quá khứ của overspend
Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, động từ nguyên mẫu overspend được phát âm là /ˌəʊvəˈspend/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Đối với các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ overspend là overspent thì cách phát âm giống nhau là /ˌəʊvəˈspent/.
Cho dù là cách phát âm ở động từ nguyên mẫu hay quá khứ của overspend đều nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai và âm cuối để phân biệt 2 dạng hiện tại và quá khứ của động từ rõ ràng.
Bảng chia các dạng động từ overspend trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ overspend |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To overspend |
We have to overspend 5.000 $ for his study at university. (Chúng ta phải chi tiêu hơn 5.000 đô cho việc học của thằng bé ở trường đại học). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
overspend |
You can't overspend your salary every month like that. (Em để chi tiêu quá mức tiền lương mỗi tháng như thế). |
Gerund |
overspending |
Overspending on advertisements is useful for your business. (Chi tiêu quá mức cho quảng cáo là lợi ích cho doanh nghiệp). |
Present participle (V2) |
overspent |
John overspent to buy clothes and technical equipment last month. (Tháng vừa rồi John đã chi tiêu quá mức để mua quần áo và các thiết bị công nghệ). |
Past participle (V3) |
overspent |
She had overspent before she knew how to save money for difficult cases. (Cô ấy đã chi tiêu quá mức trước khi cô ấy biết làm thế nào để tiết kiệm cho những trường hợp khó khăn). |
Cách chia động từ overspend cơ bản trong tiếng Anh
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì các dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn của động từ overspend có cách viết giống nhau là overspent. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý kỹ càng đến bảng chia động từ overspend theo các thì trong ngữ pháp tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
overspend |
overspend |
overspends |
overspend |
overspend |
overspend |
Present Continuous |
am overspending |
are overspending |
is overspending |
are overspending |
are overspending |
are overspending |
Present Perfect |
have overspent |
have overspent |
have overspent |
have overspent |
have overspent |
have overspent |
Present Perfect Continuous |
have been spending |
have been spending |
has been spending |
have been spending |
have been spending |
have been spending |
Simple Past |
overspent |
overspent |
overspent |
overspent |
overspent |
overspent |
Past Continuous |
was overspending |
were overspending |
was overspending |
were overspending |
were overspending |
were overspending |
Past Perfect |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
Past Perfect Continuous |
had been overspending |
had been overspending |
had been overspending |
had been overspending |
had been overspending |
had been overspending |
Simple Future |
will overspend |
will overspend |
will overspend |
will overspend |
will overspend |
will overspend |
Near Future |
am going to overspending |
are going to overspending |
is going to overspending |
are going to overspending |
are going to overspending |
are going to overspending |
Future Continuous |
will be overspending |
will be overspending |
will be overspending |
will be overspending |
will be overspending |
will be overspending |
Future Perfect |
will have overspent |
will have overspent |
will have overspent |
will have overspent |
will have overspent |
will have overspent |
Future Perfect Continuous |
will have been overspending |
will have been overspending |
will have been overspending |
will have been overspending |
will have been overspending |
will have been overspending |
Cách chia động từ overspend các dạng câu đặc biệt
Đối với các dạng câu đặc biệt như câu tường thuật câu điều kiện, câu cảm thán, câu mệnh lệnh… thì việc sử dụng các kiểu động từ overspend thích hợp với từng loại câu. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể tự tin khi giải bài tập hoặc đề thi kiểm tra…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would overspend |
would overspend |
would overspend |
would overspend |
would overspend |
would overspend |
Conditional present progressive |
would be overspending |
would be overspending |
would be overspending |
would be overspending |
would be overspending |
would be overspending |
Conditional perfect |
would have overspent |
would have overspent |
would have overspent |
would have overspent |
would have overspent |
would have overspent |
Conditional perfect progressive |
would have been overspending |
would have been overspending |
would have been overspending |
would have been overspending |
would have been overspending |
would have been overspending |
Present Subjunctive |
overspend |
overspend |
overspend |
overspend |
overspend |
overspend |
Past Subjunctive |
overspent |
overspent |
overspent |
overspent |
overspent |
overspent |
Past Perfect Subjunctive |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
had overspent |
Imperative |
x |
overspend |
x |
Let’s overspend |
x |
overspend |
Đoạn hội thoại dùng động từ overspend trong giao tiếp tiếng Anh
Ứng dụng của động từ overspend trong ngữ pháp tiếng Anh
Những cuộc hội thoại giao tiếp tiếng Anh hàng ngày thường sử dụng nhiều loại động từ khác nhau. Trong đó động từ overspend được sử dụng nhiều nhất hiện nay trong thời kỳ kinh tế lạm phát trên toàn cầu.
Jane: Good morning dad. What are you reading now? (Xin chào buổi sáng bố ạ. Bố đang đọc gì đấy?)
Dad: Good morning, Jane. I'm reading the newspaper. They tell us about everything, especially the economy. (Bố đang đọc báo. Họ thường nói về mọi thứ, đặc biệt là kinh tế.)
Jane: Yes? How about our economy? (Sao ạ? Nền kinh tế của chúng ta như thế nào?)
Dad: In the inflation world, we shouldn't overspend. Save more, spend less. (Trong thời kỳ lạm phát trên thế giới, Chúng ta không nên chi tiêu quá mức. Tiết kiệm hơn và chi tiêu ít đi)
Jane: Yes, daddy. I see. (Vâng ạ. Con hiểu rồi).
Dad: But I think overspending on education is very useful and never goes bankrupt. (Nhưng bố Vẽ chi tiêu quá mức cho giáo dục cũng rất hữu ích và không bao giờ bị vỡ nợ).
Jane: My mother has prepared our breakfast already. Let's have breakfast before going outside. (Mẹ đã chuẩn bị bữa ăn sáng rồi. Mời bố vào ăn sáng trước khi đi làm ạ).
Dad: OK, my darling girl. (Được rồi con gái).
Bài tập thực hành cách chia động từ overspend kèm đáp án
Các em hãy chia thì và ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ overspend trong các câu bài tập thực hành tiếng Anh sau đây:
- The local authorities (overspend) to make the citizens angry.
- He (overspend) to hinder his family so much.
- Last week, my wife (overspend) all our salaries to buy her favorite dress.
- She (overspend) before her company paid her salary.
- How to avoid (overspend) to lead to bankruptcy?
Đáp án:
- Overspend
- Overspends
- Overspent
- Had overspent
- Overspending
Như vậy, quá khứ của overspend ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là overspent. Bởi vì cả hai dạng past tense và past participle của động từ overspend có cách viết và cách phát âm giống nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến các bản chia động từ overspend ở 13 thì tiếng Anh và các cấu trúc câu đặc biệt.